Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Chúa Giê-xu lên Giê-ru-sa-lem dự một kỳ lễ của người Do Thái.
  • 新标点和合本 - 这事以后,到了犹太人的一个节期,耶稣就上耶路撒冷去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些事以后,到了犹太人的一个节期,耶稣上耶路撒冷去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些事以后,到了犹太人的一个节期,耶稣上耶路撒冷去。
  • 当代译本 - 这事以后,犹太人的一个节期到了,耶稣便上了耶路撒冷。
  • 圣经新译本 - 这些事以后,到了犹太人的一个节期,耶稣就上耶路撒冷去。
  • 中文标准译本 - 这些事以后,犹太人的一个节日到了,耶稣就上耶路撒冷去。
  • 现代标点和合本 - 这事以后,到了犹太人的一个节期,耶稣就上耶路撒冷去。
  • 和合本(拼音版) - 这事以后,到了犹太人的一个节期,耶稣就上耶路撒冷去。
  • New International Version - Some time later, Jesus went up to Jerusalem for one of the Jewish festivals.
  • New International Reader's Version - Some time later, Jesus went up to Jerusalem for one of the Jewish feasts.
  • English Standard Version - After this there was a feast of the Jews, and Jesus went up to Jerusalem.
  • New Living Translation - Afterward Jesus returned to Jerusalem for one of the Jewish holy days.
  • The Message - Soon another Feast came around and Jesus was back in Jerusalem. Near the Sheep Gate in Jerusalem there was a pool, in Hebrew called Bethesda, with five alcoves. Hundreds of sick people—blind, crippled, paralyzed—were in these alcoves. One man had been an invalid there for thirty-eight years. When Jesus saw him stretched out by the pool and knew how long he had been there, he said, “Do you want to get well?”
  • Christian Standard Bible - After this, a Jewish festival took place, and Jesus went up to Jerusalem.
  • New American Standard Bible - After these things there was a feast of the Jews, and Jesus went up to Jerusalem.
  • New King James Version - After this there was a feast of the Jews, and Jesus went up to Jerusalem.
  • Amplified Bible - Later on there was a Jewish feast (festival), and Jesus went up to Jerusalem.
  • American Standard Version - After these things there was a feast of the Jews; and Jesus went up to Jerusalem.
  • King James Version - After this there was a feast of the Jews; and Jesus went up to Jerusalem.
  • New English Translation - After this there was a Jewish feast, and Jesus went up to Jerusalem.
  • World English Bible - After these things, there was a feast of the Jews, and Jesus went up to Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 這事以後,到了猶太人的一個節期,耶穌就上耶路撒冷去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些事以後,到了猶太人的一個節期,耶穌上耶路撒冷去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些事以後,到了猶太人的一個節期,耶穌上耶路撒冷去。
  • 當代譯本 - 這事以後,猶太人的一個節期到了,耶穌便上了耶路撒冷。
  • 聖經新譯本 - 這些事以後,到了猶太人的一個節期,耶穌就上耶路撒冷去。
  • 呂振中譯本 - 這些事以後,又到了 猶太 人的一個 節期,耶穌就上 耶路撒冷 去。
  • 中文標準譯本 - 這些事以後,猶太人的一個節日到了,耶穌就上耶路撒冷去。
  • 現代標點和合本 - 這事以後,到了猶太人的一個節期,耶穌就上耶路撒冷去。
  • 文理和合譯本 - 厥後、值猶太人節期、耶穌上耶路撒冷、○
  • 文理委辦譯本 - 厥後、猶太人節期、耶穌上耶路撒冷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 厥後遇 猶太 人一節期、耶穌上 耶路撒冷 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 厥後、值 猶太 人節期、 耶穌乃赴 耶路撒冷 。
  • Nueva Versión Internacional - Algún tiempo después, se celebraba una fiesta de los judíos, y subió Jesús a Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 그 후 유대인의 명절이 되어 예수님은 예루살렘으로 올라가셨다.
  • Новый Русский Перевод - Немного позже Иисус пошел на иудейский праздник в Иерусалим.
  • Восточный перевод - Немного позже Иса пошёл на иудейский праздник в Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Немного позже Иса пошёл на иудейский праздник в Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Немного позже Исо пошёл на иудейский праздник в Иерусалим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quelque temps plus tard, Jésus remonta à Jérusalem à l’occasion d’une fête juive.
  • リビングバイブル - その後、ユダヤ人の祭りがあったので、イエスはエルサレムに戻られました。
  • Nestle Aland 28 - Μετὰ ταῦτα ἦν ἑορτὴ τῶν Ἰουδαίων καὶ ἀνέβη Ἰησοῦς εἰς Ἱεροσόλυμα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μετὰ ταῦτα ἦν ἑορτὴ τῶν Ἰουδαίων, καὶ ἀνέβη Ἰησοῦς εἰς Ἱεροσόλυμα.
  • Nova Versão Internacional - Algum tempo depois, Jesus subiu a Jerusalém para uma festa dos judeus.
  • Hoffnung für alle - Bald darauf wurde eines der jüdischen Feste gefeiert, und auch Jesus ging dazu nach Jerusalem.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมาพระเยซูเสด็จไปยังกรุงเยรูซาเล็มเพื่อร่วมเทศกาลของชาวยิว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น​ก็​ถึง​เทศกาล​ของ​ชาว​ยิว​และ​พระ​เยซู​เดิน​ทาง​ขึ้น​ไป​ยัง​เมือง​เยรูซาเล็ม
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 3:15 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Cứ làm đi, vì chúng ta nên chu toàn mọi ý muốn của Đức Chúa Trời.” Vậy Giăng vâng lời Ngài.
  • Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
  • Giăng 2:13 - Gần đến lễ Vượt Qua của người Do Thái, Chúa Giê-xu lên Giê-ru-sa-lem.
  • Lê-vi Ký 23:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Đây là những ngày lễ Chúa Hằng Hữu ấn định; các ngươi sẽ hội họp trong những ngày thánh đó.
  • Lê-vi Ký 23:3 - Ngày lễ Sa-bát là một ngày nghỉ long trọng, ngày nhóm họp thánh. Làm công việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy. Dù các ngươi ở đâu, ngày nghỉ cuối tuần cũng là ngày của Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:4 - Đây là những ngày lễ thánh hằng năm được Chúa Hằng Hữu ấn định, mỗi dịp lễ phải thông báo cho toàn dân.”
  • Xuất Ai Cập 23:14 - “Mỗi năm ba kỳ, các ngươi phải giữ lễ kính Ta.
  • Xuất Ai Cập 23:15 - Phải giữ Lễ Bánh Không Men vào tháng giêng, kỷ niệm ngày các ngươi thoát khỏi Ai Cập. Phải ăn bánh không men trong bảy ngày như Ta đã dặn. Mỗi người phải mang một lễ vật dâng cho Ta.
  • Xuất Ai Cập 23:16 - Phải giữ Lễ Gặt Hái, các ngươi sẽ dâng hiến các hoa quả đầu mùa của công lao mình. Phải giữ Lễ Thu Hoạch vào cuối năm, sau mùa gặt.
  • Xuất Ai Cập 23:17 - Hằng năm trong ba kỳ lễ này, các người nam trong Ít-ra-ên phải đến hầu trước Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • Xuất Ai Cập 34:23 - Vậy, mỗi năm ba lần, tất cả người nam Ít-ra-ên phải đến ra mắt Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:16 - Vậy, mỗi năm ba lần, tất cả nam giới sẽ ra mắt Chúa Hằng Hữu tại nơi Ngài chọn vào dịp Lễ Bánh Không Men, Lễ Các Tuần, và Lễ Lều Tạm. Họ sẽ đem lễ vật đến dâng lên Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Chúa Giê-xu lên Giê-ru-sa-lem dự một kỳ lễ của người Do Thái.
  • 新标点和合本 - 这事以后,到了犹太人的一个节期,耶稣就上耶路撒冷去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些事以后,到了犹太人的一个节期,耶稣上耶路撒冷去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些事以后,到了犹太人的一个节期,耶稣上耶路撒冷去。
  • 当代译本 - 这事以后,犹太人的一个节期到了,耶稣便上了耶路撒冷。
  • 圣经新译本 - 这些事以后,到了犹太人的一个节期,耶稣就上耶路撒冷去。
  • 中文标准译本 - 这些事以后,犹太人的一个节日到了,耶稣就上耶路撒冷去。
  • 现代标点和合本 - 这事以后,到了犹太人的一个节期,耶稣就上耶路撒冷去。
  • 和合本(拼音版) - 这事以后,到了犹太人的一个节期,耶稣就上耶路撒冷去。
  • New International Version - Some time later, Jesus went up to Jerusalem for one of the Jewish festivals.
  • New International Reader's Version - Some time later, Jesus went up to Jerusalem for one of the Jewish feasts.
  • English Standard Version - After this there was a feast of the Jews, and Jesus went up to Jerusalem.
  • New Living Translation - Afterward Jesus returned to Jerusalem for one of the Jewish holy days.
  • The Message - Soon another Feast came around and Jesus was back in Jerusalem. Near the Sheep Gate in Jerusalem there was a pool, in Hebrew called Bethesda, with five alcoves. Hundreds of sick people—blind, crippled, paralyzed—were in these alcoves. One man had been an invalid there for thirty-eight years. When Jesus saw him stretched out by the pool and knew how long he had been there, he said, “Do you want to get well?”
  • Christian Standard Bible - After this, a Jewish festival took place, and Jesus went up to Jerusalem.
  • New American Standard Bible - After these things there was a feast of the Jews, and Jesus went up to Jerusalem.
  • New King James Version - After this there was a feast of the Jews, and Jesus went up to Jerusalem.
  • Amplified Bible - Later on there was a Jewish feast (festival), and Jesus went up to Jerusalem.
  • American Standard Version - After these things there was a feast of the Jews; and Jesus went up to Jerusalem.
  • King James Version - After this there was a feast of the Jews; and Jesus went up to Jerusalem.
  • New English Translation - After this there was a Jewish feast, and Jesus went up to Jerusalem.
  • World English Bible - After these things, there was a feast of the Jews, and Jesus went up to Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 這事以後,到了猶太人的一個節期,耶穌就上耶路撒冷去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些事以後,到了猶太人的一個節期,耶穌上耶路撒冷去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些事以後,到了猶太人的一個節期,耶穌上耶路撒冷去。
  • 當代譯本 - 這事以後,猶太人的一個節期到了,耶穌便上了耶路撒冷。
  • 聖經新譯本 - 這些事以後,到了猶太人的一個節期,耶穌就上耶路撒冷去。
  • 呂振中譯本 - 這些事以後,又到了 猶太 人的一個 節期,耶穌就上 耶路撒冷 去。
  • 中文標準譯本 - 這些事以後,猶太人的一個節日到了,耶穌就上耶路撒冷去。
  • 現代標點和合本 - 這事以後,到了猶太人的一個節期,耶穌就上耶路撒冷去。
  • 文理和合譯本 - 厥後、值猶太人節期、耶穌上耶路撒冷、○
  • 文理委辦譯本 - 厥後、猶太人節期、耶穌上耶路撒冷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 厥後遇 猶太 人一節期、耶穌上 耶路撒冷 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 厥後、值 猶太 人節期、 耶穌乃赴 耶路撒冷 。
  • Nueva Versión Internacional - Algún tiempo después, se celebraba una fiesta de los judíos, y subió Jesús a Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 그 후 유대인의 명절이 되어 예수님은 예루살렘으로 올라가셨다.
  • Новый Русский Перевод - Немного позже Иисус пошел на иудейский праздник в Иерусалим.
  • Восточный перевод - Немного позже Иса пошёл на иудейский праздник в Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Немного позже Иса пошёл на иудейский праздник в Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Немного позже Исо пошёл на иудейский праздник в Иерусалим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quelque temps plus tard, Jésus remonta à Jérusalem à l’occasion d’une fête juive.
  • リビングバイブル - その後、ユダヤ人の祭りがあったので、イエスはエルサレムに戻られました。
  • Nestle Aland 28 - Μετὰ ταῦτα ἦν ἑορτὴ τῶν Ἰουδαίων καὶ ἀνέβη Ἰησοῦς εἰς Ἱεροσόλυμα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μετὰ ταῦτα ἦν ἑορτὴ τῶν Ἰουδαίων, καὶ ἀνέβη Ἰησοῦς εἰς Ἱεροσόλυμα.
  • Nova Versão Internacional - Algum tempo depois, Jesus subiu a Jerusalém para uma festa dos judeus.
  • Hoffnung für alle - Bald darauf wurde eines der jüdischen Feste gefeiert, und auch Jesus ging dazu nach Jerusalem.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมาพระเยซูเสด็จไปยังกรุงเยรูซาเล็มเพื่อร่วมเทศกาลของชาวยิว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น​ก็​ถึง​เทศกาล​ของ​ชาว​ยิว​และ​พระ​เยซู​เดิน​ทาง​ขึ้น​ไป​ยัง​เมือง​เยรูซาเล็ม
  • Ma-thi-ơ 3:15 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Cứ làm đi, vì chúng ta nên chu toàn mọi ý muốn của Đức Chúa Trời.” Vậy Giăng vâng lời Ngài.
  • Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
  • Giăng 2:13 - Gần đến lễ Vượt Qua của người Do Thái, Chúa Giê-xu lên Giê-ru-sa-lem.
  • Lê-vi Ký 23:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Đây là những ngày lễ Chúa Hằng Hữu ấn định; các ngươi sẽ hội họp trong những ngày thánh đó.
  • Lê-vi Ký 23:3 - Ngày lễ Sa-bát là một ngày nghỉ long trọng, ngày nhóm họp thánh. Làm công việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy. Dù các ngươi ở đâu, ngày nghỉ cuối tuần cũng là ngày của Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:4 - Đây là những ngày lễ thánh hằng năm được Chúa Hằng Hữu ấn định, mỗi dịp lễ phải thông báo cho toàn dân.”
  • Xuất Ai Cập 23:14 - “Mỗi năm ba kỳ, các ngươi phải giữ lễ kính Ta.
  • Xuất Ai Cập 23:15 - Phải giữ Lễ Bánh Không Men vào tháng giêng, kỷ niệm ngày các ngươi thoát khỏi Ai Cập. Phải ăn bánh không men trong bảy ngày như Ta đã dặn. Mỗi người phải mang một lễ vật dâng cho Ta.
  • Xuất Ai Cập 23:16 - Phải giữ Lễ Gặt Hái, các ngươi sẽ dâng hiến các hoa quả đầu mùa của công lao mình. Phải giữ Lễ Thu Hoạch vào cuối năm, sau mùa gặt.
  • Xuất Ai Cập 23:17 - Hằng năm trong ba kỳ lễ này, các người nam trong Ít-ra-ên phải đến hầu trước Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • Xuất Ai Cập 34:23 - Vậy, mỗi năm ba lần, tất cả người nam Ít-ra-ên phải đến ra mắt Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:16 - Vậy, mỗi năm ba lần, tất cả nam giới sẽ ra mắt Chúa Hằng Hữu tại nơi Ngài chọn vào dịp Lễ Bánh Không Men, Lễ Các Tuần, và Lễ Lều Tạm. Họ sẽ đem lễ vật đến dâng lên Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献