Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Sa-ma-ri không hiểu rõ sự thờ phượng, còn người Do Thái chúng tôi biết rõ, vì sự cứu rỗi nhân loại bắt đầu từ người Do Thái.
  • 新标点和合本 - 你们所拜的,你们不知道;我们所拜的,我们知道,因为救恩是从犹太人出来的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们所敬拜的,你们不知道;我们所敬拜的,我们知道,因为救恩是从犹太人出来的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们所敬拜的,你们不知道;我们所敬拜的,我们知道,因为救恩是从犹太人出来的。
  • 当代译本 - 你们不知道你们敬拜的是谁,我们知道我们敬拜的是谁,因为救恩是从犹太人出来的。
  • 圣经新译本 - 你们敬拜你们所不知道的,我们却敬拜我们所知道的,因为救恩是从犹太人出来的。
  • 中文标准译本 - 你们敬拜你们所不认识的;我们却敬拜我们所认识的,因为救恩是出自犹太人的。
  • 现代标点和合本 - 你们所拜的你们不知道,我们所拜的我们知道,因为救恩是从犹太人出来的。
  • 和合本(拼音版) - 你们所拜的,你们不知道;我们所拜的,我们知道,因为救恩是从犹太人出来的。
  • New International Version - You Samaritans worship what you do not know; we worship what we do know, for salvation is from the Jews.
  • New International Reader's Version - You Samaritans worship what you do not know. We worship what we do know. Salvation comes from the Jews.
  • English Standard Version - You worship what you do not know; we worship what we know, for salvation is from the Jews.
  • New Living Translation - You Samaritans know very little about the one you worship, while we Jews know all about him, for salvation comes through the Jews.
  • Christian Standard Bible - You Samaritans worship what you do not know. We worship what we do know, because salvation is from the Jews.
  • New American Standard Bible - You Samaritans worship what you do not know; we worship what we do know, because salvation is from the Jews.
  • New King James Version - You worship what you do not know; we know what we worship, for salvation is of the Jews.
  • Amplified Bible - You [Samaritans] do not know what you worship; we [Jews] do know what we worship, for salvation is from the Jews.
  • American Standard Version - Ye worship that which ye know not: we worship that which we know; for salvation is from the Jews.
  • King James Version - Ye worship ye know not what: we know what we worship: for salvation is of the Jews.
  • New English Translation - You people worship what you do not know. We worship what we know, because salvation is from the Jews.
  • World English Bible - You worship that which you don’t know. We worship that which we know; for salvation is from the Jews.
  • 新標點和合本 - 你們所拜的,你們不知道;我們所拜的,我們知道,因為救恩是從猶太人出來的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們所敬拜的,你們不知道;我們所敬拜的,我們知道,因為救恩是從猶太人出來的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們所敬拜的,你們不知道;我們所敬拜的,我們知道,因為救恩是從猶太人出來的。
  • 當代譯本 - 你們不知道你們敬拜的是誰,我們知道我們敬拜的是誰,因為救恩是從猶太人出來的。
  • 聖經新譯本 - 你們敬拜你們所不知道的,我們卻敬拜我們所知道的,因為救恩是從猶太人出來的。
  • 呂振中譯本 - 你們敬拜你們所不知道的,我們敬拜我們所知道的,因為拯救是從 猶太 人出的。
  • 中文標準譯本 - 你們敬拜你們所不認識的;我們卻敬拜我們所認識的,因為救恩是出自猶太人的。
  • 現代標點和合本 - 你們所拜的你們不知道,我們所拜的我們知道,因為救恩是從猶太人出來的。
  • 文理和合譯本 - 爾曹拜所不知者、我儕拜所知者、蓋拯救出自猶太人也、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹不知所拜、我儕知所拜、蓋救者、出自猶太人也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹不知所拜者、我儕則知所拜者、因救世之道、自 猶太 人出、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟時已臨、今即是矣、凡崇拜聖父者、當以精誠出之、若斯者乃聖父之所眷也。
  • Nueva Versión Internacional - Ahora ustedes adoran lo que no conocen; nosotros adoramos lo que conocemos, porque la salvación proviene de los judíos.
  • 현대인의 성경 - 너희 사마리아 사람들은 알지 못하는 것을 예배하고 우리는 아는 것을 예배한다. 이것은 구원이 유대인에게서 나오기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Вы, самаряне, и сами толком не знаете, чему вы поклоняетесь, мы же знаем, чему поклоняемся, ведь спасение – от иудеев.
  • Восточный перевод - Вы, самаряне, и сами толком не знаете, чему вы поклоняетесь, мы же знаем, чему поклоняемся, ведь спасение – от иудеев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы, самаряне, и сами толком не знаете, чему вы поклоняетесь, мы же знаем, чему поклоняемся, ведь спасение – от иудеев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы, сомаряне, и сами толком не знаете, чему вы поклоняетесь, мы же знаем, чему поклоняемся, ведь спасение – от иудеев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous adorez ce que vous ne connaissez pas ; nous, nous adorons ce que nous connaissons, car le salut vient du peuple juif.
  • Nestle Aland 28 - ὑμεῖς προσκυνεῖτε ὃ οὐκ οἴδατε· ἡμεῖς προσκυνοῦμεν ὃ οἴδαμεν, ὅτι ἡ σωτηρία ἐκ τῶν Ἰουδαίων ἐστίν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς προσκυνεῖτε ὃ οὐκ οἴδατε, ἡμεῖς προσκυνοῦμεν ὃ οἴδαμεν, ὅτι ἡ σωτηρία ἐκ τῶν Ἰουδαίων ἐστίν.
  • Nova Versão Internacional - Vocês, samaritanos, adoram o que não conhecem; nós adoramos o que conhecemos, pois a salvação vem dos judeus.
  • Hoffnung für alle - Ihr wisst ja nicht einmal, wer der ist, den ihr anbetet. Wir aber wissen, zu wem wir beten. Denn das Heil der Welt kommt von den Juden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกท่านชาวสะมาเรียนมัสการสิ่งที่ท่านไม่รู้จัก ส่วนเรานมัสการสิ่งที่เรารู้จักเพราะความรอดมาจากพวกยิว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​นมัสการ​อะไร​ที่​เจ้า​ไม่​รู้จัก แต่​พวก​เรา​นมัสการ​สิ่ง​ที่​เรา​รู้จัก เพราะ​ความ​รอด​พ้น​มา​จาก​พวก​ชาว​ยิว
交叉引用
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • 2 Sử Ký 13:10 - Còn đối với chúng ta, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng ta, chúng ta không lìa bỏ Ngài. Chỉ có các thầy tế lễ thuộc dòng A-rôn và người Lê-vi vẫn đang phục vụ Chúa Hằng Hữu trong mọi công tác.
  • 2 Sử Ký 13:11 - Họ dâng các tế lễ thiêu và dâng hương lên Chúa Hằng Hữu mỗi sáng và mỗi chiều. Họ dâng Bánh Hiện Diện trên bàn thánh sạch, và thắp các ngọn đèn đặt trên giá mỗi đêm. Chúng ta vâng giữ mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, nhưng các ngươi đã dứt khoát lìa bỏ Ngài.
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • 2 Các Vua 17:27 - Vua ra lệnh đem một thầy tế lễ Ít-ra-ên đã bị đày trở về Sa-ma-ri, để dạy những người định cư luật lệ của Thần địa phương.
  • 2 Các Vua 17:28 - Vậy, một thầy tế lễ từ Sa-ma-ri được đưa về Bê-tên, dạy những người mới đến cách phụng thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 17:29 - Tuy nhiên, những người này vẫn thờ thần của nước họ. Họ để tượng thần trong miếu trên đồi gần thành mình ở. Các miếu này đã được người Ít-ra-ên xây cất trước kia.
  • 2 Các Vua 17:30 - Người Ba-by-lôn thờ thần Su-cốt Bê-nốt; người Cúc thờ Nẹt-ganh; người Ha-mát thờ A-si-ma;
  • 2 Các Vua 17:31 - người A-va thờ Nếp-hát và Tạt-tác; người Sê-phạt-va-im thiêu con tế thần A-tra-mê-léc và A-na-mê-léc.
  • 2 Các Vua 17:32 - Tuy kính sợ Chúa Hằng Hữu, họ vẫn chỉ định người của mình làm chức tế lễ tại các miếu trên đồi để dâng lễ vật cho thần mình.
  • 2 Các Vua 17:33 - Như thế, họ vừa kính sợ Chúa, vừa thờ thần mình theo nghi thức cúng thờ của dân tộc mình.
  • 2 Các Vua 17:34 - Cho đến nay họ vẫn theo nghi thức cũ chứ không thật sự thờ phụng Chúa Hằng Hữu vì họ không theo đúng chỉ thị, luật lệ, điều răn của Chúa truyền cho con cháu Gia-cốp, người được Ngài đổi tên là Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:35 - Chúa Hằng Hữu đã kết ước với Ít-ra-ên, theo đó họ không được thờ phụng, phục vụ, cúng tế các thần khác,
  • 2 Các Vua 17:36 - Nhưng chỉ phụng sự thờ lạy và dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập với quyền năng và phép lạ.
  • 2 Các Vua 17:37 - Họ phải tuân giữ điều răn, luật lệ, và quy tắc của chính Ngài truyền cho. Họ không được thờ thần khác.
  • 2 Các Vua 17:38 - Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo họ không được quên lãng giao ước này, không được thờ thần nào khác.
  • 2 Các Vua 17:39 - Họ chỉ thờ một mình Chúa Hằng Hữu là Chân Thần mình. Chỉ như thế, họ mới được Chúa cứu khỏi quyền lực kẻ thù.
  • 2 Các Vua 17:40 - Nhưng những người ấy không nghe, cứ thờ lạy theo lối cũ.
  • 2 Các Vua 17:41 - Họ kính sợ Chúa Hằng Hữu, đồng thời cũng thờ thần tượng mình. Và cứ thế, đến nay con cháu họ vẫn theo đường lối ấy.
  • E-xơ-ra 4:2 - thì họ đến nói với Xô-rô-ba-bên và các trưởng tộc: “Xin để chúng tôi cộng tác với các ông, vì chúng tôi cũng thờ Đức Chúa Trời các ông. Chúng tôi vẫn dâng lễ vật lên Ngài từ ngày Ê-sạt-ha-đôn, vua A-sy-ri đem chúng tôi đến đây.”
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Hê-bơ-rơ 7:14 - Ý tôi là, Chúa chúng ta đến từ đại tộc Giu-đa, và Môi-se cũng không giao việc tế lễ gì cho đại tộc ấy.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 46:13 - Vì Ta sẽ đưa sự công chính đến gần, không xa đâu, và sự cứu rỗi Ta sẽ không chậm trễ! Ta sẽ ban sự cứu chuộc cho Si-ôn và vinh quang Ta cho Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 68:20 - Đức Chúa Trời chúng con là Đức Chúa Trời Cứu Rỗi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao giải cứu chúng con khỏi nanh vuốt tử thần.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Rô-ma 3:1 - Vậy người Do Thái hưởng đặc ân gì của Đức Chúa Trời? Lễ cắt bì có giá trị gì?
  • Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
  • Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:23 - Khi đi khắp thành phố, tôi thấy một bàn thờ khắc dòng chữ: ‘Thờ Thần Không Biết.’ Thần quý vị không biết mà vẫn thờ kính đó chính là Thần tôi đang truyền giảng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Sa-ma-ri không hiểu rõ sự thờ phượng, còn người Do Thái chúng tôi biết rõ, vì sự cứu rỗi nhân loại bắt đầu từ người Do Thái.
  • 新标点和合本 - 你们所拜的,你们不知道;我们所拜的,我们知道,因为救恩是从犹太人出来的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们所敬拜的,你们不知道;我们所敬拜的,我们知道,因为救恩是从犹太人出来的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们所敬拜的,你们不知道;我们所敬拜的,我们知道,因为救恩是从犹太人出来的。
  • 当代译本 - 你们不知道你们敬拜的是谁,我们知道我们敬拜的是谁,因为救恩是从犹太人出来的。
  • 圣经新译本 - 你们敬拜你们所不知道的,我们却敬拜我们所知道的,因为救恩是从犹太人出来的。
  • 中文标准译本 - 你们敬拜你们所不认识的;我们却敬拜我们所认识的,因为救恩是出自犹太人的。
  • 现代标点和合本 - 你们所拜的你们不知道,我们所拜的我们知道,因为救恩是从犹太人出来的。
  • 和合本(拼音版) - 你们所拜的,你们不知道;我们所拜的,我们知道,因为救恩是从犹太人出来的。
  • New International Version - You Samaritans worship what you do not know; we worship what we do know, for salvation is from the Jews.
  • New International Reader's Version - You Samaritans worship what you do not know. We worship what we do know. Salvation comes from the Jews.
  • English Standard Version - You worship what you do not know; we worship what we know, for salvation is from the Jews.
  • New Living Translation - You Samaritans know very little about the one you worship, while we Jews know all about him, for salvation comes through the Jews.
  • Christian Standard Bible - You Samaritans worship what you do not know. We worship what we do know, because salvation is from the Jews.
  • New American Standard Bible - You Samaritans worship what you do not know; we worship what we do know, because salvation is from the Jews.
  • New King James Version - You worship what you do not know; we know what we worship, for salvation is of the Jews.
  • Amplified Bible - You [Samaritans] do not know what you worship; we [Jews] do know what we worship, for salvation is from the Jews.
  • American Standard Version - Ye worship that which ye know not: we worship that which we know; for salvation is from the Jews.
  • King James Version - Ye worship ye know not what: we know what we worship: for salvation is of the Jews.
  • New English Translation - You people worship what you do not know. We worship what we know, because salvation is from the Jews.
  • World English Bible - You worship that which you don’t know. We worship that which we know; for salvation is from the Jews.
  • 新標點和合本 - 你們所拜的,你們不知道;我們所拜的,我們知道,因為救恩是從猶太人出來的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們所敬拜的,你們不知道;我們所敬拜的,我們知道,因為救恩是從猶太人出來的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們所敬拜的,你們不知道;我們所敬拜的,我們知道,因為救恩是從猶太人出來的。
  • 當代譯本 - 你們不知道你們敬拜的是誰,我們知道我們敬拜的是誰,因為救恩是從猶太人出來的。
  • 聖經新譯本 - 你們敬拜你們所不知道的,我們卻敬拜我們所知道的,因為救恩是從猶太人出來的。
  • 呂振中譯本 - 你們敬拜你們所不知道的,我們敬拜我們所知道的,因為拯救是從 猶太 人出的。
  • 中文標準譯本 - 你們敬拜你們所不認識的;我們卻敬拜我們所認識的,因為救恩是出自猶太人的。
  • 現代標點和合本 - 你們所拜的你們不知道,我們所拜的我們知道,因為救恩是從猶太人出來的。
  • 文理和合譯本 - 爾曹拜所不知者、我儕拜所知者、蓋拯救出自猶太人也、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹不知所拜、我儕知所拜、蓋救者、出自猶太人也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹不知所拜者、我儕則知所拜者、因救世之道、自 猶太 人出、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟時已臨、今即是矣、凡崇拜聖父者、當以精誠出之、若斯者乃聖父之所眷也。
  • Nueva Versión Internacional - Ahora ustedes adoran lo que no conocen; nosotros adoramos lo que conocemos, porque la salvación proviene de los judíos.
  • 현대인의 성경 - 너희 사마리아 사람들은 알지 못하는 것을 예배하고 우리는 아는 것을 예배한다. 이것은 구원이 유대인에게서 나오기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Вы, самаряне, и сами толком не знаете, чему вы поклоняетесь, мы же знаем, чему поклоняемся, ведь спасение – от иудеев.
  • Восточный перевод - Вы, самаряне, и сами толком не знаете, чему вы поклоняетесь, мы же знаем, чему поклоняемся, ведь спасение – от иудеев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы, самаряне, и сами толком не знаете, чему вы поклоняетесь, мы же знаем, чему поклоняемся, ведь спасение – от иудеев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы, сомаряне, и сами толком не знаете, чему вы поклоняетесь, мы же знаем, чему поклоняемся, ведь спасение – от иудеев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous adorez ce que vous ne connaissez pas ; nous, nous adorons ce que nous connaissons, car le salut vient du peuple juif.
  • Nestle Aland 28 - ὑμεῖς προσκυνεῖτε ὃ οὐκ οἴδατε· ἡμεῖς προσκυνοῦμεν ὃ οἴδαμεν, ὅτι ἡ σωτηρία ἐκ τῶν Ἰουδαίων ἐστίν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς προσκυνεῖτε ὃ οὐκ οἴδατε, ἡμεῖς προσκυνοῦμεν ὃ οἴδαμεν, ὅτι ἡ σωτηρία ἐκ τῶν Ἰουδαίων ἐστίν.
  • Nova Versão Internacional - Vocês, samaritanos, adoram o que não conhecem; nós adoramos o que conhecemos, pois a salvação vem dos judeus.
  • Hoffnung für alle - Ihr wisst ja nicht einmal, wer der ist, den ihr anbetet. Wir aber wissen, zu wem wir beten. Denn das Heil der Welt kommt von den Juden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกท่านชาวสะมาเรียนมัสการสิ่งที่ท่านไม่รู้จัก ส่วนเรานมัสการสิ่งที่เรารู้จักเพราะความรอดมาจากพวกยิว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​นมัสการ​อะไร​ที่​เจ้า​ไม่​รู้จัก แต่​พวก​เรา​นมัสการ​สิ่ง​ที่​เรา​รู้จัก เพราะ​ความ​รอด​พ้น​มา​จาก​พวก​ชาว​ยิว
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • 2 Sử Ký 13:10 - Còn đối với chúng ta, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng ta, chúng ta không lìa bỏ Ngài. Chỉ có các thầy tế lễ thuộc dòng A-rôn và người Lê-vi vẫn đang phục vụ Chúa Hằng Hữu trong mọi công tác.
  • 2 Sử Ký 13:11 - Họ dâng các tế lễ thiêu và dâng hương lên Chúa Hằng Hữu mỗi sáng và mỗi chiều. Họ dâng Bánh Hiện Diện trên bàn thánh sạch, và thắp các ngọn đèn đặt trên giá mỗi đêm. Chúng ta vâng giữ mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, nhưng các ngươi đã dứt khoát lìa bỏ Ngài.
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • 2 Các Vua 17:27 - Vua ra lệnh đem một thầy tế lễ Ít-ra-ên đã bị đày trở về Sa-ma-ri, để dạy những người định cư luật lệ của Thần địa phương.
  • 2 Các Vua 17:28 - Vậy, một thầy tế lễ từ Sa-ma-ri được đưa về Bê-tên, dạy những người mới đến cách phụng thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 17:29 - Tuy nhiên, những người này vẫn thờ thần của nước họ. Họ để tượng thần trong miếu trên đồi gần thành mình ở. Các miếu này đã được người Ít-ra-ên xây cất trước kia.
  • 2 Các Vua 17:30 - Người Ba-by-lôn thờ thần Su-cốt Bê-nốt; người Cúc thờ Nẹt-ganh; người Ha-mát thờ A-si-ma;
  • 2 Các Vua 17:31 - người A-va thờ Nếp-hát và Tạt-tác; người Sê-phạt-va-im thiêu con tế thần A-tra-mê-léc và A-na-mê-léc.
  • 2 Các Vua 17:32 - Tuy kính sợ Chúa Hằng Hữu, họ vẫn chỉ định người của mình làm chức tế lễ tại các miếu trên đồi để dâng lễ vật cho thần mình.
  • 2 Các Vua 17:33 - Như thế, họ vừa kính sợ Chúa, vừa thờ thần mình theo nghi thức cúng thờ của dân tộc mình.
  • 2 Các Vua 17:34 - Cho đến nay họ vẫn theo nghi thức cũ chứ không thật sự thờ phụng Chúa Hằng Hữu vì họ không theo đúng chỉ thị, luật lệ, điều răn của Chúa truyền cho con cháu Gia-cốp, người được Ngài đổi tên là Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:35 - Chúa Hằng Hữu đã kết ước với Ít-ra-ên, theo đó họ không được thờ phụng, phục vụ, cúng tế các thần khác,
  • 2 Các Vua 17:36 - Nhưng chỉ phụng sự thờ lạy và dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập với quyền năng và phép lạ.
  • 2 Các Vua 17:37 - Họ phải tuân giữ điều răn, luật lệ, và quy tắc của chính Ngài truyền cho. Họ không được thờ thần khác.
  • 2 Các Vua 17:38 - Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo họ không được quên lãng giao ước này, không được thờ thần nào khác.
  • 2 Các Vua 17:39 - Họ chỉ thờ một mình Chúa Hằng Hữu là Chân Thần mình. Chỉ như thế, họ mới được Chúa cứu khỏi quyền lực kẻ thù.
  • 2 Các Vua 17:40 - Nhưng những người ấy không nghe, cứ thờ lạy theo lối cũ.
  • 2 Các Vua 17:41 - Họ kính sợ Chúa Hằng Hữu, đồng thời cũng thờ thần tượng mình. Và cứ thế, đến nay con cháu họ vẫn theo đường lối ấy.
  • E-xơ-ra 4:2 - thì họ đến nói với Xô-rô-ba-bên và các trưởng tộc: “Xin để chúng tôi cộng tác với các ông, vì chúng tôi cũng thờ Đức Chúa Trời các ông. Chúng tôi vẫn dâng lễ vật lên Ngài từ ngày Ê-sạt-ha-đôn, vua A-sy-ri đem chúng tôi đến đây.”
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Hê-bơ-rơ 7:14 - Ý tôi là, Chúa chúng ta đến từ đại tộc Giu-đa, và Môi-se cũng không giao việc tế lễ gì cho đại tộc ấy.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 46:13 - Vì Ta sẽ đưa sự công chính đến gần, không xa đâu, và sự cứu rỗi Ta sẽ không chậm trễ! Ta sẽ ban sự cứu chuộc cho Si-ôn và vinh quang Ta cho Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 68:20 - Đức Chúa Trời chúng con là Đức Chúa Trời Cứu Rỗi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao giải cứu chúng con khỏi nanh vuốt tử thần.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Rô-ma 3:1 - Vậy người Do Thái hưởng đặc ân gì của Đức Chúa Trời? Lễ cắt bì có giá trị gì?
  • Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
  • Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:23 - Khi đi khắp thành phố, tôi thấy một bàn thờ khắc dòng chữ: ‘Thờ Thần Không Biết.’ Thần quý vị không biết mà vẫn thờ kính đó chính là Thần tôi đang truyền giảng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
圣经
资源
计划
奉献