逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy môn đệ của Giăng đến và nói với ông: “Thưa thầy, Người mà thầy đã gặp bên kia Sông Giô-đan, là Người được thầy chứng nhận là Đấng Mết-si-a, hiện đang làm báp-tem. Dân chúng đều đến với Người thay vì đến với chúng ta.”
- 新标点和合本 - 就来见约翰,说:“拉比,从前同你在约旦河外、你所见证的那位,现在施洗,众人都往他那里去了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就来见约翰,对他说:“拉比,从前同你在约旦河的东边,你所见证的那位,你看,他在施洗,众人都到他那里去了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 就来见约翰,对他说:“拉比,从前同你在约旦河的东边,你所见证的那位,你看,他在施洗,众人都到他那里去了。”
- 当代译本 - 于是他们来见约翰,说:“老师,你看,以前在约旦河东岸和你在一起、你为祂做见证的那位在给人施洗,众人都去祂那里了!”
- 圣经新译本 - 他们来到约翰那里,对他说:“拉比,你看,从前和你在约旦河东,你为他作见证的那一位,他也在施洗,众人都到他那里去了。”
- 中文标准译本 - 他们就到约翰那里,对他说:“拉比,你看,以前与你在约旦河对岸的,就是你所见证的那一位,他也在施洗,而且大家都到他那里去了。”
- 现代标点和合本 - 就来见约翰,说:“拉比,从前同你在约旦河外、你所见证的那位,现在施洗,众人都往他那里去了。”
- 和合本(拼音版) - 就来见约翰说:“拉比,从前同你在约旦河外,你所见证的那位,现在施洗,众人都往他那里去了。”
- New International Version - They came to John and said to him, “Rabbi, that man who was with you on the other side of the Jordan—the one you testified about—look, he is baptizing, and everyone is going to him.”
- New International Reader's Version - They came to John and here is what they said to him. “Rabbi, that man who was with you on the other side of the Jordan River is baptizing people. He is the one you told us about. Everyone is going to him.”
- English Standard Version - And they came to John and said to him, “Rabbi, he who was with you across the Jordan, to whom you bore witness—look, he is baptizing, and all are going to him.”
- New Living Translation - So John’s disciples came to him and said, “Rabbi, the man you met on the other side of the Jordan River, the one you identified as the Messiah, is also baptizing people. And everybody is going to him instead of coming to us.”
- Christian Standard Bible - So they came to John and told him, “Rabbi, the one you testified about, and who was with you across the Jordan, is baptizing — and everyone is going to him.”
- New American Standard Bible - And they came to John and said to him, “Rabbi, He who was with you beyond the Jordan, to whom you have testified—behold, He is baptizing and all the people are coming to Him.”
- New King James Version - And they came to John and said to him, “Rabbi, He who was with you beyond the Jordan, to whom you have testified—behold, He is baptizing, and all are coming to Him!”
- Amplified Bible - So they came to John and said to him, “Rabbi (Teacher), the Man who was with you on the other side of the Jordan [at the Jordan River crossing]—and to whom you have testified—look, He is baptizing too, and everyone is going to Him!”
- American Standard Version - And they came unto John, and said to him, Rabbi, he that was with thee beyond the Jordan, to whom thou hast borne witness, behold, the same baptizeth, and all men come to him.
- King James Version - And they came unto John, and said unto him, Rabbi, he that was with thee beyond Jordan, to whom thou barest witness, behold, the same baptizeth, and all men come to him.
- New English Translation - So they came to John and said to him, “Rabbi, the one who was with you on the other side of the Jordan River, about whom you testified – see, he is baptizing, and everyone is flocking to him!”
- World English Bible - They came to John and said to him, “Rabbi, he who was with you beyond the Jordan, to whom you have testified, behold, he baptizes, and everyone is coming to him.”
- 新標點和合本 - 就來見約翰,說:「拉比,從前同你在約旦河外、你所見證的那位,現在施洗,眾人都往他那裏去了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就來見約翰,對他說:「拉比,從前同你在約旦河的東邊,你所見證的那位,你看,他在施洗,眾人都到他那裏去了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 就來見約翰,對他說:「拉比,從前同你在約旦河的東邊,你所見證的那位,你看,他在施洗,眾人都到他那裏去了。」
- 當代譯本 - 於是他們來見約翰,說:「老師,你看,以前在約旦河東岸和你在一起、你為祂作見證的那位在給人施洗,眾人都去祂那裡了!」
- 聖經新譯本 - 他們來到約翰那裡,對他說:“拉比,你看,從前和你在約旦河東,你為他作見證的那一位,他也在施洗,眾人都到他那裡去了。”
- 呂振中譯本 - 他們來見 約翰 ,對他說:『老師,從前同你在 約但 河外、你所見證的那一位,你看,這個人正施行洗禮呢,眾人都找他去了。』
- 中文標準譯本 - 他們就到約翰那裡,對他說:「拉比,你看,以前與你在約旦河對岸的,就是你所見證的那一位,他也在施洗,而且大家都到他那裡去了。」
- 現代標點和合本 - 就來見約翰,說:「拉比,從前同你在約旦河外、你所見證的那位,現在施洗,眾人都往他那裡去了。」
- 文理和合譯本 - 遂詣約翰曰、夫子、昔偕爾於約但外、爾所證者、今施洗、而人皆就之、
- 文理委辦譯本 - 就約翰曰、夫子、昔偕爾在約但外、爾所證者、今施洗、而眾就之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 來就 約翰 曰、拉比、昔偕爾在 約但 外、爾所證者、今施洗而眾就之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因共謁 如望 曰:『夫子曩在 約但河 外、所為作證者、今亦授洗、人盡趨之。』
- Nueva Versión Internacional - Aquellos fueron a ver a Juan y le dijeron: —Rabí, fíjate, el que estaba contigo al otro lado del Jordán, y de quien tú diste testimonio, ahora está bautizando, y todos acuden a él.
- 현대인의 성경 - 그래서 요한의 제자들이 요한에게 찾아가 “선생님, 선생님과 함께 요단강 저편에 있던 분, 곧 선생님이 말씀하시던 그분이 세례를 주므로 사람들이 모두 그분에게 몰려가고 있습니다” 하고 말하자
- Новый Русский Перевод - Они пришли к Иоанну и сказали: – Рабби, Тот Человек, Который был с тобой на другой стороне реки Иордана и о Котором ты свидетельствовал, сейчас Сам крестит, и все идут к Нему.
- Восточный перевод - Они пришли к Яхии и сказали: – Учитель, Тот Человек, Который был с тобой на другой стороне реки Иордан и о Котором ты свидетельствовал, сейчас Сам совершает над людьми обряд погружения в воду, и все идут к Нему.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они пришли к Яхии и сказали: – Учитель, Тот Человек, Который был с тобой на другой стороне реки Иордан и о Котором ты свидетельствовал, сейчас Сам совершает над людьми обряд погружения в воду, и все идут к Нему.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они пришли к Яхьё и сказали: – Учитель, Тот Человек, Который был с тобой на другой стороне реки Иордан и о Котором ты свидетельствовал, сейчас Сам совершает над людьми обряд погружения в воду, и все идут к Нему.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils allèrent trouver Jean et lui dirent : Maître, tu te souviens de cet homme qui était avec toi de l’autre côté du Jourdain et pour qui tu as témoigné. Eh bien, le voilà qui baptise à son tour, et tout le monde se rend auprès de lui.
- リビングバイブル - 弟子たちは、ヨハネのところに来てぐちをこぼしました。「先生。ヨルダン川の向こう岸でお会いした、あなたがメシヤだとおっしゃったあの方も、バプテスマを授けておられるそうです。みんなこちらには来ないで、どんどんあの方のほうへ行ってしまいます。」
- Nestle Aland 28 - καὶ ἦλθον πρὸς τὸν Ἰωάννην καὶ εἶπαν αὐτῷ· ῥαββί, ὃς ἦν μετὰ σοῦ πέραν τοῦ Ἰορδάνου, ᾧ σὺ μεμαρτύρηκας, ἴδε οὗτος βαπτίζει καὶ πάντες ἔρχονται πρὸς αὐτόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἦλθον πρὸς τὸν Ἰωάννην καὶ εἶπαν αὐτῷ, Ῥαββεί, ὃς ἦν μετὰ σοῦ πέραν τοῦ Ἰορδάνου, ᾧ σὺ μεμαρτύρηκας, ἴδε, οὗτος βαπτίζει καὶ πάντες ἔρχονται πρὸς αὐτόν.
- Nova Versão Internacional - Eles se dirigiram a João e lhe disseram: “Mestre, aquele homem que estava contigo no outro lado do Jordão, do qual testemunhaste, está batizando, e todos estão se dirigindo a ele”.
- Hoffnung für alle - Gemeinsam gingen sie schließlich zu Johannes und berichteten ihm: »Rabbi, der Mann, der damals am anderen Jordanufer zu dir kam und auf den du die Menschen hingewiesen hast, der tauft jetzt selber. Alle Leute gehen zu ihm, anstatt zu uns zu kommen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขามาหายอห์นและกล่าวแก่เขาว่า “รับบี ชายผู้ซึ่งเคยอยู่กับท่านที่อีกฟากแม่น้ำจอร์แดน ชายคนที่ท่านเป็นพยานถึงนั้นกำลังให้บัพติศมาอยู่ และทุกคนกำลังไปหาเขา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาจึงมาหายอห์นและถามว่า “รับบี บุคคลที่อยู่กับท่านที่ฟากแม่น้ำจอร์แดนด้านตะวันออกที่ท่านยืนยันนั้น กำลังให้บัพติศมาอยู่ และผู้คนต่างก็พากันไปหาท่านด้วย”
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 3:3 - vì anh chị em vẫn sống theo xác thịt. Anh chị em còn ganh ghét, xung đột nhau. Không phải anh chị em đang sống theo xác thịt như người đời sao?
- 1 Cô-rinh-tô 3:4 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô,” người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô” như thế không phải anh chị em hành động theo người đời sao?
- 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
- Giăng 3:2 - Một buổi tối, ông đến để nói chuyện với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Đức Chúa Trời sai Thầy xuống để dạy chúng tôi, nếu Đức Chúa Trời không ở cùng Thầy, chẳng ai thực hiện nổi những phép lạ Thầy đã làm.”
- Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
- Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 23:7 - Họ thích được người ta kính chào ngoài đường phố và xưng họ là ‘Thầy.’
- Dân Số Ký 11:26 - Lúc ấy có hai trưởng lão, là Ên-đát và Mê-đát, vẫn còn ở trong trại chứ chưa đi đến Đền Tạm. Khi Thần Linh ngự trên họ, họ nói tiên tri ngay trong trại.
- Dân Số Ký 11:27 - Một thanh niên chạy đi báo tin cho Môi-se: “Ên-đát và Mê-đát đang nói tiên tri trong trại.”
- Dân Số Ký 11:28 - Giô-suê, con của Nun, người phụ tá của Môi-se, lên tiếng: “Xin thầy cấm họ.”
- Dân Số Ký 11:29 - Môi-se đáp: “Con ganh tị giùm cho ta sao? Ta chỉ ước mong mỗi con dân của Chúa Hằng Hữu đều nói tiên tri, và Chúa Hằng Hữu đổ Thần Linh của Ngài trên mọi người.”
- Ga-la-ti 6:12 - Những người ép buộc anh em chịu cắt bì chỉ có một dụng ý: Họ chiều theo thị hiếu quần chúng, sợ bị khủng bố nếu họ nhìn nhận Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự để cứu rỗi loài người.
- Ga-la-ti 6:13 - Họ chịu cắt bì nhưng không vâng giữ luật pháp. Họ muốn ép anh em chịu cắt bì để khoe rằng anh em là môn đệ họ.
- Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:26 - Tuy nhiên, tên Phao-lô đã quyến rũ bao nhiêu người tại Ê-phê-sô và cả Tiểu Á. Ông ấy dám bảo các thần do tay người làm ra đều là giả tạo! Các bạn đã thấy tận mắt, nghe tận tai rồi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:27 - Như thế, nghề nghiệp chúng ta đã bị bêu xấu, mà đền thờ của nữ thần Đi-anh vĩ đại cũng bị khinh bỉ, và uy danh nữ thần mà Tiểu Á và cả thế giới tôn thờ sẽ tiêu tan!”
- Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
- Giăng 1:15 - Giăng lớn tiếng giới thiệu Chúa: “Đây là Người tôi thường nhắc đến khi tôi nói: ‘Người đến sau tôi nhưng cao cả hơn tôi vì Người có trước tôi.’”
- Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
- Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
- Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
- Giăng 1:26 - Giăng nói với họ: “Tôi chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng có Người đang sống giữa các ông mà các ông không nhận biết.
- Giăng 1:27 - Người đến sau tôi nhưng tôi không xứng đáng mở quai dép của Người.”
- Giăng 1:28 - Việc ấy xảy ra tại làng Bê-ta-ni thuộc miền đông Sông Giô-đan, là nơi Giăng làm báp-tem.
- Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
- Giăng 1:30 - Người là Đấng mà tôi từng nhắc đến khi nói: ‘Có một Người đến sau tôi, nhưng cao trọng hơn tôi, vì Người vốn có trước tôi.’
- Giăng 1:31 - Tôi chưa từng biết Người, nhưng tôi đến làm báp-tem bằng nước để Người được bày tỏ cho người Ít-ra-ên.”
- Giăng 1:32 - Giăng lại xác nhận: “Tôi đã nhìn thấy Chúa Thánh Linh từ trời giáng xuống như bồ câu đậu trên Người.
- Giăng 1:33 - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
- Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
- Giăng 1:35 - Qua ngày sau, Giăng đang đứng nói chuyện với hai môn đệ.
- Giăng 1:36 - Thấy Chúa Giê-xu đi ngang qua, Giăng nhìn Ngài và công bố: “Đây là Chiên Con của Đức Chúa Trời!”
- Thi Thiên 65:2 - vì Chúa nghe lời cầu nguyện. Nhân loại sẽ đến với Ngài.
- Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
- Giăng 12:19 - Các thầy Pha-ri-si bảo nhau: “Chúng ta thất bại rồi! Tất cả dân chúng đều theo ông ấy hết!”
- Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
- Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
- Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
- Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
- Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
- Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.