Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
  • 新标点和合本 - 耶稣说了这话,就举目望天,说:“父啊,时候到了,愿你荣耀你的儿子,使儿子也荣耀你;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说了这些话,就举目望天,说:“父啊,时候到了,愿你荣耀你的儿子,使儿子也荣耀你;
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说了这些话,就举目望天,说:“父啊,时候到了,愿你荣耀你的儿子,使儿子也荣耀你;
  • 当代译本 - 耶稣说完后,就举目望着天说:“父啊!时候到了,愿你使你的儿子得荣耀,好让你的儿子也使你得荣耀。
  • 圣经新译本 - 耶稣讲完了这些话,就举目望天,说:“父啊,时候到了,求你荣耀你的儿子,让儿子也荣耀你,
  • 中文标准译本 - 耶稣说完了这些话,就举目望天,说: “父啊, 时候到了! 愿你荣耀你的儿子, 好让儿子也荣耀你,
  • 现代标点和合本 - 耶稣说了这话,就举目望天说:“父啊,时候到了,愿你荣耀你的儿子,使儿子也荣耀你!
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说了这话,就举目望天说:“父啊,时候到了,愿你荣耀你的儿子,使儿子也荣耀你;
  • New International Version - After Jesus said this, he looked toward heaven and prayed: “Father, the hour has come. Glorify your Son, that your Son may glorify you.
  • New International Reader's Version - After Jesus said this, he looked toward heaven and prayed. He said, “Father, the time has come. Bring glory to your Son. Then your Son will bring glory to you.
  • English Standard Version - When Jesus had spoken these words, he lifted up his eyes to heaven, and said, “Father, the hour has come; glorify your Son that the Son may glorify you,
  • New Living Translation - After saying all these things, Jesus looked up to heaven and said, “Father, the hour has come. Glorify your Son so he can give glory back to you.
  • The Message - Jesus said these things. Then, raising his eyes in prayer, he said: Father, it’s time. Display the bright splendor of your Son So the Son in turn may show your bright splendor. You put him in charge of everything human So he might give real and eternal life to all in his care. And this is the real and eternal life: That they know you, The one and only true God, And Jesus Christ, whom you sent. I glorified you on earth By completing down to the last detail What you assigned me to do. And now, Father, glorify me with your very own splendor, The very splendor I had in your presence Before there was a world. * * *
  • Christian Standard Bible - Jesus spoke these things, looked up to heaven, and said, “Father, the hour has come. Glorify your Son so that the Son may glorify you,
  • New American Standard Bible - Jesus spoke these things; and raising His eyes to heaven, He said, “Father, the hour has come; glorify Your Son, so that the Son may glorify You,
  • New King James Version - Jesus spoke these words, lifted up His eyes to heaven, and said: “Father, the hour has come. Glorify Your Son, that Your Son also may glorify You,
  • Amplified Bible - When Jesus had spoken these things, He raised His eyes to heaven [in prayer] and said, “Father, the hour has come. Glorify Your Son, so that Your Son may glorify You.
  • American Standard Version - These things spake Jesus; and lifting up his eyes to heaven, he said, Father, the hour is come; glorify thy Son, that the Son may glorify thee:
  • King James Version - These words spake Jesus, and lifted up his eyes to heaven, and said, Father, the hour is come; glorify thy Son, that thy Son also may glorify thee:
  • New English Translation - When Jesus had finished saying these things, he looked upward to heaven and said, “Father, the time has come. Glorify your Son, so that your Son may glorify you –
  • World English Bible - Jesus said these things, then lifting up his eyes to heaven, he said, “Father, the time has come. Glorify your Son, that your Son may also glorify you;
  • 新標點和合本 - 耶穌說了這話,就舉目望天,說:「父啊,時候到了,願你榮耀你的兒子,使兒子也榮耀你;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說了這些話,就舉目望天,說:「父啊,時候到了,願你榮耀你的兒子,使兒子也榮耀你;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說了這些話,就舉目望天,說:「父啊,時候到了,願你榮耀你的兒子,使兒子也榮耀你;
  • 當代譯本 - 耶穌說完後,就舉目望著天說:「父啊!時候到了,願你使你的兒子得榮耀,好讓你的兒子也使你得榮耀。
  • 聖經新譯本 - 耶穌講完了這些話,就舉目望天,說:“父啊,時候到了,求你榮耀你的兒子,讓兒子也榮耀你,
  • 呂振中譯本 - 耶穌說了這些話,就舉目望天說:『父啊,鐘點到了,願你榮耀你的兒子,好使兒子也榮耀你。
  • 中文標準譯本 - 耶穌說完了這些話,就舉目望天,說: 「父啊, 時候到了! 願你榮耀你的兒子, 好讓兒子也榮耀你,
  • 現代標點和合本 - 耶穌說了這話,就舉目望天說:「父啊,時候到了,願你榮耀你的兒子,使兒子也榮耀你!
  • 文理和合譯本 - 耶穌言竟、舉目仰天曰、父歟、時至矣、祈榮爾子、致子榮爾也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌言竟、舉目仰天曰、父歟、時至矣、願榮爾子、致子亦榮爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌既言此、舉目仰天曰、父歟、時至矣、願榮爾子、致爾子亦榮爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諭畢、耶穌舉目向天曰:『父、時至矣!榮爾子、俾子歸榮於父!
  • Nueva Versión Internacional - Después de que Jesús dijo esto, dirigió la mirada al cielo y oró así: «Padre, ha llegado la hora. Glorifica a tu Hijo, para que tu Hijo te glorifique a ti,
  • 현대인의 성경 - 예수님은 이 말씀을 하시고 하늘을 우러러보시며 이렇게 기도하셨다. “아버지, 때가 왔습니다. 아들이 아버지께 영광을 돌릴 수 있도록 이 아들을 영광스럽게 하소서.
  • Новый Русский Перевод - Закончив говорить, Иисус поднял глаза к небу и сказал: – Отец, настало время. Прославь Твоего Сына, чтобы Сын мог прославить Тебя.
  • Восточный перевод - Закончив говорить, Иса поднял глаза к небу и сказал: – Отец, настало время. Прославь Твоего (вечного) Сына, чтобы Сын мог прославить Тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Закончив говорить, Иса поднял глаза к небу и сказал: – Отец, настало время. Прославь Твоего (вечного) Сына, чтобы Сын мог прославить Тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Закончив говорить, Исо поднял глаза к небу и сказал: – Отец, настало время. Прославь Твоего (вечного) Сына, чтобы Сын мог прославить Тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après avoir ainsi parlé, Jésus leva les yeux au ciel et dit : Père, l’heure est venue : Fais éclater la gloire de ton Fils, pour qu’à son tour, le Fils fasse éclater ta gloire.
  • リビングバイブル - ひとしきり語り終えられると、イエスは天を見上げて言われました。「父よ。いよいよ時が来ました。わたしがあなたに栄光をお返しできるように、わたしの栄光を現してください。
  • Nestle Aland 28 - Ταῦτα ἐλάλησεν Ἰησοῦς καὶ ἐπάρας τοὺς ὀφθαλμοὺς αὐτοῦ εἰς τὸν οὐρανὸν εἶπεν· πάτερ, ἐλήλυθεν ἡ ὥρα· δόξασόν σου τὸν υἱόν, ἵνα ὁ υἱὸς δοξάσῃ σέ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα ἐλάλησεν Ἰησοῦς, καὶ ἐπάρας τοὺς ὀφθαλμοὺς αὐτοῦ εἰς τὸν οὐρανὸν εἶπεν, Πάτερ, ἐλήλυθεν ἡ ὥρα; δόξασόν σου τὸν Υἱόν, ἵνα ὁ Υἱὸς δοξάσῃ σέ.
  • Nova Versão Internacional - Depois de dizer isso, Jesus olhou para o céu e orou: “Pai, chegou a hora. Glorifica o teu Filho, para que o teu Filho te glorifique.
  • Hoffnung für alle - Nach diesen Worten sah Jesus zum Himmel auf und betete: »Vater, die Zeit ist da! Lass jetzt die Herrlichkeit deines Sohnes sichtbar werden, damit der Sohn deine Herrlichkeit offenbart.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากพระเยซูตรัสสิ่งเหล่านี้แล้ว พระองค์ทรงแหงนพระพักตร์ขึ้นสู่ฟ้าสวรรค์และอธิษฐานว่า “พระบิดาเจ้าข้า ถึงเวลาแล้ว ขอทรงให้พระบุตรของพระองค์ได้รับเกียรติสิริเพื่อว่าพระบุตรจะได้ถวายเกียรติสิริแด่พระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​พระ​เยซู​ได้​พูด​ถึง​สิ่ง​เหล่า​นี้​แล้ว ก็​เงยหน้า​ขึ้น​สู่​สวรรค์​และ​กล่าว​ว่า “พระ​บิดา ถึง​เวลา​แล้ว ขอ​พระ​บารมี​ของ​พระ​องค์​จง​มี​แด่​พระ​บุตร​ของ​พระ​องค์​เถิด เพื่อ​พระ​บุตร​จะ​ได้​มอบ​พระ​บารมี​ให้​แด่​พระ​องค์
交叉引用
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Y-sai 38:14 - Trong cơn mê, tôi líu lo như nhạn hay sếu, và rồi rên rỉ như bồ câu than khóc. Đôi mắt mỏi mòn vì cố nhìn lên trời mong cứu giúp. Con đang sầu khổ, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin Ngài cứu giúp con!”
  • Thi Thiên 121:1 - Tôi ngước nhìn đồi núi— ơn cứu giúp đến từ đâu?
  • Thi Thiên 121:2 - Ơn cứu giúp từ Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo đất trời!
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Giăng 7:30 - Các nhà lãnh đạo lại tìm cách bắt Chúa, nhưng không ai tra tay trên Ngài vì giờ Ngài chưa đến.
  • Giăng 8:20 - Chúa Giê-xu dạy những lời ấy tại kho bạc của Đền Thờ. Nhưng không ai dám bắt Chúa vì giờ Ngài chưa đến.
  • Giăng 13:1 - Đêm trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu biết sắp đến giờ Ngài rời thế gian để về với Cha của Ngài. Chúa yêu thương các môn đệ của mình trong thời gian Ngài thi hành chức vụ trên đất, và Chúa vẫn yêu họ cho đến cuối cùng.
  • Mác 14:41 - Trở lại lần thứ ba, Chúa bảo họ: “Bây giờ các con vẫn còn ngủ sao? Đủ rồi! Đã đến lúc Con Người bị phản nộp vào tay bọn gian ác.
  • Lu-ca 22:53 - Hằng ngày Ta vẫn ở với các ông trong Đền Thờ, sao các ông không bắt Ta? Nhưng nay đã đến giờ của các ông, giờ của quyền lực tối tăm.”
  • Giăng 11:41 - Họ lăn tảng đá đi. Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời và cầu nguyện: “Thưa Cha, Con cảm tạ Cha vì nghe lời Con cầu xin.
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • Giăng 11:4 - Nghe tin ấy, Chúa Giê-xu phán: “Bệnh của La-xa-rơ không đến nỗi thiệt mạng. Nhưng sẽ làm rạng danh Đức Chúa Trời, và Con của Đức Chúa Trời cũng được vinh quang.”
  • Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Giăng 12:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Đã đến giờ Con Người trở về nhà vinh quang rồi.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Giăng 17:4 - Con đã làm rạng rỡ vinh quang Cha trên đất, hoàn tất mọi việc Cha ủy thác.
  • Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
  • Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
  • Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
  • 新标点和合本 - 耶稣说了这话,就举目望天,说:“父啊,时候到了,愿你荣耀你的儿子,使儿子也荣耀你;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说了这些话,就举目望天,说:“父啊,时候到了,愿你荣耀你的儿子,使儿子也荣耀你;
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说了这些话,就举目望天,说:“父啊,时候到了,愿你荣耀你的儿子,使儿子也荣耀你;
  • 当代译本 - 耶稣说完后,就举目望着天说:“父啊!时候到了,愿你使你的儿子得荣耀,好让你的儿子也使你得荣耀。
  • 圣经新译本 - 耶稣讲完了这些话,就举目望天,说:“父啊,时候到了,求你荣耀你的儿子,让儿子也荣耀你,
  • 中文标准译本 - 耶稣说完了这些话,就举目望天,说: “父啊, 时候到了! 愿你荣耀你的儿子, 好让儿子也荣耀你,
  • 现代标点和合本 - 耶稣说了这话,就举目望天说:“父啊,时候到了,愿你荣耀你的儿子,使儿子也荣耀你!
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说了这话,就举目望天说:“父啊,时候到了,愿你荣耀你的儿子,使儿子也荣耀你;
  • New International Version - After Jesus said this, he looked toward heaven and prayed: “Father, the hour has come. Glorify your Son, that your Son may glorify you.
  • New International Reader's Version - After Jesus said this, he looked toward heaven and prayed. He said, “Father, the time has come. Bring glory to your Son. Then your Son will bring glory to you.
  • English Standard Version - When Jesus had spoken these words, he lifted up his eyes to heaven, and said, “Father, the hour has come; glorify your Son that the Son may glorify you,
  • New Living Translation - After saying all these things, Jesus looked up to heaven and said, “Father, the hour has come. Glorify your Son so he can give glory back to you.
  • The Message - Jesus said these things. Then, raising his eyes in prayer, he said: Father, it’s time. Display the bright splendor of your Son So the Son in turn may show your bright splendor. You put him in charge of everything human So he might give real and eternal life to all in his care. And this is the real and eternal life: That they know you, The one and only true God, And Jesus Christ, whom you sent. I glorified you on earth By completing down to the last detail What you assigned me to do. And now, Father, glorify me with your very own splendor, The very splendor I had in your presence Before there was a world. * * *
  • Christian Standard Bible - Jesus spoke these things, looked up to heaven, and said, “Father, the hour has come. Glorify your Son so that the Son may glorify you,
  • New American Standard Bible - Jesus spoke these things; and raising His eyes to heaven, He said, “Father, the hour has come; glorify Your Son, so that the Son may glorify You,
  • New King James Version - Jesus spoke these words, lifted up His eyes to heaven, and said: “Father, the hour has come. Glorify Your Son, that Your Son also may glorify You,
  • Amplified Bible - When Jesus had spoken these things, He raised His eyes to heaven [in prayer] and said, “Father, the hour has come. Glorify Your Son, so that Your Son may glorify You.
  • American Standard Version - These things spake Jesus; and lifting up his eyes to heaven, he said, Father, the hour is come; glorify thy Son, that the Son may glorify thee:
  • King James Version - These words spake Jesus, and lifted up his eyes to heaven, and said, Father, the hour is come; glorify thy Son, that thy Son also may glorify thee:
  • New English Translation - When Jesus had finished saying these things, he looked upward to heaven and said, “Father, the time has come. Glorify your Son, so that your Son may glorify you –
  • World English Bible - Jesus said these things, then lifting up his eyes to heaven, he said, “Father, the time has come. Glorify your Son, that your Son may also glorify you;
  • 新標點和合本 - 耶穌說了這話,就舉目望天,說:「父啊,時候到了,願你榮耀你的兒子,使兒子也榮耀你;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說了這些話,就舉目望天,說:「父啊,時候到了,願你榮耀你的兒子,使兒子也榮耀你;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說了這些話,就舉目望天,說:「父啊,時候到了,願你榮耀你的兒子,使兒子也榮耀你;
  • 當代譯本 - 耶穌說完後,就舉目望著天說:「父啊!時候到了,願你使你的兒子得榮耀,好讓你的兒子也使你得榮耀。
  • 聖經新譯本 - 耶穌講完了這些話,就舉目望天,說:“父啊,時候到了,求你榮耀你的兒子,讓兒子也榮耀你,
  • 呂振中譯本 - 耶穌說了這些話,就舉目望天說:『父啊,鐘點到了,願你榮耀你的兒子,好使兒子也榮耀你。
  • 中文標準譯本 - 耶穌說完了這些話,就舉目望天,說: 「父啊, 時候到了! 願你榮耀你的兒子, 好讓兒子也榮耀你,
  • 現代標點和合本 - 耶穌說了這話,就舉目望天說:「父啊,時候到了,願你榮耀你的兒子,使兒子也榮耀你!
  • 文理和合譯本 - 耶穌言竟、舉目仰天曰、父歟、時至矣、祈榮爾子、致子榮爾也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌言竟、舉目仰天曰、父歟、時至矣、願榮爾子、致子亦榮爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌既言此、舉目仰天曰、父歟、時至矣、願榮爾子、致爾子亦榮爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諭畢、耶穌舉目向天曰:『父、時至矣!榮爾子、俾子歸榮於父!
  • Nueva Versión Internacional - Después de que Jesús dijo esto, dirigió la mirada al cielo y oró así: «Padre, ha llegado la hora. Glorifica a tu Hijo, para que tu Hijo te glorifique a ti,
  • 현대인의 성경 - 예수님은 이 말씀을 하시고 하늘을 우러러보시며 이렇게 기도하셨다. “아버지, 때가 왔습니다. 아들이 아버지께 영광을 돌릴 수 있도록 이 아들을 영광스럽게 하소서.
  • Новый Русский Перевод - Закончив говорить, Иисус поднял глаза к небу и сказал: – Отец, настало время. Прославь Твоего Сына, чтобы Сын мог прославить Тебя.
  • Восточный перевод - Закончив говорить, Иса поднял глаза к небу и сказал: – Отец, настало время. Прославь Твоего (вечного) Сына, чтобы Сын мог прославить Тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Закончив говорить, Иса поднял глаза к небу и сказал: – Отец, настало время. Прославь Твоего (вечного) Сына, чтобы Сын мог прославить Тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Закончив говорить, Исо поднял глаза к небу и сказал: – Отец, настало время. Прославь Твоего (вечного) Сына, чтобы Сын мог прославить Тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après avoir ainsi parlé, Jésus leva les yeux au ciel et dit : Père, l’heure est venue : Fais éclater la gloire de ton Fils, pour qu’à son tour, le Fils fasse éclater ta gloire.
  • リビングバイブル - ひとしきり語り終えられると、イエスは天を見上げて言われました。「父よ。いよいよ時が来ました。わたしがあなたに栄光をお返しできるように、わたしの栄光を現してください。
  • Nestle Aland 28 - Ταῦτα ἐλάλησεν Ἰησοῦς καὶ ἐπάρας τοὺς ὀφθαλμοὺς αὐτοῦ εἰς τὸν οὐρανὸν εἶπεν· πάτερ, ἐλήλυθεν ἡ ὥρα· δόξασόν σου τὸν υἱόν, ἵνα ὁ υἱὸς δοξάσῃ σέ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα ἐλάλησεν Ἰησοῦς, καὶ ἐπάρας τοὺς ὀφθαλμοὺς αὐτοῦ εἰς τὸν οὐρανὸν εἶπεν, Πάτερ, ἐλήλυθεν ἡ ὥρα; δόξασόν σου τὸν Υἱόν, ἵνα ὁ Υἱὸς δοξάσῃ σέ.
  • Nova Versão Internacional - Depois de dizer isso, Jesus olhou para o céu e orou: “Pai, chegou a hora. Glorifica o teu Filho, para que o teu Filho te glorifique.
  • Hoffnung für alle - Nach diesen Worten sah Jesus zum Himmel auf und betete: »Vater, die Zeit ist da! Lass jetzt die Herrlichkeit deines Sohnes sichtbar werden, damit der Sohn deine Herrlichkeit offenbart.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากพระเยซูตรัสสิ่งเหล่านี้แล้ว พระองค์ทรงแหงนพระพักตร์ขึ้นสู่ฟ้าสวรรค์และอธิษฐานว่า “พระบิดาเจ้าข้า ถึงเวลาแล้ว ขอทรงให้พระบุตรของพระองค์ได้รับเกียรติสิริเพื่อว่าพระบุตรจะได้ถวายเกียรติสิริแด่พระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​พระ​เยซู​ได้​พูด​ถึง​สิ่ง​เหล่า​นี้​แล้ว ก็​เงยหน้า​ขึ้น​สู่​สวรรค์​และ​กล่าว​ว่า “พระ​บิดา ถึง​เวลา​แล้ว ขอ​พระ​บารมี​ของ​พระ​องค์​จง​มี​แด่​พระ​บุตร​ของ​พระ​องค์​เถิด เพื่อ​พระ​บุตร​จะ​ได้​มอบ​พระ​บารมี​ให้​แด่​พระ​องค์
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Y-sai 38:14 - Trong cơn mê, tôi líu lo như nhạn hay sếu, và rồi rên rỉ như bồ câu than khóc. Đôi mắt mỏi mòn vì cố nhìn lên trời mong cứu giúp. Con đang sầu khổ, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin Ngài cứu giúp con!”
  • Thi Thiên 121:1 - Tôi ngước nhìn đồi núi— ơn cứu giúp đến từ đâu?
  • Thi Thiên 121:2 - Ơn cứu giúp từ Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo đất trời!
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Giăng 7:30 - Các nhà lãnh đạo lại tìm cách bắt Chúa, nhưng không ai tra tay trên Ngài vì giờ Ngài chưa đến.
  • Giăng 8:20 - Chúa Giê-xu dạy những lời ấy tại kho bạc của Đền Thờ. Nhưng không ai dám bắt Chúa vì giờ Ngài chưa đến.
  • Giăng 13:1 - Đêm trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu biết sắp đến giờ Ngài rời thế gian để về với Cha của Ngài. Chúa yêu thương các môn đệ của mình trong thời gian Ngài thi hành chức vụ trên đất, và Chúa vẫn yêu họ cho đến cuối cùng.
  • Mác 14:41 - Trở lại lần thứ ba, Chúa bảo họ: “Bây giờ các con vẫn còn ngủ sao? Đủ rồi! Đã đến lúc Con Người bị phản nộp vào tay bọn gian ác.
  • Lu-ca 22:53 - Hằng ngày Ta vẫn ở với các ông trong Đền Thờ, sao các ông không bắt Ta? Nhưng nay đã đến giờ của các ông, giờ của quyền lực tối tăm.”
  • Giăng 11:41 - Họ lăn tảng đá đi. Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời và cầu nguyện: “Thưa Cha, Con cảm tạ Cha vì nghe lời Con cầu xin.
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • Giăng 11:4 - Nghe tin ấy, Chúa Giê-xu phán: “Bệnh của La-xa-rơ không đến nỗi thiệt mạng. Nhưng sẽ làm rạng danh Đức Chúa Trời, và Con của Đức Chúa Trời cũng được vinh quang.”
  • Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Giăng 12:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Đã đến giờ Con Người trở về nhà vinh quang rồi.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Giăng 17:4 - Con đã làm rạng rỡ vinh quang Cha trên đất, hoàn tất mọi việc Cha ủy thác.
  • Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
  • Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
  • Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
圣经
资源
计划
奉献