Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Chị cứ tin lời Ta, đã đến lúc người ta không thờ phượng Cha trên núi này hay Giê-ru-sa-lem nữa.
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“妇人,你当信我。时候将到,你们拜父,也不在这山上,也不在耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对她说:“妇人,你要信我。时候将到,你们敬拜父,既不在这山上,也不在耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对她说:“妇人,你要信我。时候将到,你们敬拜父,既不在这山上,也不在耶路撒冷。
  • 当代译本 - 耶稣回答说:“妇人,你要信我。时候快到了,你们将不在这山上或耶路撒冷敬拜父。
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“妇人,你应当信我,时候将到,那时你们敬拜父,不在这山上,也不在耶路撒冷。
  • 中文标准译本 - 耶稣说:“妇人,你当相信我,时候就要到了!那时你们敬拜父,既不在这山上,也不在耶路撒冷。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“妇人,你当信我。时候将到,你们拜父也不在这山上,也不在耶路撒冷。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“妇人,你当信我。时候将到,你们拜父也不在这山上,也不在耶路撒冷。
  • New International Version - “Woman,” Jesus replied, “believe me, a time is coming when you will worship the Father neither on this mountain nor in Jerusalem.
  • New International Reader's Version - Jesus said, “Woman, believe me. A time is coming when you will not worship the Father on this mountain or in Jerusalem.
  • English Standard Version - Jesus said to her, “Woman, believe me, the hour is coming when neither on this mountain nor in Jerusalem will you worship the Father.
  • New Living Translation - Jesus replied, “Believe me, dear woman, the time is coming when it will no longer matter whether you worship the Father on this mountain or in Jerusalem.
  • The Message - “Believe me, woman, the time is coming when you Samaritans will worship the Father neither here at this mountain nor there in Jerusalem. You worship guessing in the dark; we Jews worship in the clear light of day. God’s way of salvation is made available through the Jews. But the time is coming—it has, in fact, come—when what you’re called will not matter and where you go to worship will not matter.
  • Christian Standard Bible - Jesus told her, “Believe me, woman, an hour is coming when you will worship the Father neither on this mountain nor in Jerusalem.
  • New American Standard Bible - Jesus *said to her, “Believe Me, woman, that a time is coming when you will worship the Father neither on this mountain nor in Jerusalem.
  • New King James Version - Jesus said to her, “Woman, believe Me, the hour is coming when you will neither on this mountain, nor in Jerusalem, worship the Father.
  • Amplified Bible - Jesus replied, “Woman, believe Me, a time is coming [when God’s kingdom comes] when you will worship the Father neither on this mountain nor in Jerusalem.
  • American Standard Version - Jesus saith unto her, Woman, believe me, the hour cometh, when neither in this mountain, nor in Jerusalem, shall ye worship the Father.
  • King James Version - Jesus saith unto her, Woman, believe me, the hour cometh, when ye shall neither in this mountain, nor yet at Jerusalem, worship the Father.
  • New English Translation - Jesus said to her, “Believe me, woman, a time is coming when you will worship the Father neither on this mountain nor in Jerusalem.
  • World English Bible - Jesus said to her, “Woman, believe me, the hour comes, when neither in this mountain, nor in Jerusalem, will you worship the Father.
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「婦人,你當信我。時候將到,你們拜父,也不在這山上,也不在耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對她說:「婦人,你要信我。時候將到,你們敬拜父,既不在這山上,也不在耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對她說:「婦人,你要信我。時候將到,你們敬拜父,既不在這山上,也不在耶路撒冷。
  • 當代譯本 - 耶穌回答說:「婦人,你要信我。時候快到了,你們將不在這山上或耶路撒冷敬拜父。
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“婦人,你應當信我,時候將到,那時你們敬拜父,不在這山上,也不在耶路撒冷。
  • 呂振中譯本 - 耶穌對她說:『婦人,你要信我;時候必到,那時你們敬拜父、就不在這山上,也不在 耶路撒冷 。
  • 中文標準譯本 - 耶穌說:「婦人,你當相信我,時候就要到了!那時你們敬拜父,既不在這山上,也不在耶路撒冷。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「婦人,你當信我。時候將到,你們拜父也不在這山上,也不在耶路撒冷。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、婦歟、宜信我、時至、爾曹拜父、不在此山、亦不在耶路撒冷、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、宜信我、日至、爾拜天父、無論此山、無論耶路撒冷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、婦、爾當信我、時將至、爾曹拜父、非於此山、亦非於 耶路撒冷 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟汝輩不知所拜、吾儕則知所拜、以救恩出自 猶太 人故。
  • Nueva Versión Internacional - —Créeme, mujer, que se acerca la hora en que ni en este monte ni en Jerusalén adorarán ustedes al Padre.
  • 현대인의 성경 - “여자여, 내 말을 믿어라. 이 산이든 예루살렘이든 아버지께 예배드리는 장소가 문제 되지 않을 때가 오고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – Поверь Мне, женщина, настанет время, когда вы будете поклоняться Отцу не на этой горе и не в Иерусалиме.
  • Восточный перевод - Иса ответил: – Поверь Мне, женщина, настанет время, когда вы будете поклоняться Отцу не на этой горе и не в Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил: – Поверь Мне, женщина, настанет время, когда вы будете поклоняться Отцу не на этой горе и не в Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил: – Поверь Мне, женщина, настанет время, когда вы будете поклоняться Отцу не на этой горе и не в Иерусалиме.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Crois-moi, lui dit Jésus, l’heure vient où il ne sera plus question de cette montagne ni de Jérusalem pour adorer le Père.
  • リビングバイブル - 「いいですか。父なる神を礼拝する場所は、この山か、それともエルサレムかなどと、こだわる必要のない時が来ます。大切なのは、どこで礼拝するかではありません。どのように礼拝するかです。霊的な、真心からの礼拝をしているかどうかが問題なのです。神は霊なるお方ですから、正しい礼拝をするには、聖霊の助けが必要です。神はそのような礼拝をしてほしいのです。あなたがたサマリヤ人は、神のことはほとんど何も知らないで礼拝していますが、私たちユダヤ人はよく知っています。救いはユダヤ人を通してこの世に来るのですから。」
  • Nestle Aland 28 - λέγει αὐτῇ ὁ Ἰησοῦς· πίστευέ μοι, γύναι, ὅτι ἔρχεται ὥρα ὅτε οὔτε ἐν τῷ ὄρει τούτῳ οὔτε ἐν Ἱεροσολύμοις προσκυνήσετε τῷ πατρί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει αὐτῇ ὁ Ἰησοῦς, πίστευέ μοι, γύναι, ὅτι ἔρχεται ὥρα, ὅτε οὔτε ἐν τῷ ὄρει τούτῳ, οὔτε ἐν Ἱεροσολύμοις, προσκυνήσετε τῷ Πατρί.
  • Nova Versão Internacional - Jesus declarou: “Creia em mim, mulher: está próxima a hora em que vocês não adorarão o Pai nem neste monte, nem em Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Jesus antwortete: »Glaub mir, die Zeit kommt, in der ihr Gott, den Vater, weder auf diesem Berg noch in Jerusalem anbeten werdet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูประกาศว่า “หญิงเอ๋ย เชื่อเราเถิด ใกล้ถึงเวลาแล้ว เมื่อพวกท่านจะนมัสการพระบิดาไม่ใช่ที่ภูเขานี้หรือที่กรุงเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​นาง​ว่า “หญิง​เอ๋ย เชื่อ​เรา​เถิด​ว่า จะ​ถึง​เวลา​ที่​พวก​เจ้า​จะ​นมัสการ​พระ​บิดา​ใน​ที่​ซึ่ง​ไม่​ใช่​ภูเขา​นี้​หรือ​ที่​เมือง​เยรูซาเล็ม
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Ê-xê-chi-ên 20:3 - “Hỡi con người, hãy nói với các lãnh đạo Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Sao các ngươi dám đến cầu vấn Ta? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng trả lời đâu!’
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
  • Lu-ca 21:5 - Một vài môn đệ trầm trồ khen ngợi những tảng đá đẹp đẽ và các vật trang trí lộng lẫy trong Đền Thờ.
  • Lu-ca 21:6 - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Trong tương lai, tất cả công trình kiến trúc các con thấy đây sẽ sụp đổ tan tành. Không còn một tảng đá nào chồng lên tảng đá nào!”
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 3:14 - Khi nghĩ đến chương trình cứu rỗi kỳ diệu ấy, tôi quỳ gối trước mặt Cha trên trời,
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 1 Ti-mô-thê 2:8 - Ta muốn người nam khắp nơi đều đưa tay thánh sạch lên trời cầu nguyện; đừng giận dữ và cãi cọ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Chị cứ tin lời Ta, đã đến lúc người ta không thờ phượng Cha trên núi này hay Giê-ru-sa-lem nữa.
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“妇人,你当信我。时候将到,你们拜父,也不在这山上,也不在耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对她说:“妇人,你要信我。时候将到,你们敬拜父,既不在这山上,也不在耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对她说:“妇人,你要信我。时候将到,你们敬拜父,既不在这山上,也不在耶路撒冷。
  • 当代译本 - 耶稣回答说:“妇人,你要信我。时候快到了,你们将不在这山上或耶路撒冷敬拜父。
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“妇人,你应当信我,时候将到,那时你们敬拜父,不在这山上,也不在耶路撒冷。
  • 中文标准译本 - 耶稣说:“妇人,你当相信我,时候就要到了!那时你们敬拜父,既不在这山上,也不在耶路撒冷。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“妇人,你当信我。时候将到,你们拜父也不在这山上,也不在耶路撒冷。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“妇人,你当信我。时候将到,你们拜父也不在这山上,也不在耶路撒冷。
  • New International Version - “Woman,” Jesus replied, “believe me, a time is coming when you will worship the Father neither on this mountain nor in Jerusalem.
  • New International Reader's Version - Jesus said, “Woman, believe me. A time is coming when you will not worship the Father on this mountain or in Jerusalem.
  • English Standard Version - Jesus said to her, “Woman, believe me, the hour is coming when neither on this mountain nor in Jerusalem will you worship the Father.
  • New Living Translation - Jesus replied, “Believe me, dear woman, the time is coming when it will no longer matter whether you worship the Father on this mountain or in Jerusalem.
  • The Message - “Believe me, woman, the time is coming when you Samaritans will worship the Father neither here at this mountain nor there in Jerusalem. You worship guessing in the dark; we Jews worship in the clear light of day. God’s way of salvation is made available through the Jews. But the time is coming—it has, in fact, come—when what you’re called will not matter and where you go to worship will not matter.
  • Christian Standard Bible - Jesus told her, “Believe me, woman, an hour is coming when you will worship the Father neither on this mountain nor in Jerusalem.
  • New American Standard Bible - Jesus *said to her, “Believe Me, woman, that a time is coming when you will worship the Father neither on this mountain nor in Jerusalem.
  • New King James Version - Jesus said to her, “Woman, believe Me, the hour is coming when you will neither on this mountain, nor in Jerusalem, worship the Father.
  • Amplified Bible - Jesus replied, “Woman, believe Me, a time is coming [when God’s kingdom comes] when you will worship the Father neither on this mountain nor in Jerusalem.
  • American Standard Version - Jesus saith unto her, Woman, believe me, the hour cometh, when neither in this mountain, nor in Jerusalem, shall ye worship the Father.
  • King James Version - Jesus saith unto her, Woman, believe me, the hour cometh, when ye shall neither in this mountain, nor yet at Jerusalem, worship the Father.
  • New English Translation - Jesus said to her, “Believe me, woman, a time is coming when you will worship the Father neither on this mountain nor in Jerusalem.
  • World English Bible - Jesus said to her, “Woman, believe me, the hour comes, when neither in this mountain, nor in Jerusalem, will you worship the Father.
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「婦人,你當信我。時候將到,你們拜父,也不在這山上,也不在耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對她說:「婦人,你要信我。時候將到,你們敬拜父,既不在這山上,也不在耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對她說:「婦人,你要信我。時候將到,你們敬拜父,既不在這山上,也不在耶路撒冷。
  • 當代譯本 - 耶穌回答說:「婦人,你要信我。時候快到了,你們將不在這山上或耶路撒冷敬拜父。
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“婦人,你應當信我,時候將到,那時你們敬拜父,不在這山上,也不在耶路撒冷。
  • 呂振中譯本 - 耶穌對她說:『婦人,你要信我;時候必到,那時你們敬拜父、就不在這山上,也不在 耶路撒冷 。
  • 中文標準譯本 - 耶穌說:「婦人,你當相信我,時候就要到了!那時你們敬拜父,既不在這山上,也不在耶路撒冷。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「婦人,你當信我。時候將到,你們拜父也不在這山上,也不在耶路撒冷。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、婦歟、宜信我、時至、爾曹拜父、不在此山、亦不在耶路撒冷、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、宜信我、日至、爾拜天父、無論此山、無論耶路撒冷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、婦、爾當信我、時將至、爾曹拜父、非於此山、亦非於 耶路撒冷 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟汝輩不知所拜、吾儕則知所拜、以救恩出自 猶太 人故。
  • Nueva Versión Internacional - —Créeme, mujer, que se acerca la hora en que ni en este monte ni en Jerusalén adorarán ustedes al Padre.
  • 현대인의 성경 - “여자여, 내 말을 믿어라. 이 산이든 예루살렘이든 아버지께 예배드리는 장소가 문제 되지 않을 때가 오고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – Поверь Мне, женщина, настанет время, когда вы будете поклоняться Отцу не на этой горе и не в Иерусалиме.
  • Восточный перевод - Иса ответил: – Поверь Мне, женщина, настанет время, когда вы будете поклоняться Отцу не на этой горе и не в Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил: – Поверь Мне, женщина, настанет время, когда вы будете поклоняться Отцу не на этой горе и не в Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил: – Поверь Мне, женщина, настанет время, когда вы будете поклоняться Отцу не на этой горе и не в Иерусалиме.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Crois-moi, lui dit Jésus, l’heure vient où il ne sera plus question de cette montagne ni de Jérusalem pour adorer le Père.
  • リビングバイブル - 「いいですか。父なる神を礼拝する場所は、この山か、それともエルサレムかなどと、こだわる必要のない時が来ます。大切なのは、どこで礼拝するかではありません。どのように礼拝するかです。霊的な、真心からの礼拝をしているかどうかが問題なのです。神は霊なるお方ですから、正しい礼拝をするには、聖霊の助けが必要です。神はそのような礼拝をしてほしいのです。あなたがたサマリヤ人は、神のことはほとんど何も知らないで礼拝していますが、私たちユダヤ人はよく知っています。救いはユダヤ人を通してこの世に来るのですから。」
  • Nestle Aland 28 - λέγει αὐτῇ ὁ Ἰησοῦς· πίστευέ μοι, γύναι, ὅτι ἔρχεται ὥρα ὅτε οὔτε ἐν τῷ ὄρει τούτῳ οὔτε ἐν Ἱεροσολύμοις προσκυνήσετε τῷ πατρί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει αὐτῇ ὁ Ἰησοῦς, πίστευέ μοι, γύναι, ὅτι ἔρχεται ὥρα, ὅτε οὔτε ἐν τῷ ὄρει τούτῳ, οὔτε ἐν Ἱεροσολύμοις, προσκυνήσετε τῷ Πατρί.
  • Nova Versão Internacional - Jesus declarou: “Creia em mim, mulher: está próxima a hora em que vocês não adorarão o Pai nem neste monte, nem em Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Jesus antwortete: »Glaub mir, die Zeit kommt, in der ihr Gott, den Vater, weder auf diesem Berg noch in Jerusalem anbeten werdet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูประกาศว่า “หญิงเอ๋ย เชื่อเราเถิด ใกล้ถึงเวลาแล้ว เมื่อพวกท่านจะนมัสการพระบิดาไม่ใช่ที่ภูเขานี้หรือที่กรุงเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​นาง​ว่า “หญิง​เอ๋ย เชื่อ​เรา​เถิด​ว่า จะ​ถึง​เวลา​ที่​พวก​เจ้า​จะ​นมัสการ​พระ​บิดา​ใน​ที่​ซึ่ง​ไม่​ใช่​ภูเขา​นี้​หรือ​ที่​เมือง​เยรูซาเล็ม
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Ê-xê-chi-ên 20:3 - “Hỡi con người, hãy nói với các lãnh đạo Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Sao các ngươi dám đến cầu vấn Ta? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng trả lời đâu!’
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
  • Lu-ca 21:5 - Một vài môn đệ trầm trồ khen ngợi những tảng đá đẹp đẽ và các vật trang trí lộng lẫy trong Đền Thờ.
  • Lu-ca 21:6 - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Trong tương lai, tất cả công trình kiến trúc các con thấy đây sẽ sụp đổ tan tành. Không còn một tảng đá nào chồng lên tảng đá nào!”
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 3:14 - Khi nghĩ đến chương trình cứu rỗi kỳ diệu ấy, tôi quỳ gối trước mặt Cha trên trời,
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 1 Ti-mô-thê 2:8 - Ta muốn người nam khắp nơi đều đưa tay thánh sạch lên trời cầu nguyện; đừng giận dữ và cãi cọ.
圣经
资源
计划
奉献