逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
- 新标点和合本 - 父怎样叫死人起来,使他们活着,子也照样随自己的意思使人活着。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 父怎样叫死人复活,赐他们生命,子也照样随自己的意愿赐人生命。
- 和合本2010(神版-简体) - 父怎样叫死人复活,赐他们生命,子也照样随自己的意愿赐人生命。
- 当代译本 - 父如何使死人复活并赐生命给他们,子也照样想赐生命给谁,就赐给谁。
- 圣经新译本 - 父怎样叫死人复活,使他们得生命,子也照样随自己的意思使人得生命。
- 中文标准译本 - 因为父怎样使死人复活,赐他们生命,子也照样按自己的意愿赐人生命。
- 现代标点和合本 - 父怎样叫死人起来,使他们活着,子也照样随自己的意思使人活着。
- 和合本(拼音版) - 父怎样叫死人起来,使他们活着,子也照样随自己的意思使人活着。
- New International Version - For just as the Father raises the dead and gives them life, even so the Son gives life to whom he is pleased to give it.
- New International Reader's Version - The Father raises the dead and gives them life. In the same way, the Son gives life to anyone he wants to.
- English Standard Version - For as the Father raises the dead and gives them life, so also the Son gives life to whom he will.
- New Living Translation - For just as the Father gives life to those he raises from the dead, so the Son gives life to anyone he wants.
- Christian Standard Bible - And just as the Father raises the dead and gives them life, so the Son also gives life to whom he wants.
- New American Standard Bible - For just as the Father raises the dead and gives them life, so the Son also gives life to whom He wishes.
- New King James Version - For as the Father raises the dead and gives life to them, even so the Son gives life to whom He will.
- Amplified Bible - Just as the Father raises the dead and gives them life [and allows them to live on], even so the Son also gives life to whom He wishes.
- American Standard Version - For as the Father raiseth the dead and giveth them life, even so the Son also giveth life to whom he will.
- King James Version - For as the Father raiseth up the dead, and quickeneth them; even so the Son quickeneth whom he will.
- New English Translation - For just as the Father raises the dead and gives them life, so also the Son gives life to whomever he wishes.
- World English Bible - For as the Father raises the dead and gives them life, even so the Son also gives life to whom he desires.
- 新標點和合本 - 父怎樣叫死人起來,使他們活着,子也照樣隨自己的意思使人活着。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 父怎樣叫死人復活,賜他們生命,子也照樣隨自己的意願賜人生命。
- 和合本2010(神版-繁體) - 父怎樣叫死人復活,賜他們生命,子也照樣隨自己的意願賜人生命。
- 當代譯本 - 父如何使死人復活並賜生命給他們,子也照樣想賜生命給誰,就賜給誰。
- 聖經新譯本 - 父怎樣叫死人復活,使他們得生命,子也照樣隨自己的意思使人得生命。
- 呂振中譯本 - 父怎樣叫死人活起來,使他們活着,子也怎樣隨着意思叫人活着。
- 中文標準譯本 - 因為父怎樣使死人復活,賜他們生命,子也照樣按自己的意願賜人生命。
- 現代標點和合本 - 父怎樣叫死人起來,使他們活著,子也照樣隨自己的意思使人活著。
- 文理和合譯本 - 父如何起死者而甦之、子亦如是甦其所欲者、
- 文理委辦譯本 - 父起死者而甦之、子甦所欲者亦若是、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 父起死者而復活之、子復活所欲者、亦若是、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋正如父之起死活人、子亦從心所欲、而賦人以生命。
- Nueva Versión Internacional - Porque así como el Padre resucita a los muertos y les da vida, así también el Hijo da vida a quienes a él le place.
- 현대인의 성경 - 아버지께서 죽은 사람들을 일으켜 살리시는 것처럼 아들도 자기가 원하는 사람들을 살린다.
- Новый Русский Перевод - Точно так, как Отец воскрешает мертвых и дает им жизнь, так и Сын дает жизнь тем, кому хочет.
- Восточный перевод - Точно так, как Отец воскрешает мёртвых и даёт им жизнь, так и Сын даёт жизнь тем, кому хочет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Точно так, как Отец воскрешает мёртвых и даёт им жизнь, так и Сын даёт жизнь тем, кому хочет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Точно так, как Отец воскрешает мёртвых и даёт им жизнь, так и Сын даёт жизнь тем, кому хочет.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, comme le Père ressuscite les morts et donne la vie, ainsi le Fils, lui aussi, donne la vie à qui il veut.
- リビングバイブル - 父が死人を生き返らせるように、子も、思うままに人を死人の中から生き返らせもするのです。
- Nestle Aland 28 - ὥσπερ γὰρ ὁ πατὴρ ἐγείρει τοὺς νεκροὺς καὶ ζῳοποιεῖ, οὕτως καὶ ὁ υἱὸς οὓς θέλει ζῳοποιεῖ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὥσπερ γὰρ ὁ Πατὴρ ἐγείρει τοὺς νεκροὺς καὶ ζῳοποιεῖ, οὕτως καὶ ὁ Υἱὸς, οὓς θέλει ζῳοποιεῖ.
- Nova Versão Internacional - Pois, da mesma forma que o Pai ressuscita os mortos e lhes dá vida, o Filho também dá vida a quem ele quer.
- Hoffnung für alle - So wie der Vater Tote auferweckt und ihnen neues Leben gibt, so hat auch der Sohn die Macht dazu, neues Leben zu geben, wem er will.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระบิดาทรงให้คนที่ตายแล้วกลับมีชีวิตขึ้นมาใหม่อย่างไร พระบุตรก็จะให้ชีวิตแก่ผู้ที่พระบุตรพอพระทัยอย่างนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตามที่พระบิดาทำให้คนตายฟื้นคืนชีวิตและมอบชีวิตให้เช่นใด พระบุตรก็ให้ชีวิตแก่ผู้ที่พระองค์โปรดได้เช่นกัน
交叉引用
- 2 Các Vua 4:32 - Vào nhà, Ê-li-sê thấy đứa bé nằm chết trên giường.
- 2 Các Vua 4:33 - Ông vào phòng, đóng cửa lại, cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 4:34 - Sau đó, ông nằm sấp trên mình đứa bé, đặt miệng mình trên miệng nó, mắt mình trên mắt nó, tay mình trên tay nó. Khi ông nằm trên mình đứa bé như thế thì người nó ấm dần lại.
- 2 Các Vua 4:35 - Ông đứng lên, đi qua đi lại trong phòng một lúc, rồi lại lên nằm trên mình đứa bé như trước. Đứa bé hắt hơi bảy lần và mở mắt ra.
- 1 Các Vua 17:21 - Ông nằm dài trên mình đứa bé ba lần, và kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con! Xin cho hồn đứa bé trở lại với nó.”
- 2 Các Vua 5:7 - Đọc xong thư, vua Ít-ra-ên xé áo, và nói: “Ta có phải Đức Chúa Trời đâu để định việc sống chết? Thế mà vua ấy bảo ta chữa cho người phong hủi này! Đúng là chỉ muốn kiếm cớ để gây hấn.”
- Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
- Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
- Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
- Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
- Giăng 11:43 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu gọi lớn: “La-xa-rơ, ra đây!”
- Giăng 11:44 - Người chết ra khỏi mộ, tay chân còn quấn vải liệm, mặt phủ khăn. Chúa Giê-xu phán: “Hãy mở vải liệm để anh ấy đi!”
- Lu-ca 7:14 - Ngài tiến tới đặt tay trên quan tài, các người khiêng liền dừng lại. Chúa gọi: “Con ơi, Ta bảo con ngồi dậy!”
- Lu-ca 7:15 - Thiếu niên liền ngồi dậy và bắt đầu nói chuyện. Chúa giao cậu lại cho bà mẹ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:8 - Tin người chết sống lại phải chăng là một trọng tội? Tại sao các ngài lại không thể tin rằng Đức Chúa Trời có quyền cho người chết sống lại?
- Lu-ca 8:54 - Chúa nắm tay cô bé, gọi: “Dậy đi, con!”
- Lu-ca 8:55 - Cô bé sống lại, liền đứng dậy. Chúa Giê-xu bảo cho nó ăn.
- Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
- Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.