逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
- 新标点和合本 - 我在他们里面,你在我里面,使他们完完全全地合而为一,叫世人知道你差了我来,也知道你爱他们如同爱我一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我在他们里面,你在我里面,使他们完完全全合而为一,让世人知道是你差我来的,也知道你爱他们,如同爱我一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 我在他们里面,你在我里面,使他们完完全全合而为一,让世人知道是你差我来的,也知道你爱他们,如同爱我一样。
- 当代译本 - 我在他们里面,你在我里面,使他们完完全全地合而为一。这样,世人便知道我是你差来的,而且知道你像爱我一样爱他们。
- 圣经新译本 - 我在他们里面,你在我里面,使他们完完全全合而为一,让世人知道你差了我来,并且知道你爱他们,好像爱我一样。
- 中文标准译本 - 我在他们里面,你在我里面, 愿他们能完全合一, 好让世界知道是你差派了我, 也知道你爱他们, 就像爱我那样。
- 现代标点和合本 - 我在他们里面,你在我里面,使他们完完全全地合而为一,叫世人知道你差了我来,也知道你爱他们如同爱我一样。
- 和合本(拼音版) - 我在他们里面,你在我里面,使他们完完全全地合而为一,叫世人知道你差了我来,也知道你爱他们如同爱我一样。
- New International Version - I in them and you in me—so that they may be brought to complete unity. Then the world will know that you sent me and have loved them even as you have loved me.
- New International Reader's Version - I will be in them, just as you are in me. This is so that they may be brought together perfectly as one. Then the world will know that you sent me. It will also show the world that you have loved those you gave me, just as you have loved me.
- English Standard Version - I in them and you in me, that they may become perfectly one, so that the world may know that you sent me and loved them even as you loved me.
- New Living Translation - I am in them and you are in me. May they experience such perfect unity that the world will know that you sent me and that you love them as much as you love me.
- Christian Standard Bible - I am in them and you are in me, so that they may be made completely one, that the world may know you have sent me and have loved them as you have loved me.
- New American Standard Bible - I in them and You in Me, that they may be perfected in unity, so that the world may know that You sent Me, and You loved them, just as You loved Me.
- New King James Version - I in them, and You in Me; that they may be made perfect in one, and that the world may know that You have sent Me, and have loved them as You have loved Me.
- Amplified Bible - I in them and You in Me, that they may be perfected and completed into one, so that the world may know [without any doubt] that You sent Me, and [that You] have loved them, just as You have loved Me.
- American Standard Version - I in them, and thou in me, that they may be perfected into one; that the world may know that thou didst send me, and lovedst them, even as thou lovedst me.
- King James Version - I in them, and thou in me, that they may be made perfect in one; and that the world may know that thou hast sent me, and hast loved them, as thou hast loved me.
- New English Translation - I in them and you in me – that they may be completely one, so that the world will know that you sent me, and you have loved them just as you have loved me.
- World English Bible - I in them, and you in me, that they may be perfected into one; that the world may know that you sent me and loved them, even as you loved me.
- 新標點和合本 - 我在他們裏面,你在我裏面,使他們完完全全地合而為一,叫世人知道你差了我來,也知道你愛他們如同愛我一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在他們裏面,你在我裏面,使他們完完全全合而為一,讓世人知道是你差我來的,也知道你愛他們,如同愛我一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我在他們裏面,你在我裏面,使他們完完全全合而為一,讓世人知道是你差我來的,也知道你愛他們,如同愛我一樣。
- 當代譯本 - 我在他們裡面,你在我裡面,使他們完完全全地合而為一。這樣,世人便知道我是你差來的,而且知道你像愛我一樣愛他們。
- 聖經新譯本 - 我在他們裡面,你在我裡面,使他們完完全全合而為一,讓世人知道你差了我來,並且知道你愛他們,好像愛我一樣。
- 呂振中譯本 - 我在他們裏面,而你在我裏面,使他們完完全全合而為一;叫世人知道是你差遣了我,並愛了他們,正如愛了我一樣。
- 中文標準譯本 - 我在他們裡面,你在我裡面, 願他們能完全合一, 好讓世界知道是你差派了我, 也知道你愛他們, 就像愛我那樣。
- 現代標點和合本 - 我在他們裡面,你在我裡面,使他們完完全全地合而為一,叫世人知道你差了我來,也知道你愛他們如同愛我一樣。
- 文理和合譯本 - 我於彼中、爾於我中、使之成全於一、致世知爾遣我、且愛彼如愛我也、
- 文理委辦譯本 - 我在彼、爾在我、使眾合一、則世知爾遣我、亦愛彼如愛我然、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在彼內、爾在我內、使彼成全為一、致世知爾遣我、亦知爾愛彼、如爾愛我然、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予體彼、而父體予、務使彼眾精誠團結、化成一體、庶幾世人知父確曾遣予、且知父愛吾徒、一如愛予。
- Nueva Versión Internacional - yo en ellos y tú en mí. Permite que alcancen la perfección en la unidad, y así el mundo reconozca que tú me enviaste y que los has amado a ellos tal como me has amado a mí.
- 현대인의 성경 - 나는 그들 안에 있고 아버지는 내 안에 계십니다. 그들이 완전히 하나가 되게 하셔서 아버지께서 나를 보내신 것과 또 나를 사랑하신 것처럼 아버지께서 그들도 사랑하신 것을 세상이 알게 하소서.
- Новый Русский Перевод - Я в них, а Ты – во Мне. Пусть же они будут в совершенном единстве, чтобы мир узнал, что Ты послал Меня и что Ты полюбил их, как и Меня.
- Восточный перевод - Я в них, а Ты – во Мне. Пусть же они будут в совершенном единстве, чтобы мир узнал, что Ты послал Меня и что Ты полюбил их, как и Меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я в них, а Ты – во Мне. Пусть же они будут в совершенном единстве, чтобы мир узнал, что Ты послал Меня и что Ты полюбил их, как и Меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я в них, а Ты – во Мне. Пусть же они будут в совершенном единстве, чтобы мир узнал, что Ты послал Меня и что Ты полюбил их, как и Меня.
- La Bible du Semeur 2015 - moi en eux et toi en moi. Qu’ils soient parfaitement un et qu’ainsi le monde puisse reconnaître que c’est toi qui m’as envoyé et que tu les aimes comme tu m’aimes !
- リビングバイブル - わたしが彼らのうちにおり、あなたがわたしのうちにおられて初めて、みな完全に一つになるのです。その時、世の人々は、あなたがわたしをお遣わしになったことを知り、わたしだけでなく彼らも、あなたが愛しておられることを認めざるをえなくなるのです。
- Nestle Aland 28 - ἐγὼ ἐν αὐτοῖς καὶ σὺ ἐν ἐμοί, ἵνα ὦσιν τετελειωμένοι εἰς ἕν, ἵνα γινώσκῃ ὁ κόσμος ὅτι σύ με ἀπέστειλας καὶ ἠγάπησας αὐτοὺς καθὼς ἐμὲ ἠγάπησας.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ ἐν αὐτοῖς, καὶ σὺ ἐν ἐμοί, ἵνα ὦσιν τετελειωμένοι εἰς ἕν, ἵνα γινώσκῃ ὁ κόσμος ὅτι σύ με ἀπέστειλας, καὶ ἠγάπησας αὐτοὺς καθὼς ἐμὲ ἠγάπησας.
- Nova Versão Internacional - eu neles e tu em mim. Que eles sejam levados à plena unidade, para que o mundo saiba que tu me enviaste, e os amaste como igualmente me amaste.
- Hoffnung für alle - Ich bleibe in ihnen, und du bleibst in mir. Genauso sollen auch sie vollkommen eins sein. Dann wird die Welt erkennen, dass du mich gesandt hast und dass du meine Jünger liebst, wie du mich liebst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์อยู่ในพวกเขาและพระองค์อยู่ในข้าพระองค์ ขอให้พวกเขาได้รวมเป็นอันหนึ่งอันเดียวกันอย่างสมบูรณ์ เพื่อให้โลกรู้ว่าพระองค์ทรงส่งข้าพระองค์มาและทรงรักพวกเขาเหมือนที่พระองค์ทรงรักข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าอยู่ในพวกเขาและพระองค์อยู่ในข้าพเจ้า เพื่อเขาจะได้เป็นหนึ่งเดียวกันอย่างบริบูรณ์ และเพื่อให้โลกรู้ว่าพระองค์ได้ส่งข้าพเจ้ามา และพระองค์รักพวกเขาเช่นเดียวกับที่พระองค์รักข้าพเจ้า
交叉引用
- Phi-líp 3:15 - Tất cả những người trưởng thành trong Chúa nên có tâm chí ấy. Nhưng nếu có ai chưa đồng ý, Đức Chúa Trời sẽ soi sáng cho họ.
- Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
- Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
- Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
- Ê-phê-sô 4:13 - Nhờ đó, chúng ta được hợp nhất, cùng chung một niềm tin về sự cứu rỗi và về Con Đức Chúa Trời—Chúa Cứu Thế chúng ta—và mỗi người đều đạt đến bậc trưởng thành trong Chúa, có Chúa Cứu Thế đầy dẫy trong tâm hồn.
- Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
- Ê-phê-sô 4:15 - Nhưng chúng ta luôn luôn sống theo chân lý và truyền bá chân lý trong tình yêu thương, để ngày càng tăng trưởng đến mức giống Chúa Cứu Thế về mọi phương diện. Chúa Cứu Thế là Đầu; Hội Thánh là thân thể.
- Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
- 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
- Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 8:10 - Nếu Chúa Cứu Thế sống trong anh chị em, ngay cả khi thân thể anh chị em phải chết vì tội lỗi, Chúa Thánh Linh cho anh chị em sự sống vì anh chị em được kể công chính cho Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
- Cô-lô-se 2:2 - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời khích lệ tinh thần anh chị em, cho anh chị em liên kết chặt chẽ trong tình yêu thương, hiểu biết Chúa thật vững vàng và thấu triệt huyền nhiệm của Đức Chúa Trời tức là Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
- Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
- Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
- Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
- Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
- Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
- Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
- Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
- Cô-lô-se 2:9 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của tất cả bản chất thần linh của Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 2:10 - Trong Ngài, anh chị em đầy đủ mọi sự, vì Ngài tể trị mọi nền thống trị và uy quyền.
- 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
- 1 Giăng 1:3 - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
- 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
- Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
- Giăng 17:26 - Con đã bày tỏ Cha cho họ, và Con sẽ giãi bày thêm nữa. Để tình yêu của Cha cho Con sẽ ở trong họ, và để Con sống trong lòng họ.”
- Cô-lô-se 3:14 - Vượt trên mọi đức tính ấy, tình yêu thương là mối dây liên kết toàn hảo.
- Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
- Giăng 16:27 - vì Cha cũng yêu các con bởi các con yêu Ta và tin rằng Ta được Đức Chúa Trời sai đến.
- 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
- Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.