Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
  • 新标点和合本 - 耶稣回答说:“你们拆毁这殿,我三日内要再建立起来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答他们说:“你们拆毁这殿,我三日内要把它重建。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答他们说:“你们拆毁这殿,我三日内要把它重建。”
  • 当代译本 - 耶稣回答说:“你们拆毁这座殿,我三天之内就会把它重建起来。”
  • 圣经新译本 - 耶稣回答:“你们拆毁这殿,我三天之内要把它建造起来。”
  • 中文标准译本 - 耶稣回答说:“你们把这圣所毁了吧!三天内我要把它建起来。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣回答说:“你们拆毁这殿,我三日内要再建立起来。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣回答说:“你们拆毁这殿,我三日内要再建立起来。”
  • New International Version - Jesus answered them, “Destroy this temple, and I will raise it again in three days.”
  • New International Reader's Version - Jesus answered them, “When you destroy this temple, I will raise it up again in three days.”
  • English Standard Version - Jesus answered them, “Destroy this temple, and in three days I will raise it up.”
  • New Living Translation - “All right,” Jesus replied. “Destroy this temple, and in three days I will raise it up.”
  • Christian Standard Bible - Jesus answered, “Destroy this temple, and I will raise it up in three days.”
  • New American Standard Bible - Jesus answered them, “Destroy this temple, and in three days I will raise it up.”
  • New King James Version - Jesus answered and said to them, “Destroy this temple, and in three days I will raise it up.”
  • Amplified Bible - Jesus answered them, “Destroy this temple, and in three days I will raise it up.”
  • American Standard Version - Jesus answered and said unto them, Destroy this temple, and in three days I will raise it up.
  • King James Version - Jesus answered and said unto them, Destroy this temple, and in three days I will raise it up.
  • New English Translation - Jesus replied, “Destroy this temple and in three days I will raise it up again.”
  • World English Bible - Jesus answered them, “Destroy this temple, and in three days I will raise it up.”
  • 新標點和合本 - 耶穌回答說:「你們拆毀這殿,我三日內要再建立起來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答他們說:「你們拆毀這殿,我三日內要把它重建。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答他們說:「你們拆毀這殿,我三日內要把它重建。」
  • 當代譯本 - 耶穌回答說:「你們拆毀這座殿,我三天之內就會把它重建起來。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌回答:“你們拆毀這殿,我三天之內要把它建造起來。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答他們說:『你們毁壞這殿堂,我三天以內必使它復起。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答說:「你們把這聖所毀了吧!三天內我要把它建起來。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌回答說:「你們拆毀這殿,我三日內要再建立起來。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、爾毀此殿、我三日必建之、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、爾毀此殿、我三日建之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、爾試毀此殿、我三日內復建之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌應曰:『爾試摧毀斯殿、予將於三日內重建之。』
  • Nueva Versión Internacional - —Destruyan este templo —respondió Jesús—, y lo levantaré de nuevo en tres días.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 그들에게 “이 성전을 헐어라. 내가 3일 안에 다시 세우겠다” 하고 대답하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил им: – Разрушьте этот храм, и Я в три дня восстановлю его.
  • Восточный перевод - Иса ответил им: – Разрушьте этот храм, и Я в три дня восстановлю его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил им: – Разрушьте этот храм, и Я в три дня восстановлю его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил им: – Разрушьте этот храм, и Я в три дня восстановлю его.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Démolissez ce temple, leur répondit Jésus, et en trois jours, je le relèverai.
  • リビングバイブル - イエスはお答えになりました。「わかりました。この神殿をこわしなさい。三日で建て直してみせましょう。」
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη Ἰησοῦς καὶ εἶπεν αὐτοῖς· λύσατε τὸν ναὸν τοῦτον καὶ ἐν τρισὶν ἡμέραις ἐγερῶ αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη Ἰησοῦς καὶ εἶπεν αὐτοῖς, λύσατε τὸν ναὸν τοῦτον, καὶ ἐν τρισὶν ἡμέραις ἐγερῶ αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Jesus lhes respondeu: “Destruam este templo, e eu o levantarei em três dias”.
  • Hoffnung für alle - Jesus antwortete ihnen: »Zerstört diesen Tempel! In drei Tagen werde ich ihn wieder aufbauen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบพวกเขาว่า “ทำลายวิหารนี้ แล้วเราจะยกขึ้นมาใหม่ในสามวัน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ตอบ​พวก​เขา​ว่า “ท่าน​ทำลาย​พระ​วิหาร​นี้ และ​ใน 3 วัน​เรา​จะ​สร้าง​ขึ้น​มา​ได้​อีก”
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:12 - Nếu chúng tôi truyền giảng Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, sao trong anh chị em còn có người nói người chết sẽ không sống lại?
  • Giăng 10:17 - Cha yêu mến Ta vì Ta hy sinh tính mạng và Ta được lại.
  • Giăng 10:18 - Không ai có quyền giết Ta. Ta tình nguyện hy sinh. Ta có quyền hy sinh tính mạng và có quyền lấy lại. Vì Cha đã bảo Ta thi hành lệnh ấy.”
  • Cô-lô-se 2:12 - Do lễ báp-tem ấy, anh em đã chết và được chôn với Chúa, rồi được sống lại với Ngài do đức tin nơi quyền năng Đức Chúa Trời, là quyền năng phục sinh của Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:4 - Chúa được chôn, qua ngày thứ ba Ngài sống lại theo lời Thánh Kinh.
  • Mác 8:31 - Lúc ấy Chúa Giê-xu bắt đầu cho các môn đệ biết Con Người sẽ chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và giết đi, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.
  • Giăng 5:19 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Ta quả quyết với các ông, Con không thể tự mình làm việc gì. Con chỉ làm những việc Con thấy Cha làm. Bất kỳ Cha làm việc gì, Con cũng làm như thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 6:4 - Cũng do báp-tem ấy, chúng ta đã được chôn với Chúa Cứu Thế, để sống một cuộc đời mới cũng như Ngài đã nhờ vinh quang của Chúa Cha mà sống lại từ cõi chết.
  • Ma-thi-ơ 12:40 - Như Giô-na đã nằm trong bụng cá ba ngày ba đêm, Con Người cũng sẽ vào lòng đất ba ngày ba đêm.
  • Ma-thi-ơ 26:60 - Dù nhiều người đứng lên vu cáo đủ điều, nhưng họ vẫn chưa tìm thấy bằng chứng nào có đủ giá trị. Cuối cùng, hai người tiến lên tố cáo:
  • Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Mác 14:58 - “Chúng tôi nghe người này nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ do con người xây cất, rồi trong ba ngày Ta sẽ dựng một Đền Thờ khác, không bởi tay con người.’”
  • Mác 15:29 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa: “Ha! Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
  • 新标点和合本 - 耶稣回答说:“你们拆毁这殿,我三日内要再建立起来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答他们说:“你们拆毁这殿,我三日内要把它重建。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答他们说:“你们拆毁这殿,我三日内要把它重建。”
  • 当代译本 - 耶稣回答说:“你们拆毁这座殿,我三天之内就会把它重建起来。”
  • 圣经新译本 - 耶稣回答:“你们拆毁这殿,我三天之内要把它建造起来。”
  • 中文标准译本 - 耶稣回答说:“你们把这圣所毁了吧!三天内我要把它建起来。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣回答说:“你们拆毁这殿,我三日内要再建立起来。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣回答说:“你们拆毁这殿,我三日内要再建立起来。”
  • New International Version - Jesus answered them, “Destroy this temple, and I will raise it again in three days.”
  • New International Reader's Version - Jesus answered them, “When you destroy this temple, I will raise it up again in three days.”
  • English Standard Version - Jesus answered them, “Destroy this temple, and in three days I will raise it up.”
  • New Living Translation - “All right,” Jesus replied. “Destroy this temple, and in three days I will raise it up.”
  • Christian Standard Bible - Jesus answered, “Destroy this temple, and I will raise it up in three days.”
  • New American Standard Bible - Jesus answered them, “Destroy this temple, and in three days I will raise it up.”
  • New King James Version - Jesus answered and said to them, “Destroy this temple, and in three days I will raise it up.”
  • Amplified Bible - Jesus answered them, “Destroy this temple, and in three days I will raise it up.”
  • American Standard Version - Jesus answered and said unto them, Destroy this temple, and in three days I will raise it up.
  • King James Version - Jesus answered and said unto them, Destroy this temple, and in three days I will raise it up.
  • New English Translation - Jesus replied, “Destroy this temple and in three days I will raise it up again.”
  • World English Bible - Jesus answered them, “Destroy this temple, and in three days I will raise it up.”
  • 新標點和合本 - 耶穌回答說:「你們拆毀這殿,我三日內要再建立起來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答他們說:「你們拆毀這殿,我三日內要把它重建。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答他們說:「你們拆毀這殿,我三日內要把它重建。」
  • 當代譯本 - 耶穌回答說:「你們拆毀這座殿,我三天之內就會把它重建起來。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌回答:“你們拆毀這殿,我三天之內要把它建造起來。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答他們說:『你們毁壞這殿堂,我三天以內必使它復起。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答說:「你們把這聖所毀了吧!三天內我要把它建起來。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌回答說:「你們拆毀這殿,我三日內要再建立起來。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、爾毀此殿、我三日必建之、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、爾毀此殿、我三日建之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、爾試毀此殿、我三日內復建之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌應曰:『爾試摧毀斯殿、予將於三日內重建之。』
  • Nueva Versión Internacional - —Destruyan este templo —respondió Jesús—, y lo levantaré de nuevo en tres días.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 그들에게 “이 성전을 헐어라. 내가 3일 안에 다시 세우겠다” 하고 대답하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил им: – Разрушьте этот храм, и Я в три дня восстановлю его.
  • Восточный перевод - Иса ответил им: – Разрушьте этот храм, и Я в три дня восстановлю его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил им: – Разрушьте этот храм, и Я в три дня восстановлю его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил им: – Разрушьте этот храм, и Я в три дня восстановлю его.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Démolissez ce temple, leur répondit Jésus, et en trois jours, je le relèverai.
  • リビングバイブル - イエスはお答えになりました。「わかりました。この神殿をこわしなさい。三日で建て直してみせましょう。」
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη Ἰησοῦς καὶ εἶπεν αὐτοῖς· λύσατε τὸν ναὸν τοῦτον καὶ ἐν τρισὶν ἡμέραις ἐγερῶ αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη Ἰησοῦς καὶ εἶπεν αὐτοῖς, λύσατε τὸν ναὸν τοῦτον, καὶ ἐν τρισὶν ἡμέραις ἐγερῶ αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Jesus lhes respondeu: “Destruam este templo, e eu o levantarei em três dias”.
  • Hoffnung für alle - Jesus antwortete ihnen: »Zerstört diesen Tempel! In drei Tagen werde ich ihn wieder aufbauen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบพวกเขาว่า “ทำลายวิหารนี้ แล้วเราจะยกขึ้นมาใหม่ในสามวัน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ตอบ​พวก​เขา​ว่า “ท่าน​ทำลาย​พระ​วิหาร​นี้ และ​ใน 3 วัน​เรา​จะ​สร้าง​ขึ้น​มา​ได้​อีก”
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:12 - Nếu chúng tôi truyền giảng Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, sao trong anh chị em còn có người nói người chết sẽ không sống lại?
  • Giăng 10:17 - Cha yêu mến Ta vì Ta hy sinh tính mạng và Ta được lại.
  • Giăng 10:18 - Không ai có quyền giết Ta. Ta tình nguyện hy sinh. Ta có quyền hy sinh tính mạng và có quyền lấy lại. Vì Cha đã bảo Ta thi hành lệnh ấy.”
  • Cô-lô-se 2:12 - Do lễ báp-tem ấy, anh em đã chết và được chôn với Chúa, rồi được sống lại với Ngài do đức tin nơi quyền năng Đức Chúa Trời, là quyền năng phục sinh của Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:4 - Chúa được chôn, qua ngày thứ ba Ngài sống lại theo lời Thánh Kinh.
  • Mác 8:31 - Lúc ấy Chúa Giê-xu bắt đầu cho các môn đệ biết Con Người sẽ chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và giết đi, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.
  • Giăng 5:19 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Ta quả quyết với các ông, Con không thể tự mình làm việc gì. Con chỉ làm những việc Con thấy Cha làm. Bất kỳ Cha làm việc gì, Con cũng làm như thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 6:4 - Cũng do báp-tem ấy, chúng ta đã được chôn với Chúa Cứu Thế, để sống một cuộc đời mới cũng như Ngài đã nhờ vinh quang của Chúa Cha mà sống lại từ cõi chết.
  • Ma-thi-ơ 12:40 - Như Giô-na đã nằm trong bụng cá ba ngày ba đêm, Con Người cũng sẽ vào lòng đất ba ngày ba đêm.
  • Ma-thi-ơ 26:60 - Dù nhiều người đứng lên vu cáo đủ điều, nhưng họ vẫn chưa tìm thấy bằng chứng nào có đủ giá trị. Cuối cùng, hai người tiến lên tố cáo:
  • Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Mác 14:58 - “Chúng tôi nghe người này nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ do con người xây cất, rồi trong ba ngày Ta sẽ dựng một Đền Thờ khác, không bởi tay con người.’”
  • Mác 15:29 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa: “Ha! Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày!
圣经
资源
计划
奉献