逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nói xong, Chúa đưa sườn và tay cho họ xem. Được gặp Chúa, các môn đệ vô cùng mừng rỡ!
- 新标点和合本 - 说了这话,就把手和肋旁指给他们看。门徒看见主,就喜乐了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 说了这话,他把手和肋旁给他们看。门徒一看见主就喜乐了。
- 和合本2010(神版-简体) - 说了这话,他把手和肋旁给他们看。门徒一看见主就喜乐了。
- 当代译本 - 说完,祂把手和肋旁给他们看。门徒看见主,十分欢喜。
- 圣经新译本 - 说了这话,就把手和肋旁给他们看。门徒看见主,就欢喜了。
- 中文标准译本 - 说了这话,他把手和肋旁给他们看。门徒们看见了主,就欢喜。
- 现代标点和合本 - 说了这话,就把手和肋旁指给他们看。门徒看见主,就喜乐了。
- 和合本(拼音版) - 说了这话,就把手和肋旁指给他们看。门徒看见主,就喜乐了。
- New International Version - After he said this, he showed them his hands and side. The disciples were overjoyed when they saw the Lord.
- New International Reader's Version - Then he showed them his hands and his side. The disciples were very happy when they saw the Lord.
- English Standard Version - When he had said this, he showed them his hands and his side. Then the disciples were glad when they saw the Lord.
- New Living Translation - As he spoke, he showed them the wounds in his hands and his side. They were filled with joy when they saw the Lord!
- The Message - The disciples, seeing the Master with their own eyes, were awestruck. Jesus repeated his greeting: “Peace to you. Just as the Father sent me, I send you.”
- Christian Standard Bible - Having said this, he showed them his hands and his side. So the disciples rejoiced when they saw the Lord.
- New American Standard Bible - And when He had said this, He showed them both His hands and His side. The disciples then rejoiced when they saw the Lord.
- New King James Version - When He had said this, He showed them His hands and His side. Then the disciples were glad when they saw the Lord.
- Amplified Bible - After He said this, He showed them His hands and His side. When the disciples saw the Lord, they were filled with great joy.
- American Standard Version - And when he had said this, he showed unto them his hands and his side. The disciples therefore were glad, when they saw the Lord.
- King James Version - And when he had so said, he shewed unto them his hands and his side. Then were the disciples glad, when they saw the Lord.
- New English Translation - When he had said this, he showed them his hands and his side. Then the disciples rejoiced when they saw the Lord.
- World English Bible - When he had said this, he showed them his hands and his side. The disciples therefore were glad when they saw the Lord.
- 新標點和合本 - 說了這話,就把手和肋旁指給他們看。門徒看見主,就喜樂了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 說了這話,他把手和肋旁給他們看。門徒一看見主就喜樂了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 說了這話,他把手和肋旁給他們看。門徒一看見主就喜樂了。
- 當代譯本 - 說完,祂把手和肋旁給他們看。門徒看見主,十分歡喜。
- 聖經新譯本 - 說了這話,就把手和肋旁給他們看。門徒看見主,就歡喜了。
- 呂振中譯本 - 說了這話,就把手和肋旁指給他們看。門徒看見了主,就歡喜。
- 中文標準譯本 - 說了這話,他把手和肋旁給他們看。門徒們看見了主,就歡喜。
- 現代標點和合本 - 說了這話,就把手和肋旁指給他們看。門徒看見主,就喜樂了。
- 文理和合譯本 - 言竟、以手與脇示之、門徒見主則喜、
- 文理委辦譯本 - 言時、以手及脅示之、門徒見主、則喜、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言竟、以手及脅示之、門徒見主而喜、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 言畢伸手顯肋、令視。諸徒見主至忻。
- Nueva Versión Internacional - Dicho esto, les mostró las manos y el costado. Al ver al Señor, los discípulos se alegraron.
- 현대인의 성경 - 예수님이 이 말씀을 하시고 그들에게 양손과 옆구리를 보이시자 제자들은 주님을 보고 기뻐서 어쩔 줄을 몰랐다.
- Новый Русский Перевод - Сказав это, Он показал им Свои руки и бок. Увидев Господа, ученики обрадовались.
- Восточный перевод - Сказав это, Он показал им Свои руки и бок. Увидев Повелителя, ученики обрадовались.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сказав это, Он показал им Свои руки и бок. Увидев Повелителя, ученики обрадовались.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сказав это, Он показал им Свои руки и бок. Увидев Повелителя, ученики обрадовались.
- La Bible du Semeur 2015 - Tout en disant cela, il leur montra ses mains et son côté . Les disciples furent remplis de joie parce qu’ils voyaient le Seigneur.
- リビングバイブル - 手とわき腹をお見せになりました。主を見た弟子たちの喜びは、どれほどだったでしょう。
- Nestle Aland 28 - καὶ τοῦτο εἰπὼν ἔδειξεν τὰς χεῖρας καὶ τὴν πλευρὰν αὐτοῖς. ἐχάρησαν οὖν οἱ μαθηταὶ ἰδόντες τὸν κύριον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τοῦτο εἰπὼν, ἔδειξεν τὰς χεῖρας καὶ τὴν πλευρὰν αὐτοῖς. ἐχάρησαν οὖν οἱ μαθηταὶ, ἰδόντες τὸν Κύριον.
- Nova Versão Internacional - Tendo dito isso, mostrou-lhes as mãos e o lado. Os discípulos alegraram-se quando viram o Senhor.
- Hoffnung für alle - Dann zeigte er ihnen die Wunden in seinen Händen und an seiner Seite. Als die Jünger ihren Herrn sahen, freuten sie sich sehr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อตรัสแล้วพระองค์ทรงสำแดงพระหัตถ์และสีข้างของพระองค์ให้พวกเขาดู เมื่อเหล่าสาวกเห็นองค์พระผู้เป็นเจ้าแล้วก็ชื่นชมยินดีเป็นล้นพ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อพระองค์กล่าวเช่นนั้นแล้วพระองค์ก็ให้เขาดูมือและสีข้างของพระองค์ เมื่อพวกสาวกเห็นพระเยซูเจ้าก็ยินดี
交叉引用
- Ma-thi-ơ 28:8 - Họ vừa sợ vừa mừng, vội vàng ra khỏi mộ, chạy đi báo tin cho các môn đệ.
- Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
- Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
- Lu-ca 24:39 - Hãy xem tay chân Ta! Chính Ta đây! Hãy sờ Ta xem, vì thần linh đâu có thân thể như Ta!”
- Lu-ca 24:40 - Ngài vừa nói vừa đưa tay chân cho họ xem.
- Lu-ca 24:41 - Trong lúc họ bỡ ngỡ vì quá ngạc nhiên và vui mừng, Chúa liền hỏi: “Các con có gì ăn không?”
- Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
- Giăng 19:34 - Nhưng một người lính lấy giáo đâm xuyên sườn Chúa, lập tức máu và nước đổ ra.
- Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
- 1 Giăng 1:1 - Chúa Cứu Thế đã có từ ban đầu, từ trước khi sáng tạo vũ trụ, thế mà chính mắt chúng tôi đã được hân hạnh thấy Chúa, chính tai chúng tôi đã nghe Chúa dạy và tay tôi đã rờ Chúa. Chúa là Lời Hằng Sống của Đức Chúa Trời.
- Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.