逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giăng như bó đuốc thắp sáng một thời gian, và các ông tạm vui hưởng ánh sáng ấy.
- 新标点和合本 - 约翰是点着的明灯,你们情愿暂时喜欢他的光。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 约翰是点亮的明灯,你们情愿因他的光欢欣一时。
- 和合本2010(神版-简体) - 约翰是点亮的明灯,你们情愿因他的光欢欣一时。
- 当代译本 - 约翰是一盏点亮的明灯,你们情愿在他的光中欢乐一时。
- 圣经新译本 - 约翰是一盏点亮的灯,你们情愿暂时在他的光中欢乐。
- 中文标准译本 - 约翰是一盏燃烧发光的灯,你们情愿在他的光里快乐一时。
- 现代标点和合本 - 约翰是点着的明灯,你们情愿暂时喜欢他的光。
- 和合本(拼音版) - 约翰是点着的明灯,你们情愿暂时喜欢他的光。
- New International Version - John was a lamp that burned and gave light, and you chose for a time to enjoy his light.
- New International Reader's Version - John was like a lamp that burned and gave light. For a while you chose to enjoy his light.
- English Standard Version - He was a burning and shining lamp, and you were willing to rejoice for a while in his light.
- New Living Translation - John was like a burning and shining lamp, and you were excited for a while about his message.
- Christian Standard Bible - John was a burning and shining lamp, and you were willing to rejoice for a while in his light.
- New American Standard Bible - He was the lamp that was burning and shining, and you were willing to rejoice for a while in his light.
- New King James Version - He was the burning and shining lamp, and you were willing for a time to rejoice in his light.
- Amplified Bible - John was the lamp that kept on burning and shining [to show you the way], and you were willing for a while to rejoice in his light.
- American Standard Version - He was the lamp that burneth and shineth; and ye were willing to rejoice for a season in his light.
- King James Version - He was a burning and a shining light: and ye were willing for a season to rejoice in his light.
- New English Translation - He was a lamp that was burning and shining, and you wanted to rejoice greatly for a short time in his light.
- World English Bible - He was the burning and shining lamp, and you were willing to rejoice for a while in his light.
- 新標點和合本 - 約翰是點着的明燈,你們情願暫時喜歡他的光。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 約翰是點亮的明燈,你們情願因他的光歡欣一時。
- 和合本2010(神版-繁體) - 約翰是點亮的明燈,你們情願因他的光歡欣一時。
- 當代譯本 - 約翰是一盞點亮的明燈,你們情願在他的光中歡樂一時。
- 聖經新譯本 - 約翰是一盞點亮的燈,你們情願暫時在他的光中歡樂。
- 呂振中譯本 - 那個人是點????而發亮的燈,你們情願暫時以他的光為歡樂。
- 中文標準譯本 - 約翰是一盞燃燒發光的燈,你們情願在他的光裡快樂一時。
- 現代標點和合本 - 約翰是點著的明燈,你們情願暫時喜歡他的光。
- 文理和合譯本 - 彼乃燈、燃且明也、爾暫喜其光、
- 文理委辦譯本 - 約翰乃燃明之燈、爾暫喜其光、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約翰 為燃明之燈、爾暫喜其光、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如望 乃輝煌之明燈、爾等亦曾瞻仰其光、而極一時之樂矣。
- Nueva Versión Internacional - Juan era una lámpara encendida y brillante, y ustedes decidieron disfrutar de su luz por algún tiempo.
- 현대인의 성경 - 요한은 타면서 빛을 내는 등불이었다. 그래서 너희는 그 빛 가운데서 잠시 기뻐하려고 하였다.
- Новый Русский Перевод - Иоанн был горящим и сияющим светильником, и вы хотели хоть некоторое время порадоваться при его свете.
- Восточный перевод - Яхия был горящим и сияющим светильником, и вы хотели хоть некоторое время порадоваться при его свете.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Яхия был горящим и сияющим светильником, и вы хотели хоть некоторое время порадоваться при его свете.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Яхьё был горящим и сияющим светильником, и вы хотели хоть некоторое время порадоваться при его свете.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, Jean était vraiment comme un flambeau que l’on allume pour qu’il répande sa clarté. Mais vous, vous avez simplement voulu, pour un moment, vous réjouir à sa lumière.
- リビングバイブル - ヨハネはしばらくの間、ひときわ明るく輝き、あなたがたもそれを喜びました。
- Nestle Aland 28 - ἐκεῖνος ἦν ὁ λύχνος ὁ καιόμενος καὶ φαίνων, ὑμεῖς δὲ ἠθελήσατε ἀγαλλιαθῆναι πρὸς ὥραν ἐν τῷ φωτὶ αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκεῖνος ἦν ὁ λύχνος ὁ καιόμενος καὶ φαίνων; ὑμεῖς δὲ ἠθελήσατε ἀγαλλιαθῆναι πρὸς ὥραν ἐν τῷ φωτὶ αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - João era uma candeia que queimava e irradiava luz, e durante certo tempo vocês quiseram alegrar-se com a sua luz.
- Hoffnung für alle - Johannes war ein strahlendes Licht, ihr aber habt euch damit zufriedengegeben, euch eine Zeit lang daran zu freuen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยอห์นเป็นตะเกียงที่ลุกอยู่และให้แสงสว่าง และพวกท่านเลือกที่จะชื่นชมความสว่างของยอห์นชั่วขณะหนึ่ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อก่อนยอห์นเป็นเสมือนตะเกียงที่จุดอยู่ และปรากฏแสงส่องสว่าง ซึ่งพวกท่านตั้งใจที่จะชื่นชมยินดีในความสว่างของเขาชั่วขณะหนึ่ง
交叉引用
- Ma-thi-ơ 3:5 - Người từ Giê-ru-sa-lem, cả vùng Giu-đê và đồng bằng sông Giô-đan lũ lượt kéo đến nghe Giăng giảng dạy.
- Ma-thi-ơ 3:6 - Khi họ xưng tội, Giăng làm lễ báp-tem cho họ dưới Sông Giô-đan.
- Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
- Giăng 6:66 - Từ đó, nhiều môn đệ bỏ cuộc, không theo Ngài nữa.
- Lu-ca 1:76 - Còn con, con trai bé nhỏ của ta, sẽ được xưng là tiên tri của Đấng Chí Cao, vì con sẽ dọn đường cho Chúa.
- Lu-ca 1:77 - Con sẽ chỉ cho dân Ngài biết con đường cứu rỗi nhờ sự tha tội.
- Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
- Ga-la-ti 4:15 - Nhiệt tình chan chứa ấy bây giờ ở đâu? Lúc ấy, anh chị em yêu mến tôi đến mức sẵn sàng móc mắt tặng tôi.
- Ga-la-ti 4:16 - Thế mà nay anh chị em xem tôi như người thù, có phải vì nói thật mất lòng anh chị em không?
- Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
- Giăng 1:8 - Giăng không phải là ánh sáng; nhưng để làm chứng về ánh sáng.
- Lu-ca 1:15 - vì con trẻ sẽ được quý trọng trước mặt Chúa. Con trẻ ấy sẽ không bao giờ uống rượu nhưng được đầy dẫy Chúa Thánh Linh từ khi còn trong lòng mẹ.
- Lu-ca 1:16 - Con trẻ sẽ dìu dắt nhiều người Ít-ra-ên trở về với Chúa là Đức Chúa Trời của họ.
- Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
- Lu-ca 7:28 - Ta cho anh chị em biết, trong đời này chẳng có ai lớn hơn Giăng, nhưng người nhỏ nhất trong Nước của Đức Chúa Trời còn lớn hơn Giăng!”
- Ma-thi-ơ 13:20 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo, vội vui mừng tiếp nhận,
- Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
- Mác 6:20 - Trái lại, Hê-rốt kính nể Giăng, biết ông là người thánh thiện, nên tìm cách bảo vệ. Vua thích nghe Giăng thuyết giảng, mặc dù mỗi khi nghe, vua thường bối rối.
- Ma-thi-ơ 11:7 - Sau khi môn đệ Giăng đi khỏi, Chúa Giê-xu nói về Giăng với dân chúng: “Khi vào tìm Giăng trong đồng hoang, anh chị em mong sẽ gặp một người như thế nào? Người yếu ớt như lau sậy ngả theo chiều gió?
- Ma-thi-ơ 11:8 - Hay người ăn mặc sang trọng? Không, người ăn mặc sang trọng chỉ sống trong cung điện.
- Ma-thi-ơ 11:9 - Hay anh chị em đi tìm một nhà tiên tri? Đúng, Giăng chẳng những là nhà tiên tri mà còn quan trọng hơn nữa!
- Ma-thi-ơ 11:11 - Ta nói quả quyết, trong đời này chẳng có ai lớn hơn Giăng, nhưng trong Nước Trời, người nhỏ nhất còn lớn hơn Giăng!
- Ma-thi-ơ 21:26 - Nếu chúng ta nói từ người, thì nguy với dân chúng vì dân chúng đều công nhận Giăng là tiên tri của Đức Chúa Trời.”
- 2 Phi-e-rơ 1:19 - Những điều chúng tôi thấy càng chứng tỏ các lời tiên tri trong Thánh Kinh là xác thực. Vì thế, anh chị em phải lưu ý những lời tiên tri ấy, xem như ngọn hải đăng giữa biển đời mù mịt, giúp chúng ta hiểu được nhiều huyền nhiệm, khúc mắc của Thánh Kinh. Khi anh chị em suy nghiệm chân lý của lời tiên tri, ánh rạng đông sẽ bừng lên giữa cảnh tối tăm, và Chúa Cứu Thế, Ngôi Sao Mai, sẽ soi sáng tâm hồn anh chị em.