Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông đem Chúa Giê-xu vào dinh và hỏi một lần nữa: “Anh từ đâu đến?” Nhưng Chúa Giê-xu không đáp một lời.
  • 新标点和合本 - 又进衙门,对耶稣说:“你是哪里来的?”耶稣却不回答。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又进了总督府,对耶稣说:“你是哪里来的?”耶稣却不回答。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又进了总督府,对耶稣说:“你是哪里来的?”耶稣却不回答。
  • 当代译本 - 又将耶稣带回总督府,问祂:“你到底是从哪里来的?”但耶稣没有回答。
  • 圣经新译本 - 又进了官邸,问耶稣:“你究竟是从哪里来的?”耶稣却不回答他。
  • 中文标准译本 - 又进了总督府,问耶稣:“你到底是从哪里来的?”耶稣却没有回答他。
  • 现代标点和合本 - 又进衙门,对耶稣说:“你是哪里来的?”耶稣却不回答。
  • 和合本(拼音版) - 又进衙门,对耶稣说:“你是哪里来的?”耶稣却不回答。
  • New International Version - and he went back inside the palace. “Where do you come from?” he asked Jesus, but Jesus gave him no answer.
  • New International Reader's Version - He went back inside the palace. “Where do you come from?” he asked Jesus. But Jesus did not answer him.
  • English Standard Version - He entered his headquarters again and said to Jesus, “Where are you from?” But Jesus gave him no answer.
  • New Living Translation - He took Jesus back into the headquarters again and asked him, “Where are you from?” But Jesus gave no answer.
  • Christian Standard Bible - He went back into the headquarters and asked Jesus, “Where are you from?” But Jesus did not give him an answer.
  • New American Standard Bible - and he entered the Praetorium again and *said to Jesus, “Where are You from?” But Jesus gave him no answer.
  • New King James Version - and went again into the Praetorium, and said to Jesus, “Where are You from?” But Jesus gave him no answer.
  • Amplified Bible - He went into the Praetorium again and said to Jesus, “Where are You from?” But Jesus did not answer him.
  • American Standard Version - and he entered into the Prætorium again, and saith unto Jesus, Whence art thou? But Jesus gave him no answer.
  • King James Version - And went again into the judgment hall, and saith unto Jesus, Whence art thou? But Jesus gave him no answer.
  • New English Translation - and he went back into the governor’s residence and said to Jesus, “Where do you come from?” But Jesus gave him no answer.
  • World English Bible - He entered into the Praetorium again, and said to Jesus, “Where are you from?” But Jesus gave him no answer.
  • 新標點和合本 - 又進衙門,對耶穌說:「你是哪裏來的?」耶穌卻不回答。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又進了總督府,對耶穌說:「你是哪裏來的?」耶穌卻不回答。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又進了總督府,對耶穌說:「你是哪裏來的?」耶穌卻不回答。
  • 當代譯本 - 又將耶穌帶回總督府,問祂:「你到底是從哪裡來的?」但耶穌沒有回答。
  • 聖經新譯本 - 又進了官邸,問耶穌:“你究竟是從哪裡來的?”耶穌卻不回答他。
  • 呂振中譯本 - 就再進皇省長府內 , 問 耶穌說:『你是哪兒來的?』耶穌沒有回答他。
  • 中文標準譯本 - 又進了總督府,問耶穌:「你到底是從哪裡來的?」耶穌卻沒有回答他。
  • 現代標點和合本 - 又進衙門,對耶穌說:「你是哪裡來的?」耶穌卻不回答。
  • 文理和合譯本 - 復入公廨、謂耶穌曰、爾奚自、耶穌弗答、
  • 文理委辦譯本 - 復入公廨、語耶穌曰、爾奚自、耶穌不答、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 復入公堂、問耶穌曰、爾奚自、耶穌不答、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 復入督轅問耶穌曰:『汝果奚自?』耶穌不答。
  • Nueva Versión Internacional - así que entró de nuevo en el palacio y le preguntó a Jesús: —¿De dónde eres tú? Pero Jesús no le contestó nada.
  • 현대인의 성경 - 다시 관저로 들어가 예수님께 “너는 어디서 왔느냐?” 하고 물었다. 그러나 예수님이 아무 대답도 하지 않으시자
  • Новый Русский Перевод - Он опять вошел во дворец и спросил Иисуса: – Откуда Ты? Но Иисус не отвечал ему.
  • Восточный перевод - Он опять вошёл в свою резиденцию и спросил Ису: – Откуда Ты? Но Иса не отвечал ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он опять вошёл в свою резиденцию и спросил Ису: – Откуда Ты? Но Иса не отвечал ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он опять вошёл в свою резиденцию и спросил Исо: – Откуда Ты? Но Исо не отвечал ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il rentra au palais de justice et demanda à Jésus : D’où viens-tu ? Mais Jésus ne lui donna aucune réponse.
  • リビングバイブル - もう一度イエスを官邸へ連れ戻し、尋ねました。「おまえはいったい、どこから来たのだ。」しかし、イエスはひとこともお答えになりません。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἰσῆλθεν εἰς τὸ πραιτώριον πάλιν καὶ λέγει τῷ Ἰησοῦ· πόθεν εἶ σύ; ὁ δὲ Ἰησοῦς ἀπόκρισιν οὐκ ἔδωκεν αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἰσῆλθεν εἰς τὸ πραιτώριον πάλιν, καὶ λέγει τῷ Ἰησοῦ, πόθεν εἶ σύ? ὁ δὲ Ἰησοῦς ἀπόκρισιν οὐκ ἔδωκεν αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - e voltou para dentro do palácio. Então perguntou a Jesus: “De onde você vem?”, mas Jesus não lhe deu resposta.
  • Hoffnung für alle - Er ging wieder in den Palast zurück und fragte Jesus: »Woher kommst du?« Doch Jesus gab ihm keine Antwort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จึงกลับเข้ามาในวังและทูลถามพระเยซูว่า “ท่านมาจากไหน?” แต่พระเยซูไม่ได้ตรัสตอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จึง​เข้า​ไป​ใน​วัง​อีก แล้ว​พูด​กับ​พระ​เยซู​ว่า “ท่าน​มา​จาก​ไหน” พระ​เยซู​ไม่​ตอบ
交叉引用
  • Thẩm Phán 13:6 - Bà Ma-nô-a liền chạy đi nói cho chồng hay: “Một người của Đức Chúa Trời hiện ra với tôi! Vị ấy trông như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, đáng kính đáng sợ quá! Tôi không dám hỏi xem vị ấy đến từ đâu, và vị này cũng không nói tên mình!
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Phi-líp 1:28 - Dù bọn thù nghịch làm gì đi nữa, anh chị em vẫn anh dũng kiên trì. Đó chính là điềm báo hiệu họ sẽ bị hư vong còn anh chị em được cứu rỗi.
  • Giăng 8:14 - Chúa Giê-xu đáp: “Dù Ta tự làm chứng, lời chứng ấy vẫn xác thực, vì Ta biết rõ Ta từ đâu đến, và sẽ về đâu, còn các ông chẳng biết gì về Ta cả.
  • Ma-thi-ơ 27:12 - Nhưng khi các thầy trưởng tế và các trưởng lão tranh nhau vu cáo, Chúa Giê-xu vẫn im lặng.
  • Ma-thi-ơ 27:13 - Phi-lát nhắc: “Anh không nghe họ tố cáo anh đủ điều đó sao?”
  • Ma-thi-ơ 27:14 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng, khiến tổng trấn vô cùng ngạc nhiên.
  • Mác 15:3 - Các thầy trưởng tế tố cáo Ngài nhiều tội.
  • Mác 15:4 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh không trả lời gì hết sao? Người ta tố cáo anh đủ điều đó!”
  • Mác 15:5 - Chúa Giê-xu vẫn không đáp, khiến Phi-lát rất ngạc nhiên.
  • Giăng 9:29 - Chúng ta biết Môi-se được hầu chuyện Đức Chúa Trời, còn người này chúng ta chẳng biết tông tích từ đâu!”
  • Giăng 9:30 - Anh trả lời: “Lạ lùng chưa! Ông ấy đã mở mắt cho tôi được sáng, mà các ông bảo không biết ai sai ông ấy đến?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:32 - Đoạn Thánh Kinh ông đọc như sau: “Người khác nào chiên bị dẫn đến lò thịt. Như chiên con nín lặng trước mặt thợ hớt lông, Người không hề mở miệng phản đối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:33 - Người ta sỉ nhục Người, bất chấp cả công lý. Còn ai sẽ kể lại cuộc đời Người? Vì mạng sống Người đã bị cất khỏi mặt đất.”
  • Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
  • Thi Thiên 38:13 - Con như người điếc, chẳng nghe, chẳng biết, như người câm, không mở miệng.
  • Thi Thiên 38:14 - Phải, con như người điếc chẳng nghe, miệng không có lời đối đáp.
  • Thi Thiên 38:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con đang trông đợi. Xin đáp lời, lạy Chúa, Đức Chúa Trời con.
  • Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
  • Giăng 18:33 - Rồi Phi-lát trở vào dinh hỏi Chúa Giê-xu: “Ngươi có phải là vua người Do Thái không?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông đem Chúa Giê-xu vào dinh và hỏi một lần nữa: “Anh từ đâu đến?” Nhưng Chúa Giê-xu không đáp một lời.
  • 新标点和合本 - 又进衙门,对耶稣说:“你是哪里来的?”耶稣却不回答。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又进了总督府,对耶稣说:“你是哪里来的?”耶稣却不回答。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又进了总督府,对耶稣说:“你是哪里来的?”耶稣却不回答。
  • 当代译本 - 又将耶稣带回总督府,问祂:“你到底是从哪里来的?”但耶稣没有回答。
  • 圣经新译本 - 又进了官邸,问耶稣:“你究竟是从哪里来的?”耶稣却不回答他。
  • 中文标准译本 - 又进了总督府,问耶稣:“你到底是从哪里来的?”耶稣却没有回答他。
  • 现代标点和合本 - 又进衙门,对耶稣说:“你是哪里来的?”耶稣却不回答。
  • 和合本(拼音版) - 又进衙门,对耶稣说:“你是哪里来的?”耶稣却不回答。
  • New International Version - and he went back inside the palace. “Where do you come from?” he asked Jesus, but Jesus gave him no answer.
  • New International Reader's Version - He went back inside the palace. “Where do you come from?” he asked Jesus. But Jesus did not answer him.
  • English Standard Version - He entered his headquarters again and said to Jesus, “Where are you from?” But Jesus gave him no answer.
  • New Living Translation - He took Jesus back into the headquarters again and asked him, “Where are you from?” But Jesus gave no answer.
  • Christian Standard Bible - He went back into the headquarters and asked Jesus, “Where are you from?” But Jesus did not give him an answer.
  • New American Standard Bible - and he entered the Praetorium again and *said to Jesus, “Where are You from?” But Jesus gave him no answer.
  • New King James Version - and went again into the Praetorium, and said to Jesus, “Where are You from?” But Jesus gave him no answer.
  • Amplified Bible - He went into the Praetorium again and said to Jesus, “Where are You from?” But Jesus did not answer him.
  • American Standard Version - and he entered into the Prætorium again, and saith unto Jesus, Whence art thou? But Jesus gave him no answer.
  • King James Version - And went again into the judgment hall, and saith unto Jesus, Whence art thou? But Jesus gave him no answer.
  • New English Translation - and he went back into the governor’s residence and said to Jesus, “Where do you come from?” But Jesus gave him no answer.
  • World English Bible - He entered into the Praetorium again, and said to Jesus, “Where are you from?” But Jesus gave him no answer.
  • 新標點和合本 - 又進衙門,對耶穌說:「你是哪裏來的?」耶穌卻不回答。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又進了總督府,對耶穌說:「你是哪裏來的?」耶穌卻不回答。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又進了總督府,對耶穌說:「你是哪裏來的?」耶穌卻不回答。
  • 當代譯本 - 又將耶穌帶回總督府,問祂:「你到底是從哪裡來的?」但耶穌沒有回答。
  • 聖經新譯本 - 又進了官邸,問耶穌:“你究竟是從哪裡來的?”耶穌卻不回答他。
  • 呂振中譯本 - 就再進皇省長府內 , 問 耶穌說:『你是哪兒來的?』耶穌沒有回答他。
  • 中文標準譯本 - 又進了總督府,問耶穌:「你到底是從哪裡來的?」耶穌卻沒有回答他。
  • 現代標點和合本 - 又進衙門,對耶穌說:「你是哪裡來的?」耶穌卻不回答。
  • 文理和合譯本 - 復入公廨、謂耶穌曰、爾奚自、耶穌弗答、
  • 文理委辦譯本 - 復入公廨、語耶穌曰、爾奚自、耶穌不答、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 復入公堂、問耶穌曰、爾奚自、耶穌不答、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 復入督轅問耶穌曰:『汝果奚自?』耶穌不答。
  • Nueva Versión Internacional - así que entró de nuevo en el palacio y le preguntó a Jesús: —¿De dónde eres tú? Pero Jesús no le contestó nada.
  • 현대인의 성경 - 다시 관저로 들어가 예수님께 “너는 어디서 왔느냐?” 하고 물었다. 그러나 예수님이 아무 대답도 하지 않으시자
  • Новый Русский Перевод - Он опять вошел во дворец и спросил Иисуса: – Откуда Ты? Но Иисус не отвечал ему.
  • Восточный перевод - Он опять вошёл в свою резиденцию и спросил Ису: – Откуда Ты? Но Иса не отвечал ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он опять вошёл в свою резиденцию и спросил Ису: – Откуда Ты? Но Иса не отвечал ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он опять вошёл в свою резиденцию и спросил Исо: – Откуда Ты? Но Исо не отвечал ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il rentra au palais de justice et demanda à Jésus : D’où viens-tu ? Mais Jésus ne lui donna aucune réponse.
  • リビングバイブル - もう一度イエスを官邸へ連れ戻し、尋ねました。「おまえはいったい、どこから来たのだ。」しかし、イエスはひとこともお答えになりません。
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἰσῆλθεν εἰς τὸ πραιτώριον πάλιν καὶ λέγει τῷ Ἰησοῦ· πόθεν εἶ σύ; ὁ δὲ Ἰησοῦς ἀπόκρισιν οὐκ ἔδωκεν αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἰσῆλθεν εἰς τὸ πραιτώριον πάλιν, καὶ λέγει τῷ Ἰησοῦ, πόθεν εἶ σύ? ὁ δὲ Ἰησοῦς ἀπόκρισιν οὐκ ἔδωκεν αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - e voltou para dentro do palácio. Então perguntou a Jesus: “De onde você vem?”, mas Jesus não lhe deu resposta.
  • Hoffnung für alle - Er ging wieder in den Palast zurück und fragte Jesus: »Woher kommst du?« Doch Jesus gab ihm keine Antwort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จึงกลับเข้ามาในวังและทูลถามพระเยซูว่า “ท่านมาจากไหน?” แต่พระเยซูไม่ได้ตรัสตอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จึง​เข้า​ไป​ใน​วัง​อีก แล้ว​พูด​กับ​พระ​เยซู​ว่า “ท่าน​มา​จาก​ไหน” พระ​เยซู​ไม่​ตอบ
  • Thẩm Phán 13:6 - Bà Ma-nô-a liền chạy đi nói cho chồng hay: “Một người của Đức Chúa Trời hiện ra với tôi! Vị ấy trông như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, đáng kính đáng sợ quá! Tôi không dám hỏi xem vị ấy đến từ đâu, và vị này cũng không nói tên mình!
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Phi-líp 1:28 - Dù bọn thù nghịch làm gì đi nữa, anh chị em vẫn anh dũng kiên trì. Đó chính là điềm báo hiệu họ sẽ bị hư vong còn anh chị em được cứu rỗi.
  • Giăng 8:14 - Chúa Giê-xu đáp: “Dù Ta tự làm chứng, lời chứng ấy vẫn xác thực, vì Ta biết rõ Ta từ đâu đến, và sẽ về đâu, còn các ông chẳng biết gì về Ta cả.
  • Ma-thi-ơ 27:12 - Nhưng khi các thầy trưởng tế và các trưởng lão tranh nhau vu cáo, Chúa Giê-xu vẫn im lặng.
  • Ma-thi-ơ 27:13 - Phi-lát nhắc: “Anh không nghe họ tố cáo anh đủ điều đó sao?”
  • Ma-thi-ơ 27:14 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng, khiến tổng trấn vô cùng ngạc nhiên.
  • Mác 15:3 - Các thầy trưởng tế tố cáo Ngài nhiều tội.
  • Mác 15:4 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh không trả lời gì hết sao? Người ta tố cáo anh đủ điều đó!”
  • Mác 15:5 - Chúa Giê-xu vẫn không đáp, khiến Phi-lát rất ngạc nhiên.
  • Giăng 9:29 - Chúng ta biết Môi-se được hầu chuyện Đức Chúa Trời, còn người này chúng ta chẳng biết tông tích từ đâu!”
  • Giăng 9:30 - Anh trả lời: “Lạ lùng chưa! Ông ấy đã mở mắt cho tôi được sáng, mà các ông bảo không biết ai sai ông ấy đến?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:32 - Đoạn Thánh Kinh ông đọc như sau: “Người khác nào chiên bị dẫn đến lò thịt. Như chiên con nín lặng trước mặt thợ hớt lông, Người không hề mở miệng phản đối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:33 - Người ta sỉ nhục Người, bất chấp cả công lý. Còn ai sẽ kể lại cuộc đời Người? Vì mạng sống Người đã bị cất khỏi mặt đất.”
  • Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
  • Thi Thiên 38:13 - Con như người điếc, chẳng nghe, chẳng biết, như người câm, không mở miệng.
  • Thi Thiên 38:14 - Phải, con như người điếc chẳng nghe, miệng không có lời đối đáp.
  • Thi Thiên 38:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con đang trông đợi. Xin đáp lời, lạy Chúa, Đức Chúa Trời con.
  • Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
  • Giăng 18:33 - Rồi Phi-lát trở vào dinh hỏi Chúa Giê-xu: “Ngươi có phải là vua người Do Thái không?”
圣经
资源
计划
奉献