Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Ta quả quyết với các ông, Con không thể tự mình làm việc gì. Con chỉ làm những việc Con thấy Cha làm. Bất kỳ Cha làm việc gì, Con cũng làm như thế.
  • 新标点和合本 - 耶稣对他们说:“我实实在在地告诉你们,子凭着自己不能做什么,惟有看见父所做的,子才能做;父所做的事,子也照样做。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是耶稣回答,对他们说:“我实实在在地告诉你们,子凭着自己不能做什么,惟有看见父所做的,他才做;父所做的事,子也照样做。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是耶稣回答,对他们说:“我实实在在地告诉你们,子凭着自己不能做什么,惟有看见父所做的,他才做;父所做的事,子也照样做。
  • 当代译本 - 耶稣说:“我实实在在地告诉你们,子凭自己什么都不能做,唯有看见父做什么,子才做什么。无论父做什么,子也照样做。
  • 圣经新译本 - 耶稣又对他们说:“我实实在在告诉你们,子靠着自己不能作什么,只能作他看见父所作的;因为父所作的事,子也照样作。
  • 中文标准译本 - 耶稣对他们说:“我确确实实地告诉你们:子凭着自己什么也不能做,只有看见父所做的,子才能做,因为父所做的事,子也同样地做。
  • 现代标点和合本 - 耶稣对他们说:“我实实在在地告诉你们:子凭着自己不能做什么,唯有看见父所做的,子才能做;父所做的事,子也照样做。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣对他们说:“我实实在在地告诉你们:子凭着自己不能作什么,惟有看见父所作的,子才能作;父所作的事,子也照样作。
  • New International Version - Jesus gave them this answer: “Very truly I tell you, the Son can do nothing by himself; he can do only what he sees his Father doing, because whatever the Father does the Son also does.
  • New International Reader's Version - Jesus answered, “What I’m about to tell you is true. The Son can do nothing by himself. He can do only what he sees his Father doing. What the Father does, the Son also does.
  • English Standard Version - So Jesus said to them, “Truly, truly, I say to you, the Son can do nothing of his own accord, but only what he sees the Father doing. For whatever the Father does, that the Son does likewise.
  • New Living Translation - So Jesus explained, “I tell you the truth, the Son can do nothing by himself. He does only what he sees the Father doing. Whatever the Father does, the Son also does.
  • The Message - So Jesus explained himself at length. “I’m telling you this straight. The Son can’t independently do a thing, only what he sees the Father doing. What the Father does, the Son does. The Father loves the Son and includes him in everything he is doing.
  • Christian Standard Bible - Jesus replied, “Truly I tell you, the Son is not able to do anything on his own, but only what he sees the Father doing. For whatever the Father does, the Son likewise does these things.
  • New American Standard Bible - Therefore Jesus answered and was saying to them, “Truly, truly, I say to you, the Son can do nothing of Himself, unless it is something He sees the Father doing; for whatever the Father does, these things the Son also does in the same way.
  • New King James Version - Then Jesus answered and said to them, “Most assuredly, I say to you, the Son can do nothing of Himself, but what He sees the Father do; for whatever He does, the Son also does in like manner.
  • Amplified Bible - So Jesus answered them by saying, “I assure you and most solemnly say to you, the Son can do nothing of Himself [of His own accord], unless it is something He sees the Father doing; for whatever things the Father does, the Son [in His turn] also does in the same way.
  • American Standard Version - Jesus therefore answered and said unto them, Verily, verily, I say unto you, The Son can do nothing of himself, but what he seeth the Father doing: for what things soever he doeth, these the Son also doeth in like manner.
  • King James Version - Then answered Jesus and said unto them, Verily, verily, I say unto you, The Son can do nothing of himself, but what he seeth the Father do: for what things soever he doeth, these also doeth the Son likewise.
  • New English Translation - So Jesus answered them, “I tell you the solemn truth, the Son can do nothing on his own initiative, but only what he sees the Father doing. For whatever the Father does, the Son does likewise.
  • World English Bible - Jesus therefore answered them, “Most certainly, I tell you, the Son can do nothing of himself, but what he sees the Father doing. For whatever things he does, these the Son also does likewise.
  • 新標點和合本 - 耶穌對他們說:「我實實在在地告訴你們,子憑着自己不能做甚麼,惟有看見父所做的,子才能做;父所做的事,子也照樣做。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是耶穌回答,對他們說:「我實實在在地告訴你們,子憑着自己不能做甚麼,惟有看見父所做的,他才做;父所做的事,子也照樣做。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是耶穌回答,對他們說:「我實實在在地告訴你們,子憑着自己不能做甚麼,惟有看見父所做的,他才做;父所做的事,子也照樣做。
  • 當代譯本 - 耶穌說:「我實實在在地告訴你們,子憑自己什麼都不能做,唯有看見父做什麼,子才做什麼。無論父做什麼,子也照樣做。
  • 聖經新譯本 - 耶穌又對他們說:“我實實在在告訴你們,子靠著自己不能作甚麼,只能作他看見父所作的;因為父所作的事,子也照樣作。
  • 呂振中譯本 - 於是耶穌回答他們說:『我實實在在地告訴你們,子憑着自己並不能作甚麼,只有看見父作的、他才能作;因為父 無論作甚麼,子也照樣作甚麼。
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他們說:「我確確實實地告訴你們:子憑著自己什麼也不能做,只有看見父所做的,子才能做,因為父所做的事,子也同樣地做。
  • 現代標點和合本 - 耶穌對他們說:「我實實在在地告訴你們:子憑著自己不能做什麼,唯有看見父所做的,子才能做;父所做的事,子也照樣做。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、我誠語汝、子不見父行之、己則無所能行、凡父所行者、子亦如是行之也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我誠告爾、子不見父行之、則無所能行、但父所行者、子亦行之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂之曰、我誠告爾、子見父所行之外、由己一無能行、蓋父所行者、子亦行之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『予切實語爾、子不能獨有所行、惟見父行者、子亦行之、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Jesús afirmó: —Ciertamente les aseguro que el Hijo no puede hacer nada por su propia cuenta, sino solamente lo que ve que su Padre hace, porque cualquier cosa que hace el Padre, la hace también el Hijo.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 유대인들에게 이렇게 말씀하셨다. “내가 분명히 너희에게 말한다. 아들은 아버지가 하시는 일을 보지 않으면 혼자서는 아무것도 할 수 없다. 이것은 아버지께서 무엇을 하시든지 아들은 그대로 따라 하기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - На это Иисус ответил им так: – Говорю вам истину: Сын ничего не может делать Сам от Себя, пока не увидит Отца делающим. То, что делает Отец, делает и Сын.
  • Восточный перевод - На это Иса ответил им так: – Говорю вам истину: Сын ничего не может делать Сам от Себя, пока не увидит Отца делающим. То, что делает Отец, делает и Сын.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На это Иса ответил им так: – Говорю вам истину: Сын ничего не может делать Сам от Себя, пока не увидит Отца делающим. То, что делает Отец, делает и Сын.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На это Исо ответил им так: – Говорю вам истину: Сын ничего не может делать Сам от Себя, пока не увидит Отца делающим. То, что делает Отец, делает и Сын.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus répondit à ces reproches en leur disant : Vraiment, je vous l’assure : le Fils ne peut rien faire de sa propre initiative ; il agit seulement d’après ce qu’il voit faire au Père. Tout ce que fait le Père, le Fils le fait également,
  • リビングバイブル - イエスはお答えになりました。「よく言っておきます。子は自分からは何もできません。ただ父がしておられることを見て、同じようにするだけです。
  • Nestle Aland 28 - Ἀπεκρίνατο οὖν ὁ Ἰησοῦς καὶ ἔλεγεν αὐτοῖς· ἀμὴν ἀμὴν λέγω ὑμῖν, οὐ δύναται ὁ υἱὸς ποιεῖν ἀφ’ ἑαυτοῦ οὐδὲν ἐὰν μή τι βλέπῃ τὸν πατέρα ποιοῦντα· ἃ γὰρ ἂν ἐκεῖνος ποιῇ, ταῦτα καὶ ὁ υἱὸς ὁμοίως ποιεῖ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίνατο οὖν ὁ Ἰησοῦς καὶ ἔλεγεν αὐτοῖς, ἀμὴν, ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, οὐ δύναται ὁ Υἱὸς ποιεῖν ἀφ’ ἑαυτοῦ οὐδὲν, ἐὰν μή τι βλέπῃ τὸν Πατέρα ποιοῦντα; ἃ γὰρ ἂν ἐκεῖνος ποιῇ, ταῦτα καὶ ὁ Υἱὸς ὁμοίως ποιεῖ.
  • Nova Versão Internacional - Jesus lhes deu esta resposta: “Eu digo verdadeiramente que o Filho não pode fazer nada de si mesmo; só pode fazer o que vê o Pai fazer, porque o que o Pai faz o Filho também faz.
  • Hoffnung für alle - Auf diese Anschuldigungen der führenden Juden entgegnete Jesus: »Ich sage euch die Wahrheit: Von sich aus kann der Sohn gar nichts tun, sondern er tut nur das, was er den Vater tun sieht. Was immer aber der Vater tut, das tut auch der Sohn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบพวกเขาว่า “เราบอกความจริงแก่ท่านว่า พระบุตรไม่อาจทำสิ่งใดโดยลำพังพระองค์เอง พระองค์สามารถทำได้แต่เพียงสิ่งที่เห็นพระบิดาของพระองค์ทรงกระทำ เพราะพระบิดาทรงกระทำสิ่งใด พระบุตรก็กระทำสิ่งนั้นด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​ตอบ​พวก​เขา​ว่า “เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​ท่าน​ว่า พระ​บุตร​ไม่​อาจ​กระทำ​สิ่งใด​ตาม​ลำพัง​เอง นอกจาก​จะ​เป็น​สิ่ง​ที่​เห็น​พระ​บิดา​กระทำ ด้วย​ว่า​สิ่งใด​ก็​ตาม​ที่​พระ​บิดา​กระทำ พระ​บุตร​ก็​กระทำ​สิ่ง​เหล่า​นั้น​ด้วย
交叉引用
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
  • Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
  • Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:14 - Chúng tôi biết Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, cũng sẽ cho chúng tôi sống lại với Chúa Giê-xu, và trình diện chúng tôi cùng anh chị em trước mặt Ngài.
  • Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.
  • Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Cô-lô-se 1:16 - vì bởi Ngài, Đức Chúa Trời sáng tạo vạn vật, dù trên trời hay dưới đất, hữu hình hay vô hình, ngôi vua hay quyền lực, người cai trị hay giới cầm quyền, tất cả đều do Chúa Cứu Thế tạo lập và đều đầu phục Ngài.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:12 - Nếu chúng tôi truyền giảng Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, sao trong anh chị em còn có người nói người chết sẽ không sống lại?
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Rô-ma 6:4 - Cũng do báp-tem ấy, chúng ta đã được chôn với Chúa Cứu Thế, để sống một cuộc đời mới cũng như Ngài đã nhờ vinh quang của Chúa Cha mà sống lại từ cõi chết.
  • Thi Thiên 50:6 - Trời xanh thẳm tuyên rao Ngài công chính, Đức Chúa Trời sẽ xét xử thế gian.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Giăng 3:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với ông, nếu ông không tái sinh, ông không thấy được Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • Thi Thiên 138:3 - Khi con kêu xin, Chúa đáp lời; ban sinh lực, phấn khởi tâm linh.
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Giăng 14:18 - Ta không để các con bơ vơ như trẻ mồ côi, Ta sẽ đến với các con.
  • Giăng 14:19 - Không bao lâu nữa người đời chẳng còn thấy Ta, nhưng các con sẽ thấy Ta, vì Ta sống thì các con cũng sẽ sống.
  • Giăng 14:20 - Ngày Ta sống lại, các con sẽ biết Ta ở trong Cha, các con ở trong Ta và Ta ở trong các con.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Giăng 9:4 - Khi còn ban ngày Ta phải làm những việc Cha Ta giao thác; trong đêm tối không còn cơ hội làm việc nữa.
  • Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 10:18 - Không ai có quyền giết Ta. Ta tình nguyện hy sinh. Ta có quyền hy sinh tính mạng và có quyền lấy lại. Vì Cha đã bảo Ta thi hành lệnh ấy.”
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Giăng 5:30 - Ta không thể tự mình làm điều gì. Ta chỉ xét xử theo điều Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Vì thế, Ta xét xử công minh, vì Ta không theo ý mình, nhưng theo ý Đấng đã sai Ta.”
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
  • Giăng 8:28 - Chúa Giê-xu tuyên bố: “Khi các ông treo Con Người trên cây thập tự, các ông sẽ biết Ta là ai. Ta không tự ý làm việc gì, nhưng chỉ nói những điều Cha đã dạy Ta.
  • Giăng 12:49 - Ta không nói theo ý Ta. Nhưng Cha là Đấng sai Ta đã truyền cho Ta nói.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Ta quả quyết với các ông, Con không thể tự mình làm việc gì. Con chỉ làm những việc Con thấy Cha làm. Bất kỳ Cha làm việc gì, Con cũng làm như thế.
  • 新标点和合本 - 耶稣对他们说:“我实实在在地告诉你们,子凭着自己不能做什么,惟有看见父所做的,子才能做;父所做的事,子也照样做。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是耶稣回答,对他们说:“我实实在在地告诉你们,子凭着自己不能做什么,惟有看见父所做的,他才做;父所做的事,子也照样做。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是耶稣回答,对他们说:“我实实在在地告诉你们,子凭着自己不能做什么,惟有看见父所做的,他才做;父所做的事,子也照样做。
  • 当代译本 - 耶稣说:“我实实在在地告诉你们,子凭自己什么都不能做,唯有看见父做什么,子才做什么。无论父做什么,子也照样做。
  • 圣经新译本 - 耶稣又对他们说:“我实实在在告诉你们,子靠着自己不能作什么,只能作他看见父所作的;因为父所作的事,子也照样作。
  • 中文标准译本 - 耶稣对他们说:“我确确实实地告诉你们:子凭着自己什么也不能做,只有看见父所做的,子才能做,因为父所做的事,子也同样地做。
  • 现代标点和合本 - 耶稣对他们说:“我实实在在地告诉你们:子凭着自己不能做什么,唯有看见父所做的,子才能做;父所做的事,子也照样做。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣对他们说:“我实实在在地告诉你们:子凭着自己不能作什么,惟有看见父所作的,子才能作;父所作的事,子也照样作。
  • New International Version - Jesus gave them this answer: “Very truly I tell you, the Son can do nothing by himself; he can do only what he sees his Father doing, because whatever the Father does the Son also does.
  • New International Reader's Version - Jesus answered, “What I’m about to tell you is true. The Son can do nothing by himself. He can do only what he sees his Father doing. What the Father does, the Son also does.
  • English Standard Version - So Jesus said to them, “Truly, truly, I say to you, the Son can do nothing of his own accord, but only what he sees the Father doing. For whatever the Father does, that the Son does likewise.
  • New Living Translation - So Jesus explained, “I tell you the truth, the Son can do nothing by himself. He does only what he sees the Father doing. Whatever the Father does, the Son also does.
  • The Message - So Jesus explained himself at length. “I’m telling you this straight. The Son can’t independently do a thing, only what he sees the Father doing. What the Father does, the Son does. The Father loves the Son and includes him in everything he is doing.
  • Christian Standard Bible - Jesus replied, “Truly I tell you, the Son is not able to do anything on his own, but only what he sees the Father doing. For whatever the Father does, the Son likewise does these things.
  • New American Standard Bible - Therefore Jesus answered and was saying to them, “Truly, truly, I say to you, the Son can do nothing of Himself, unless it is something He sees the Father doing; for whatever the Father does, these things the Son also does in the same way.
  • New King James Version - Then Jesus answered and said to them, “Most assuredly, I say to you, the Son can do nothing of Himself, but what He sees the Father do; for whatever He does, the Son also does in like manner.
  • Amplified Bible - So Jesus answered them by saying, “I assure you and most solemnly say to you, the Son can do nothing of Himself [of His own accord], unless it is something He sees the Father doing; for whatever things the Father does, the Son [in His turn] also does in the same way.
  • American Standard Version - Jesus therefore answered and said unto them, Verily, verily, I say unto you, The Son can do nothing of himself, but what he seeth the Father doing: for what things soever he doeth, these the Son also doeth in like manner.
  • King James Version - Then answered Jesus and said unto them, Verily, verily, I say unto you, The Son can do nothing of himself, but what he seeth the Father do: for what things soever he doeth, these also doeth the Son likewise.
  • New English Translation - So Jesus answered them, “I tell you the solemn truth, the Son can do nothing on his own initiative, but only what he sees the Father doing. For whatever the Father does, the Son does likewise.
  • World English Bible - Jesus therefore answered them, “Most certainly, I tell you, the Son can do nothing of himself, but what he sees the Father doing. For whatever things he does, these the Son also does likewise.
  • 新標點和合本 - 耶穌對他們說:「我實實在在地告訴你們,子憑着自己不能做甚麼,惟有看見父所做的,子才能做;父所做的事,子也照樣做。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是耶穌回答,對他們說:「我實實在在地告訴你們,子憑着自己不能做甚麼,惟有看見父所做的,他才做;父所做的事,子也照樣做。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是耶穌回答,對他們說:「我實實在在地告訴你們,子憑着自己不能做甚麼,惟有看見父所做的,他才做;父所做的事,子也照樣做。
  • 當代譯本 - 耶穌說:「我實實在在地告訴你們,子憑自己什麼都不能做,唯有看見父做什麼,子才做什麼。無論父做什麼,子也照樣做。
  • 聖經新譯本 - 耶穌又對他們說:“我實實在在告訴你們,子靠著自己不能作甚麼,只能作他看見父所作的;因為父所作的事,子也照樣作。
  • 呂振中譯本 - 於是耶穌回答他們說:『我實實在在地告訴你們,子憑着自己並不能作甚麼,只有看見父作的、他才能作;因為父 無論作甚麼,子也照樣作甚麼。
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他們說:「我確確實實地告訴你們:子憑著自己什麼也不能做,只有看見父所做的,子才能做,因為父所做的事,子也同樣地做。
  • 現代標點和合本 - 耶穌對他們說:「我實實在在地告訴你們:子憑著自己不能做什麼,唯有看見父所做的,子才能做;父所做的事,子也照樣做。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、我誠語汝、子不見父行之、己則無所能行、凡父所行者、子亦如是行之也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我誠告爾、子不見父行之、則無所能行、但父所行者、子亦行之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂之曰、我誠告爾、子見父所行之外、由己一無能行、蓋父所行者、子亦行之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『予切實語爾、子不能獨有所行、惟見父行者、子亦行之、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Jesús afirmó: —Ciertamente les aseguro que el Hijo no puede hacer nada por su propia cuenta, sino solamente lo que ve que su Padre hace, porque cualquier cosa que hace el Padre, la hace también el Hijo.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 유대인들에게 이렇게 말씀하셨다. “내가 분명히 너희에게 말한다. 아들은 아버지가 하시는 일을 보지 않으면 혼자서는 아무것도 할 수 없다. 이것은 아버지께서 무엇을 하시든지 아들은 그대로 따라 하기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - На это Иисус ответил им так: – Говорю вам истину: Сын ничего не может делать Сам от Себя, пока не увидит Отца делающим. То, что делает Отец, делает и Сын.
  • Восточный перевод - На это Иса ответил им так: – Говорю вам истину: Сын ничего не может делать Сам от Себя, пока не увидит Отца делающим. То, что делает Отец, делает и Сын.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На это Иса ответил им так: – Говорю вам истину: Сын ничего не может делать Сам от Себя, пока не увидит Отца делающим. То, что делает Отец, делает и Сын.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На это Исо ответил им так: – Говорю вам истину: Сын ничего не может делать Сам от Себя, пока не увидит Отца делающим. То, что делает Отец, делает и Сын.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus répondit à ces reproches en leur disant : Vraiment, je vous l’assure : le Fils ne peut rien faire de sa propre initiative ; il agit seulement d’après ce qu’il voit faire au Père. Tout ce que fait le Père, le Fils le fait également,
  • リビングバイブル - イエスはお答えになりました。「よく言っておきます。子は自分からは何もできません。ただ父がしておられることを見て、同じようにするだけです。
  • Nestle Aland 28 - Ἀπεκρίνατο οὖν ὁ Ἰησοῦς καὶ ἔλεγεν αὐτοῖς· ἀμὴν ἀμὴν λέγω ὑμῖν, οὐ δύναται ὁ υἱὸς ποιεῖν ἀφ’ ἑαυτοῦ οὐδὲν ἐὰν μή τι βλέπῃ τὸν πατέρα ποιοῦντα· ἃ γὰρ ἂν ἐκεῖνος ποιῇ, ταῦτα καὶ ὁ υἱὸς ὁμοίως ποιεῖ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίνατο οὖν ὁ Ἰησοῦς καὶ ἔλεγεν αὐτοῖς, ἀμὴν, ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, οὐ δύναται ὁ Υἱὸς ποιεῖν ἀφ’ ἑαυτοῦ οὐδὲν, ἐὰν μή τι βλέπῃ τὸν Πατέρα ποιοῦντα; ἃ γὰρ ἂν ἐκεῖνος ποιῇ, ταῦτα καὶ ὁ Υἱὸς ὁμοίως ποιεῖ.
  • Nova Versão Internacional - Jesus lhes deu esta resposta: “Eu digo verdadeiramente que o Filho não pode fazer nada de si mesmo; só pode fazer o que vê o Pai fazer, porque o que o Pai faz o Filho também faz.
  • Hoffnung für alle - Auf diese Anschuldigungen der führenden Juden entgegnete Jesus: »Ich sage euch die Wahrheit: Von sich aus kann der Sohn gar nichts tun, sondern er tut nur das, was er den Vater tun sieht. Was immer aber der Vater tut, das tut auch der Sohn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบพวกเขาว่า “เราบอกความจริงแก่ท่านว่า พระบุตรไม่อาจทำสิ่งใดโดยลำพังพระองค์เอง พระองค์สามารถทำได้แต่เพียงสิ่งที่เห็นพระบิดาของพระองค์ทรงกระทำ เพราะพระบิดาทรงกระทำสิ่งใด พระบุตรก็กระทำสิ่งนั้นด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​ตอบ​พวก​เขา​ว่า “เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​ท่าน​ว่า พระ​บุตร​ไม่​อาจ​กระทำ​สิ่งใด​ตาม​ลำพัง​เอง นอกจาก​จะ​เป็น​สิ่ง​ที่​เห็น​พระ​บิดา​กระทำ ด้วย​ว่า​สิ่งใด​ก็​ตาม​ที่​พระ​บิดา​กระทำ พระ​บุตร​ก็​กระทำ​สิ่ง​เหล่า​นั้น​ด้วย
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
  • Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
  • Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:14 - Chúng tôi biết Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, cũng sẽ cho chúng tôi sống lại với Chúa Giê-xu, và trình diện chúng tôi cùng anh chị em trước mặt Ngài.
  • Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.
  • Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Cô-lô-se 1:16 - vì bởi Ngài, Đức Chúa Trời sáng tạo vạn vật, dù trên trời hay dưới đất, hữu hình hay vô hình, ngôi vua hay quyền lực, người cai trị hay giới cầm quyền, tất cả đều do Chúa Cứu Thế tạo lập và đều đầu phục Ngài.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:12 - Nếu chúng tôi truyền giảng Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, sao trong anh chị em còn có người nói người chết sẽ không sống lại?
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Rô-ma 6:4 - Cũng do báp-tem ấy, chúng ta đã được chôn với Chúa Cứu Thế, để sống một cuộc đời mới cũng như Ngài đã nhờ vinh quang của Chúa Cha mà sống lại từ cõi chết.
  • Thi Thiên 50:6 - Trời xanh thẳm tuyên rao Ngài công chính, Đức Chúa Trời sẽ xét xử thế gian.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Giăng 3:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với ông, nếu ông không tái sinh, ông không thấy được Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • Thi Thiên 138:3 - Khi con kêu xin, Chúa đáp lời; ban sinh lực, phấn khởi tâm linh.
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Giăng 14:18 - Ta không để các con bơ vơ như trẻ mồ côi, Ta sẽ đến với các con.
  • Giăng 14:19 - Không bao lâu nữa người đời chẳng còn thấy Ta, nhưng các con sẽ thấy Ta, vì Ta sống thì các con cũng sẽ sống.
  • Giăng 14:20 - Ngày Ta sống lại, các con sẽ biết Ta ở trong Cha, các con ở trong Ta và Ta ở trong các con.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Giăng 9:4 - Khi còn ban ngày Ta phải làm những việc Cha Ta giao thác; trong đêm tối không còn cơ hội làm việc nữa.
  • Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 10:18 - Không ai có quyền giết Ta. Ta tình nguyện hy sinh. Ta có quyền hy sinh tính mạng và có quyền lấy lại. Vì Cha đã bảo Ta thi hành lệnh ấy.”
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Giăng 5:30 - Ta không thể tự mình làm điều gì. Ta chỉ xét xử theo điều Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Vì thế, Ta xét xử công minh, vì Ta không theo ý mình, nhưng theo ý Đấng đã sai Ta.”
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
  • Giăng 8:28 - Chúa Giê-xu tuyên bố: “Khi các ông treo Con Người trên cây thập tự, các ông sẽ biết Ta là ai. Ta không tự ý làm việc gì, nhưng chỉ nói những điều Cha đã dạy Ta.
  • Giăng 12:49 - Ta không nói theo ý Ta. Nhưng Cha là Đấng sai Ta đã truyền cho Ta nói.
圣经
资源
计划
奉献