Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-lát ra lệnh đánh đòn Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 当下彼拉多将耶稣鞭打了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是,彼拉多命令把耶稣带去鞭打了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是,彼拉多命令把耶稣带去鞭打了。
  • 当代译本 - 于是彼拉多命人鞭打耶稣。
  • 圣经新译本 - 那时,彼拉多吩咐人把耶稣拉去鞭打。
  • 中文标准译本 - 于是彼拉多吩咐 把耶稣带走,鞭打了。
  • 现代标点和合本 - 当下彼拉多将耶稣鞭打了。
  • 和合本(拼音版) - 当下彼拉多将耶稣鞭打了。
  • New International Version - Then Pilate took Jesus and had him flogged.
  • New International Reader's Version - Then Pilate took Jesus and had him whipped.
  • English Standard Version - Then Pilate took Jesus and flogged him.
  • New Living Translation - Then Pilate had Jesus flogged with a lead-tipped whip.
  • The Message - So Pilate took Jesus and had him whipped. The soldiers, having braided a crown from thorns, set it on his head, threw a purple robe over him, and approached him with, “Hail, King of the Jews!” Then they greeted him with slaps in the face.
  • Christian Standard Bible - Then Pilate took Jesus and had him flogged.
  • New American Standard Bible - So Pilate then took Jesus and had Him flogged.
  • New King James Version - So then Pilate took Jesus and scourged Him.
  • Amplified Bible - So then Pilate took Jesus and had Him scourged (flogged, whipped).
  • American Standard Version - Then Pilate therefore took Jesus, and scourged him.
  • King James Version - Then Pilate therefore took Jesus, and scourged him.
  • New English Translation - Then Pilate took Jesus and had him flogged severely.
  • World English Bible - So Pilate then took Jesus, and flogged him.
  • 新標點和合本 - 當下彼拉多將耶穌鞭打了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是,彼拉多命令把耶穌帶去鞭打了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是,彼拉多命令把耶穌帶去鞭打了。
  • 當代譯本 - 於是彼拉多命人鞭打耶穌。
  • 聖經新譯本 - 那時,彼拉多吩咐人把耶穌拉去鞭打。
  • 呂振中譯本 - 那時 彼拉多 就拿耶穌,鞭打了。
  • 中文標準譯本 - 於是彼拉多吩咐 把耶穌帶走,鞭打了。
  • 現代標點和合本 - 當下彼拉多將耶穌鞭打了。
  • 文理和合譯本 - 彼拉多遂取耶穌鞭之、
  • 文理委辦譯本 - 彼拉多取耶穌鞭之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 彼拉多 取耶穌鞭之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 比辣多 乃令執耶穌而鞭之;
  • Nueva Versión Internacional - Pilato tomó entonces a Jesús y mandó que lo azotaran.
  • 현대인의 성경 - 그래서 빌라도는 예수님을 데려가 채찍질하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Пилат приказал бичевать Иисуса.
  • Восточный перевод - Тогда Пилат приказал бичевать Ису.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Пилат приказал бичевать Ису.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Пилат приказал бичевать Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Pilate donna l’ordre d’emmener Jésus et de le faire fouetter.
  • リビングバイブル - しかたなくピラトは、イエスの背中を鉛のついたむちで打たせました。
  • Nestle Aland 28 - Τότε οὖν ἔλαβεν ὁ Πιλᾶτος τὸν Ἰησοῦν καὶ ἐμαστίγωσεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε οὖν ἔλαβεν ὁ Πειλᾶτος τὸν Ἰησοῦν καὶ ἐμαστίγωσεν.
  • Nova Versão Internacional - Então Pilatos mandou açoitar Jesus.
  • Hoffnung für alle - Da befahl Pilatus, Jesus abzuführen und ihn auszupeitschen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นปีลาตจึงให้เอาตัวพระเยซูไปโบยตี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปีลาต​จึง​เอา​ตัว​พระ​เยซู​ไป​และ​สั่ง​ให้​คน​เฆี่ยน​พระ​องค์
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:24 - Năm lần bị người Do Thái đánh roi, mỗi lần ba mươi chín roi.
  • Ma-thi-ơ 27:26 - Vậy, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba cho họ, đồng thời sai đánh Chúa Giê-xu rồi giao cho lính đem đóng đinh trên cây thập tự.
  • Ma-thi-ơ 27:27 - Quân lính La Mã giải Chúa Giê-xu vào dinh tổng trấn, rồi tập họp cả đại đội vây quanh Ngài.
  • Ma-thi-ơ 27:28 - Họ lột áo rồi khoác cho Ngài tấm áo choàng màu tía.
  • Ma-thi-ơ 27:29 - Họ bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Chúa và đặt vào tay phải Ngài một cây gậy bằng sậy. Rồi họ quỳ xuống trước mặt Ngài, chế giễu: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Ma-thi-ơ 27:30 - Họ lại khạc nhổ vào mặt Chúa, lấy gậy đập lên đầu Ngài.
  • Ma-thi-ơ 27:31 - Chế giễu xong, họ cởi áo choàng ra, mặc áo lại cho Chúa rồi dẫn Ngài đi đóng đinh trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:24 - Viên chỉ huy trưởng ra lệnh đem Phao-lô vào đồn, đánh đòn để ông khai tội ra. Viên chỉ huy muốn biết tại sao dân chúng la hét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:25 - Khi lính căng ông ra định đánh đòn, Phao-lô hỏi viên quan đứng cạnh: “Pháp luật có cho đánh đòn một công dân La Mã trước khi tòa án xét xử không?”
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:22 - Dân chúng cũng nổi dậy chống đối hai ông, nên các phán quan ra lệnh lột áo và đánh đòn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • Lu-ca 18:33 - Họ sẽ đánh đập rồi giết Ngài, nhưng sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại.”
  • Thi Thiên 129:3 - Họ kéo cày trên lưng tôi, rạch dài thành luống.
  • Mác 15:15 - Để mua chuộc lòng dân, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba cho họ, đồng thời sai đánh Chúa Giê-xu rồi giao cho lính đem đóng đinh trên cây thập tự.
  • Mác 15:16 - Quân lính giải Chúa vào dinh tổng trấn, rồi tập họp cả đại đội.
  • Mác 15:17 - Chúng mặc cho Ngài tấm áo màu tía, bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Ngài.
  • Mác 15:18 - Chúng giả vờ chào: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Mác 15:19 - Rồi lấy gậy sậy đập lên đầu Chúa, khạc nhổ vào mặt Chúa, và quỳ gối lạy.
  • Mác 15:20 - Chế giễu xong, chúng cởi áo màu tía ra, mặc áo dài lại cho Chúa, rồi dẫn Ngài đi đóng đinh trên cây thập tự.
  • Lu-ca 23:23 - Nhưng dân chúng lớn tiếng gào thét, khăng khăng đòi xử tử Chúa Giê-xu. Cuối cùng, tiếng gào thét của họ thắng thế.
  • Mác 10:33 - “Lên đến Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, bắt nộp cho các thầy trưởng tế và thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Người, rồi giao nộp Người cho người La Mã.
  • Mác 10:34 - Họ sẽ chế giễu, phỉ nhổ, đánh đập, và giết Người, nhưng ba ngày sau, Người sẽ sống lại.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 20:19 - Rồi họ sẽ giao nộp Ngài cho chính quyền La Mã; người La Mã sẽ chế giễu, đánh đập và đóng đinh Ngài vào cây thập tự. Nhưng đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 23:16 - Vì vậy, ta sẽ đánh đòn rồi trả tự do.”
  • Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
  • Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-lát ra lệnh đánh đòn Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 当下彼拉多将耶稣鞭打了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是,彼拉多命令把耶稣带去鞭打了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是,彼拉多命令把耶稣带去鞭打了。
  • 当代译本 - 于是彼拉多命人鞭打耶稣。
  • 圣经新译本 - 那时,彼拉多吩咐人把耶稣拉去鞭打。
  • 中文标准译本 - 于是彼拉多吩咐 把耶稣带走,鞭打了。
  • 现代标点和合本 - 当下彼拉多将耶稣鞭打了。
  • 和合本(拼音版) - 当下彼拉多将耶稣鞭打了。
  • New International Version - Then Pilate took Jesus and had him flogged.
  • New International Reader's Version - Then Pilate took Jesus and had him whipped.
  • English Standard Version - Then Pilate took Jesus and flogged him.
  • New Living Translation - Then Pilate had Jesus flogged with a lead-tipped whip.
  • The Message - So Pilate took Jesus and had him whipped. The soldiers, having braided a crown from thorns, set it on his head, threw a purple robe over him, and approached him with, “Hail, King of the Jews!” Then they greeted him with slaps in the face.
  • Christian Standard Bible - Then Pilate took Jesus and had him flogged.
  • New American Standard Bible - So Pilate then took Jesus and had Him flogged.
  • New King James Version - So then Pilate took Jesus and scourged Him.
  • Amplified Bible - So then Pilate took Jesus and had Him scourged (flogged, whipped).
  • American Standard Version - Then Pilate therefore took Jesus, and scourged him.
  • King James Version - Then Pilate therefore took Jesus, and scourged him.
  • New English Translation - Then Pilate took Jesus and had him flogged severely.
  • World English Bible - So Pilate then took Jesus, and flogged him.
  • 新標點和合本 - 當下彼拉多將耶穌鞭打了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是,彼拉多命令把耶穌帶去鞭打了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是,彼拉多命令把耶穌帶去鞭打了。
  • 當代譯本 - 於是彼拉多命人鞭打耶穌。
  • 聖經新譯本 - 那時,彼拉多吩咐人把耶穌拉去鞭打。
  • 呂振中譯本 - 那時 彼拉多 就拿耶穌,鞭打了。
  • 中文標準譯本 - 於是彼拉多吩咐 把耶穌帶走,鞭打了。
  • 現代標點和合本 - 當下彼拉多將耶穌鞭打了。
  • 文理和合譯本 - 彼拉多遂取耶穌鞭之、
  • 文理委辦譯本 - 彼拉多取耶穌鞭之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 彼拉多 取耶穌鞭之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 比辣多 乃令執耶穌而鞭之;
  • Nueva Versión Internacional - Pilato tomó entonces a Jesús y mandó que lo azotaran.
  • 현대인의 성경 - 그래서 빌라도는 예수님을 데려가 채찍질하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Пилат приказал бичевать Иисуса.
  • Восточный перевод - Тогда Пилат приказал бичевать Ису.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Пилат приказал бичевать Ису.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Пилат приказал бичевать Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Pilate donna l’ordre d’emmener Jésus et de le faire fouetter.
  • リビングバイブル - しかたなくピラトは、イエスの背中を鉛のついたむちで打たせました。
  • Nestle Aland 28 - Τότε οὖν ἔλαβεν ὁ Πιλᾶτος τὸν Ἰησοῦν καὶ ἐμαστίγωσεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε οὖν ἔλαβεν ὁ Πειλᾶτος τὸν Ἰησοῦν καὶ ἐμαστίγωσεν.
  • Nova Versão Internacional - Então Pilatos mandou açoitar Jesus.
  • Hoffnung für alle - Da befahl Pilatus, Jesus abzuführen und ihn auszupeitschen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นปีลาตจึงให้เอาตัวพระเยซูไปโบยตี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปีลาต​จึง​เอา​ตัว​พระ​เยซู​ไป​และ​สั่ง​ให้​คน​เฆี่ยน​พระ​องค์
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:24 - Năm lần bị người Do Thái đánh roi, mỗi lần ba mươi chín roi.
  • Ma-thi-ơ 27:26 - Vậy, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba cho họ, đồng thời sai đánh Chúa Giê-xu rồi giao cho lính đem đóng đinh trên cây thập tự.
  • Ma-thi-ơ 27:27 - Quân lính La Mã giải Chúa Giê-xu vào dinh tổng trấn, rồi tập họp cả đại đội vây quanh Ngài.
  • Ma-thi-ơ 27:28 - Họ lột áo rồi khoác cho Ngài tấm áo choàng màu tía.
  • Ma-thi-ơ 27:29 - Họ bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Chúa và đặt vào tay phải Ngài một cây gậy bằng sậy. Rồi họ quỳ xuống trước mặt Ngài, chế giễu: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Ma-thi-ơ 27:30 - Họ lại khạc nhổ vào mặt Chúa, lấy gậy đập lên đầu Ngài.
  • Ma-thi-ơ 27:31 - Chế giễu xong, họ cởi áo choàng ra, mặc áo lại cho Chúa rồi dẫn Ngài đi đóng đinh trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:24 - Viên chỉ huy trưởng ra lệnh đem Phao-lô vào đồn, đánh đòn để ông khai tội ra. Viên chỉ huy muốn biết tại sao dân chúng la hét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:25 - Khi lính căng ông ra định đánh đòn, Phao-lô hỏi viên quan đứng cạnh: “Pháp luật có cho đánh đòn một công dân La Mã trước khi tòa án xét xử không?”
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:22 - Dân chúng cũng nổi dậy chống đối hai ông, nên các phán quan ra lệnh lột áo và đánh đòn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • Lu-ca 18:33 - Họ sẽ đánh đập rồi giết Ngài, nhưng sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại.”
  • Thi Thiên 129:3 - Họ kéo cày trên lưng tôi, rạch dài thành luống.
  • Mác 15:15 - Để mua chuộc lòng dân, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba cho họ, đồng thời sai đánh Chúa Giê-xu rồi giao cho lính đem đóng đinh trên cây thập tự.
  • Mác 15:16 - Quân lính giải Chúa vào dinh tổng trấn, rồi tập họp cả đại đội.
  • Mác 15:17 - Chúng mặc cho Ngài tấm áo màu tía, bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Ngài.
  • Mác 15:18 - Chúng giả vờ chào: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Mác 15:19 - Rồi lấy gậy sậy đập lên đầu Chúa, khạc nhổ vào mặt Chúa, và quỳ gối lạy.
  • Mác 15:20 - Chế giễu xong, chúng cởi áo màu tía ra, mặc áo dài lại cho Chúa, rồi dẫn Ngài đi đóng đinh trên cây thập tự.
  • Lu-ca 23:23 - Nhưng dân chúng lớn tiếng gào thét, khăng khăng đòi xử tử Chúa Giê-xu. Cuối cùng, tiếng gào thét của họ thắng thế.
  • Mác 10:33 - “Lên đến Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, bắt nộp cho các thầy trưởng tế và thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Người, rồi giao nộp Người cho người La Mã.
  • Mác 10:34 - Họ sẽ chế giễu, phỉ nhổ, đánh đập, và giết Người, nhưng ba ngày sau, Người sẽ sống lại.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 20:19 - Rồi họ sẽ giao nộp Ngài cho chính quyền La Mã; người La Mã sẽ chế giễu, đánh đập và đóng đinh Ngài vào cây thập tự. Nhưng đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 23:16 - Vì vậy, ta sẽ đánh đòn rồi trả tự do.”
  • Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
  • Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
圣经
资源
计划
奉献