Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nói xong, cô quay đầu nhìn lại, thấy có người đứng sau lưng. Đó là Chúa Giê-xu, nhưng cô không nhận ra Ngài.
  • 新标点和合本 - 说了这话,就转过身来,看见耶稣站在那里,却不知道是耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说了这些话,她转过身来,看见耶稣站在那里,却不知道他是耶稣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说了这些话,她转过身来,看见耶稣站在那里,却不知道他是耶稣。
  • 当代译本 - 说完,她转过身来,看见耶稣站在那里,但她不知道是耶稣。
  • 圣经新译本 - 马利亚说了这话,就转过身来,看见耶稣站在那里,却不知道他就是耶稣。
  • 中文标准译本 - 说了这些话,她转过身来,看见耶稣站在那里,却没有认出他就是耶稣。
  • 现代标点和合本 - 说了这话,就转过身来,看见耶稣站在那里,却不知道是耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 说了这话,就转过身来,看见耶稣站在那里,却不知道是耶稣。
  • New International Version - At this, she turned around and saw Jesus standing there, but she did not realize that it was Jesus.
  • New International Reader's Version - Then she turned around and saw Jesus standing there. But she didn’t realize that it was Jesus.
  • English Standard Version - Having said this, she turned around and saw Jesus standing, but she did not know that it was Jesus.
  • New Living Translation - She turned to leave and saw someone standing there. It was Jesus, but she didn’t recognize him.
  • Christian Standard Bible - Having said this, she turned around and saw Jesus standing there, but she did not know it was Jesus.
  • New American Standard Bible - When she had said this, she turned around and *saw Jesus standing there, and yet she did not know that it was Jesus.
  • New King James Version - Now when she had said this, she turned around and saw Jesus standing there, and did not know that it was Jesus.
  • Amplified Bible - After saying this, she turned around and saw Jesus standing there, but she did not know that it was Jesus.
  • American Standard Version - When she had thus said, she turned herself back, and beholdeth Jesus standing, and knew not that it was Jesus.
  • King James Version - And when she had thus said, she turned herself back, and saw Jesus standing, and knew not that it was Jesus.
  • New English Translation - When she had said this, she turned around and saw Jesus standing there, but she did not know that it was Jesus.
  • World English Bible - When she had said this, she turned around and saw Jesus standing, and didn’t know that it was Jesus.
  • 新標點和合本 - 說了這話,就轉過身來,看見耶穌站在那裏,卻不知道是耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說了這些話,她轉過身來,看見耶穌站在那裏,卻不知道他是耶穌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說了這些話,她轉過身來,看見耶穌站在那裏,卻不知道他是耶穌。
  • 當代譯本 - 說完,她轉過身來,看見耶穌站在那裡,但她不知道是耶穌。
  • 聖經新譯本 - 馬利亞說了這話,就轉過身來,看見耶穌站在那裡,卻不知道他就是耶穌。
  • 呂振中譯本 - 說了這些話,就向後轉身,見耶穌站着,卻不知道是耶穌。
  • 中文標準譯本 - 說了這些話,她轉過身來,看見耶穌站在那裡,卻沒有認出他就是耶穌。
  • 現代標點和合本 - 說了這話,就轉過身來,看見耶穌站在那裡,卻不知道是耶穌。
  • 文理和合譯本 - 言時、反身見耶穌立、不知其為耶穌也、
  • 文理委辦譯本 - 言竟、顧見耶穌立、而不知其為耶穌、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言竟回顧、見耶穌立焉、而不知其為耶穌、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 言竟轉身、睹耶穌旁立、而當時猶不知其為耶穌也。
  • Nueva Versión Internacional - Apenas dijo esto, volvió la mirada y allí vio a Jesús de pie, aunque no sabía que era él.
  • 현대인의 성경 - 이 말을 하고 뒤를 돌아보았을 때 예수님이 거기 서 계셨으나 마리아는 그분이 예수님인 것을 몰랐다.
  • Новый Русский Перевод - Сказав это, она обернулась и увидела, что там стоит Иисус, хотя она не узнала Его.
  • Восточный перевод - Сказав это, она обернулась и увидела, что там стоит Иса, хотя она не узнала Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сказав это, она обернулась и увидела, что там стоит Иса, хотя она не узнала Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сказав это, она обернулась и увидела, что там стоит Исо, хотя она не узнала Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout en disant cela, elle se retourna et vit Jésus qui se tenait là, mais elle ne savait pas que c’était lui.
  • リビングバイブル - こう答えてふり向くと、だれかが立っています。なんとイエスでした。しかし、マリヤはまだ気がつかないようです。
  • Nestle Aland 28 - Ταῦτα εἰποῦσα ἐστράφη εἰς τὰ ὀπίσω καὶ θεωρεῖ τὸν Ἰησοῦν ἑστῶτα καὶ οὐκ ᾔδει ὅτι Ἰησοῦς ἐστιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα εἰποῦσα, ἐστράφη εἰς τὰ ὀπίσω, καὶ θεωρεῖ τὸν Ἰησοῦν ἑστῶτα, καὶ οὐκ ᾔδει ὅτι Ἰησοῦς ἐστιν.
  • Nova Versão Internacional - Nisso ela se voltou e viu Jesus ali, em pé, mas não o reconheceu.
  • Hoffnung für alle - Als sie sich umblickte, sah sie Jesus dastehen. Aber sie erkannte ihn nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมารีย์ก็หันกลับมาและเห็นพระเยซูทรงยืนอยู่ที่นั่นแต่นางไม่ทราบว่าเป็นพระเยซู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​นาง​ได้​พูด​เช่น​นั้น​แล้ว​ก็​หมุน​ตัว​กลับ​ไป และ​ได้​เห็น​พระ​เยซู​ยืน​อยู่​ที่​นั่น​โดย​ไม่​ทราบ​ว่า​เป็น​พระ​เยซู
交叉引用
  • Lu-ca 4:30 - Nhưng Chúa lách qua đám đông, đi nơi khác.
  • Mác 16:12 - Sau đó, Chúa lấy hình dạng khác hiện ra cho hai môn đệ đang trên đường về quê.
  • Nhã Ca 3:3 - Lính tuần thành gặp em trên đường phố, em hỏi: “Ông có thấy người tôi yêu?”
  • Nhã Ca 3:4 - Chẳng bao lâu khi rời khởi họ, em tìm được người em dấu yêu! Em đã giữ và ôm chàng thật chặt, rồi đưa chàng về nhà của mẹ em, vào giường của mẹ, nơi em được sinh ra.
  • Giăng 8:59 - Họ lượm đá định ném Chúa. Nhưng Chúa Giê-xu tránh mặt họ và rời khỏi Đền Thờ.
  • Lu-ca 24:31 - Thình lình, hai người như được mở mắt, nhận ra Chúa Giê-xu. Nhưng ngay lúc ấy, Ngài biến mất!
  • Lu-ca 24:16 - Nhưng họ không nhận ra Ngài.
  • Ma-thi-ơ 28:9 - Nhưng bất ngờ họ gặp Chúa Giê-xu. Thấy Ngài chào mừng, họ liền đến gần, ôm chân Chúa và thờ lạy Ngài.
  • Giăng 21:4 - Đến rạng đông, Chúa Giê-xu đứng trên bờ, nhưng các môn đệ không nhận ra Ngài là ai.
  • Mác 16:9 - Sau khi sống lại sáng sớm Chúa Nhật, Chúa Giê-xu hiện ra trước nhất cho Ma-ri Ma-đơ-len, người được Ngài giải thoát khỏi bảy quỷ dữ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nói xong, cô quay đầu nhìn lại, thấy có người đứng sau lưng. Đó là Chúa Giê-xu, nhưng cô không nhận ra Ngài.
  • 新标点和合本 - 说了这话,就转过身来,看见耶稣站在那里,却不知道是耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说了这些话,她转过身来,看见耶稣站在那里,却不知道他是耶稣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说了这些话,她转过身来,看见耶稣站在那里,却不知道他是耶稣。
  • 当代译本 - 说完,她转过身来,看见耶稣站在那里,但她不知道是耶稣。
  • 圣经新译本 - 马利亚说了这话,就转过身来,看见耶稣站在那里,却不知道他就是耶稣。
  • 中文标准译本 - 说了这些话,她转过身来,看见耶稣站在那里,却没有认出他就是耶稣。
  • 现代标点和合本 - 说了这话,就转过身来,看见耶稣站在那里,却不知道是耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 说了这话,就转过身来,看见耶稣站在那里,却不知道是耶稣。
  • New International Version - At this, she turned around and saw Jesus standing there, but she did not realize that it was Jesus.
  • New International Reader's Version - Then she turned around and saw Jesus standing there. But she didn’t realize that it was Jesus.
  • English Standard Version - Having said this, she turned around and saw Jesus standing, but she did not know that it was Jesus.
  • New Living Translation - She turned to leave and saw someone standing there. It was Jesus, but she didn’t recognize him.
  • Christian Standard Bible - Having said this, she turned around and saw Jesus standing there, but she did not know it was Jesus.
  • New American Standard Bible - When she had said this, she turned around and *saw Jesus standing there, and yet she did not know that it was Jesus.
  • New King James Version - Now when she had said this, she turned around and saw Jesus standing there, and did not know that it was Jesus.
  • Amplified Bible - After saying this, she turned around and saw Jesus standing there, but she did not know that it was Jesus.
  • American Standard Version - When she had thus said, she turned herself back, and beholdeth Jesus standing, and knew not that it was Jesus.
  • King James Version - And when she had thus said, she turned herself back, and saw Jesus standing, and knew not that it was Jesus.
  • New English Translation - When she had said this, she turned around and saw Jesus standing there, but she did not know that it was Jesus.
  • World English Bible - When she had said this, she turned around and saw Jesus standing, and didn’t know that it was Jesus.
  • 新標點和合本 - 說了這話,就轉過身來,看見耶穌站在那裏,卻不知道是耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說了這些話,她轉過身來,看見耶穌站在那裏,卻不知道他是耶穌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說了這些話,她轉過身來,看見耶穌站在那裏,卻不知道他是耶穌。
  • 當代譯本 - 說完,她轉過身來,看見耶穌站在那裡,但她不知道是耶穌。
  • 聖經新譯本 - 馬利亞說了這話,就轉過身來,看見耶穌站在那裡,卻不知道他就是耶穌。
  • 呂振中譯本 - 說了這些話,就向後轉身,見耶穌站着,卻不知道是耶穌。
  • 中文標準譯本 - 說了這些話,她轉過身來,看見耶穌站在那裡,卻沒有認出他就是耶穌。
  • 現代標點和合本 - 說了這話,就轉過身來,看見耶穌站在那裡,卻不知道是耶穌。
  • 文理和合譯本 - 言時、反身見耶穌立、不知其為耶穌也、
  • 文理委辦譯本 - 言竟、顧見耶穌立、而不知其為耶穌、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言竟回顧、見耶穌立焉、而不知其為耶穌、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 言竟轉身、睹耶穌旁立、而當時猶不知其為耶穌也。
  • Nueva Versión Internacional - Apenas dijo esto, volvió la mirada y allí vio a Jesús de pie, aunque no sabía que era él.
  • 현대인의 성경 - 이 말을 하고 뒤를 돌아보았을 때 예수님이 거기 서 계셨으나 마리아는 그분이 예수님인 것을 몰랐다.
  • Новый Русский Перевод - Сказав это, она обернулась и увидела, что там стоит Иисус, хотя она не узнала Его.
  • Восточный перевод - Сказав это, она обернулась и увидела, что там стоит Иса, хотя она не узнала Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сказав это, она обернулась и увидела, что там стоит Иса, хотя она не узнала Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сказав это, она обернулась и увидела, что там стоит Исо, хотя она не узнала Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout en disant cela, elle se retourna et vit Jésus qui se tenait là, mais elle ne savait pas que c’était lui.
  • リビングバイブル - こう答えてふり向くと、だれかが立っています。なんとイエスでした。しかし、マリヤはまだ気がつかないようです。
  • Nestle Aland 28 - Ταῦτα εἰποῦσα ἐστράφη εἰς τὰ ὀπίσω καὶ θεωρεῖ τὸν Ἰησοῦν ἑστῶτα καὶ οὐκ ᾔδει ὅτι Ἰησοῦς ἐστιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα εἰποῦσα, ἐστράφη εἰς τὰ ὀπίσω, καὶ θεωρεῖ τὸν Ἰησοῦν ἑστῶτα, καὶ οὐκ ᾔδει ὅτι Ἰησοῦς ἐστιν.
  • Nova Versão Internacional - Nisso ela se voltou e viu Jesus ali, em pé, mas não o reconheceu.
  • Hoffnung für alle - Als sie sich umblickte, sah sie Jesus dastehen. Aber sie erkannte ihn nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมารีย์ก็หันกลับมาและเห็นพระเยซูทรงยืนอยู่ที่นั่นแต่นางไม่ทราบว่าเป็นพระเยซู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​นาง​ได้​พูด​เช่น​นั้น​แล้ว​ก็​หมุน​ตัว​กลับ​ไป และ​ได้​เห็น​พระ​เยซู​ยืน​อยู่​ที่​นั่น​โดย​ไม่​ทราบ​ว่า​เป็น​พระ​เยซู
  • Lu-ca 4:30 - Nhưng Chúa lách qua đám đông, đi nơi khác.
  • Mác 16:12 - Sau đó, Chúa lấy hình dạng khác hiện ra cho hai môn đệ đang trên đường về quê.
  • Nhã Ca 3:3 - Lính tuần thành gặp em trên đường phố, em hỏi: “Ông có thấy người tôi yêu?”
  • Nhã Ca 3:4 - Chẳng bao lâu khi rời khởi họ, em tìm được người em dấu yêu! Em đã giữ và ôm chàng thật chặt, rồi đưa chàng về nhà của mẹ em, vào giường của mẹ, nơi em được sinh ra.
  • Giăng 8:59 - Họ lượm đá định ném Chúa. Nhưng Chúa Giê-xu tránh mặt họ và rời khỏi Đền Thờ.
  • Lu-ca 24:31 - Thình lình, hai người như được mở mắt, nhận ra Chúa Giê-xu. Nhưng ngay lúc ấy, Ngài biến mất!
  • Lu-ca 24:16 - Nhưng họ không nhận ra Ngài.
  • Ma-thi-ơ 28:9 - Nhưng bất ngờ họ gặp Chúa Giê-xu. Thấy Ngài chào mừng, họ liền đến gần, ôm chân Chúa và thờ lạy Ngài.
  • Giăng 21:4 - Đến rạng đông, Chúa Giê-xu đứng trên bờ, nhưng các môn đệ không nhận ra Ngài là ai.
  • Mác 16:9 - Sau khi sống lại sáng sớm Chúa Nhật, Chúa Giê-xu hiện ra trước nhất cho Ma-ri Ma-đơ-len, người được Ngài giải thoát khỏi bảy quỷ dữ.
圣经
资源
计划
奉献