逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-lát gắt lên: “Không, điều gì ta viết thì ta đã viết xong rồi.”
- 新标点和合本 - 彼拉多说:“我所写的,我已经写上了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 彼拉多回答:“我写了就写了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 彼拉多回答:“我写了就写了。”
- 当代译本 - 彼拉多说:“我写了就写了。”
- 圣经新译本 - 彼拉多说:“我所写的,我已经写了!”
- 中文标准译本 - 彼拉多回答:“我所写的,我已经写了。”
- 现代标点和合本 - 彼拉多说:“我所写的,我已经写上了。”
- 和合本(拼音版) - 彼拉多说:“我所写的,我已经写上了。”
- New International Version - Pilate answered, “What I have written, I have written.”
- New International Reader's Version - Pilate answered, “I have written what I have written.”
- English Standard Version - Pilate answered, “What I have written I have written.”
- New Living Translation - Pilate replied, “No, what I have written, I have written.”
- The Message - Pilate said, “What I’ve written, I’ve written.”
- Christian Standard Bible - Pilate replied, “What I have written, I have written.”
- New American Standard Bible - Pilate answered, “What I have written, I have written.”
- New King James Version - Pilate answered, “What I have written, I have written.”
- Amplified Bible - Pilate replied, “What I have written I have written [and it remains written].”
- American Standard Version - Pilate answered, What I have written I have written.
- King James Version - Pilate answered, What I have written I have written.
- New English Translation - Pilate answered, “What I have written, I have written.”
- World English Bible - Pilate answered, “What I have written, I have written.”
- 新標點和合本 - 彼拉多說:「我所寫的,我已經寫上了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼拉多回答:「我寫了就寫了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 彼拉多回答:「我寫了就寫了。」
- 當代譯本 - 彼拉多說:「我寫了就寫了。」
- 聖經新譯本 - 彼拉多說:“我所寫的,我已經寫了!”
- 呂振中譯本 - 彼拉多 回答說:『我所寫了的,我已經寫上了。』
- 中文標準譯本 - 彼拉多回答:「我所寫的,我已經寫了。」
- 現代標點和合本 - 彼拉多說:「我所寫的,我已經寫上了。」
- 文理和合譯本 - 彼拉多曰、我所書者已書之矣、○
- 文理委辦譯本 - 彼拉多曰、書則書矣、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼拉多 曰、我所書者、已書之矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 比辣多 應曰:『書者書矣!』
- Nueva Versión Internacional - —Lo que he escrito, escrito queda —les contestó Pilato.
- 현대인의 성경 - 빌라도는 쓸 것을 다 썼다고 대답하였다.
- Новый Русский Перевод - – Что я написал, то написал, – ответил Пилат.
- Восточный перевод - – Что я написал, то написал, – ответил Пилат.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Что я написал, то написал, – ответил Пилат.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Что я написал, то написал, – ответил Пилат.
- La Bible du Semeur 2015 - Pilate répliqua : Ce que j’ai écrit restera écrit.
- リビングバイブル - 「私が書いたことに口出しする気か。そのままにしておけ。」ピラトは聞き入れませんでした。
- Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη ὁ Πιλᾶτος· ὃ γέγραφα, γέγραφα.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη ὁ Πειλᾶτος, ὃ γέγραφα, γέγραφα.
- Nova Versão Internacional - Pilatos respondeu: “O que escrevi, escrevi”.
- Hoffnung für alle - Pilatus aber weigerte sich: »Es bleibt genau so stehen, wie ich es geschrieben habe!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปีลาตตอบว่า “สิ่งที่เราได้เขียนแล้ว ก็ให้เป็นไปตามนั้น”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปีลาตตอบว่า “สิ่งใดที่เราเขียนแล้ว ก็แล้วไป”
交叉引用
- Giăng 19:12 - Nghe Chúa giải đáp, Phi-lát tìm cách phóng thích Ngài, nhưng các lãnh đạo Do Thái dọa: “Nếu ông tha người này, thì ông không trung thành với hoàng đế. Ai tự xưng mình là vua tức là người phản nghịch với hoàng đế.”
- Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
- Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
- Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
- Thi Thiên 65:7 - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
- Sáng Thế Ký 43:14 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng cho các con được ông ấy thương xót, để tha cho Si-mê-ôn và Bên-gia-min về với các con. Còn cha nếu phải mất con, cũng đành chịu chứ biết sao.”