逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn lính đan một vương miện bằng gai đội lên đầu Chúa, và họ khoác lên người Chúa chiếc áo dài màu tía.
- 新标点和合本 - 兵丁用荆棘编做冠冕戴在他头上,给他穿上紫袍,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 士兵用荆棘编了冠冕,戴在他头上,给他穿上紫袍,
- 和合本2010(神版-简体) - 士兵用荆棘编了冠冕,戴在他头上,给他穿上紫袍,
- 当代译本 - 士兵用荆棘编成冠冕戴在祂头上,又拿紫袍给祂穿上,
- 圣经新译本 - 士兵用荆棘编成冠冕,戴在他的头上,又给他披上紫色的外袍,
- 中文标准译本 - 士兵们用荆棘编了冠冕,戴在耶稣的头上,又给他披上紫色袍子。
- 现代标点和合本 - 兵丁用荆棘编做冠冕,戴在他头上,给他穿上紫袍,
- 和合本(拼音版) - 兵丁用荆棘编作冠冕戴在他头上,给他穿上紫袍,
- New International Version - The soldiers twisted together a crown of thorns and put it on his head. They clothed him in a purple robe
- New International Reader's Version - The soldiers twisted thorns together to make a crown. They put it on Jesus’ head. Then they put a purple robe on him.
- English Standard Version - And the soldiers twisted together a crown of thorns and put it on his head and arrayed him in a purple robe.
- New Living Translation - The soldiers wove a crown of thorns and put it on his head, and they put a purple robe on him.
- Christian Standard Bible - The soldiers also twisted together a crown of thorns, put it on his head, and clothed him in a purple robe.
- New American Standard Bible - And the soldiers twisted together a crown of thorns and placed it on His head, and put a purple cloak on Him;
- New King James Version - And the soldiers twisted a crown of thorns and put it on His head, and they put on Him a purple robe.
- Amplified Bible - And the soldiers twisted together a crown of thorns and put it on His head, and put a purple robe around Him;
- American Standard Version - And the soldiers platted a crown of thorns, and put it on his head, and arrayed him in a purple garment;
- King James Version - And the soldiers platted a crown of thorns, and put it on his head, and they put on him a purple robe,
- New English Translation - The soldiers braided a crown of thorns and put it on his head, and they clothed him in a purple robe.
- World English Bible - The soldiers twisted thorns into a crown, and put it on his head, and dressed him in a purple garment.
- 新標點和合本 - 兵丁用荊棘編做冠冕戴在他頭上,給他穿上紫袍,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 士兵用荊棘編了冠冕,戴在他頭上,給他穿上紫袍,
- 和合本2010(神版-繁體) - 士兵用荊棘編了冠冕,戴在他頭上,給他穿上紫袍,
- 當代譯本 - 士兵用荊棘編成冠冕戴在祂頭上,又拿紫袍給祂穿上,
- 聖經新譯本 - 士兵用荊棘編成冠冕,戴在他的頭上,又給他披上紫色的外袍,
- 呂振中譯本 - 士兵用荊棘編作華冠,給戴在他頭上,又給他披上紫色的衣裳。
- 中文標準譯本 - 士兵們用荊棘編了冠冕,戴在耶穌的頭上,又給他披上紫色袍子。
- 現代標點和合本 - 兵丁用荊棘編做冠冕,戴在他頭上,給他穿上紫袍,
- 文理和合譯本 - 士卒編棘冕、冠其首、衣以紫袍、
- 文理委辦譯本 - 士卒編棘冕、冠其首、衣以紫袍、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兵卒編棘冠、冠其首、以紫 紫或作絳下同 袍衣之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兵士編棘為冠、加諸其首、衣以紫袍、
- Nueva Versión Internacional - Los soldados, que habían tejido una corona de espinas, se la pusieron a Jesús en la cabeza y lo vistieron con un manto de color púrpura.
- 현대인의 성경 - 그리고 군인들은 가시관을 엮어서 예수님의 머리에 씌우고 자주색 옷을 입힌 다음
- Новый Русский Перевод - Солдаты сплели венок из терновника и надели Ему на голову. Они одели Его в пурпурную мантию,
- Восточный перевод - Солдаты сплели венок из терновника и надели Ему на голову. Они одели Его в пурпурную мантию,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Солдаты сплели венок из терновника и надели Ему на голову. Они одели Его в пурпурную мантию,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Солдаты сплели венок из терновника и надели Ему на голову. Они одели Его в пурпурную мантию,
- La Bible du Semeur 2015 - Les soldats lui mirent sur la tête une couronne tressée de rameaux épineux et ils l’affublèrent d’un manteau de couleur pourpre
- リビングバイブル - そして兵士たちは、いばらで冠を編み、イエスの頭にかぶらせ、王の着る紫色のガウンを着せました。
- Nestle Aland 28 - καὶ οἱ στρατιῶται πλέξαντες στέφανον ἐξ ἀκανθῶν ἐπέθηκαν αὐτοῦ τῇ κεφαλῇ καὶ ἱμάτιον πορφυροῦν περιέβαλον αὐτὸν
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οἱ στρατιῶται πλέξαντες στέφανον ἐξ ἀκανθῶν, ἐπέθηκαν αὐτοῦ τῇ κεφαλῇ, καὶ ἱμάτιον πορφυροῦν περιέβαλον αὐτόν;
- Nova Versão Internacional - Os soldados teceram uma coroa de espinhos e a puseram na cabeça dele. Vestiram-no com uma capa de púrpura,
- Hoffnung für alle - Die Soldaten flochten eine Krone aus Dornenzweigen und drückten sie ihm auf den Kopf. Dann hängten sie ihm einen purpurroten Mantel um,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกทหารเอาหนามสานเป็นมงกุฎสวมพระเศียรของพระเยซู และให้ทรงเสื้อคลุมสีม่วง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกทหารสานมงกุฎหนามแล้วสวมไว้บนศีรษะของพระองค์ และคลุมกายด้วยเสื้อตัวนอกสีม่วง
交叉引用
- Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
- Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
- Giăng 19:5 - Chúa Giê-xu bước ra, đầu đội mão gai, mình khoác áo dài tía. Phi-lát nói: “Người ấy kia kìa!”
- Lu-ca 23:11 - Vua Hê-rốt và bọn lính tỏ vẻ khinh bỉ và bắt đầu chế giễu Chúa Giê-xu. Họ mặc cho Ngài một chiếc áo sặc sỡ rồi giải Ngài về cho Phi-lát.
- Ma-thi-ơ 27:27 - Quân lính La Mã giải Chúa Giê-xu vào dinh tổng trấn, rồi tập họp cả đại đội vây quanh Ngài.
- Ma-thi-ơ 27:28 - Họ lột áo rồi khoác cho Ngài tấm áo choàng màu tía.
- Ma-thi-ơ 27:29 - Họ bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Chúa và đặt vào tay phải Ngài một cây gậy bằng sậy. Rồi họ quỳ xuống trước mặt Ngài, chế giễu: “Lạy Vua người Do Thái!”
- Ma-thi-ơ 27:30 - Họ lại khạc nhổ vào mặt Chúa, lấy gậy đập lên đầu Ngài.
- Ma-thi-ơ 27:31 - Chế giễu xong, họ cởi áo choàng ra, mặc áo lại cho Chúa rồi dẫn Ngài đi đóng đinh trên cây thập tự.
- Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
- Mác 15:16 - Quân lính giải Chúa vào dinh tổng trấn, rồi tập họp cả đại đội.
- Mác 15:17 - Chúng mặc cho Ngài tấm áo màu tía, bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Ngài.
- Mác 15:18 - Chúng giả vờ chào: “Lạy Vua người Do Thái!”
- Mác 15:19 - Rồi lấy gậy sậy đập lên đầu Chúa, khạc nhổ vào mặt Chúa, và quỳ gối lạy.
- Mác 15:20 - Chế giễu xong, chúng cởi áo màu tía ra, mặc áo dài lại cho Chúa, rồi dẫn Ngài đi đóng đinh trên cây thập tự.