逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
- 新标点和合本 - 然而,我将真情告诉你们,我去是与你们有益的;我若不去,保惠师就不到你们这里来;我若去,就差他来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,我把真情告诉你们,我去对你们是有益的。我若不去,保惠师就不会到你们这里来;我若去,就差他到你们这里来。
- 和合本2010(神版-简体) - 然而,我把真情告诉你们,我去对你们是有益的。我若不去,保惠师就不会到你们这里来;我若去,就差他到你们这里来。
- 当代译本 - 然而,我把实情告诉你们,我去对你们是有益的,因为如果我不去,护慰者就不会来,我去了就会派祂到你们这里来。
- 圣经新译本 - 但我要把实情告诉你们,我去是对你们有益的。如果我不去,保惠师就不会到你们这里来;我若去了,就会差他到你们这里来。
- 中文标准译本 - 但我把真相告诉你们:我离去对你们是有益处的,因为我如果不去,慰助者就不会到你们这里来;如果我去了,我就会派遣他到你们这里来。
- 现代标点和合本 - 然而我将真情告诉你们,我去是于你们有益的。我若不去,保惠师就不到你们这里来;我若去,就差他来。
- 和合本(拼音版) - 然而我将真情告诉你们,我去是与你们有益的。我若不去,保惠师就不到你们这里来;我若去,就差他来。
- New International Version - But very truly I tell you, it is for your good that I am going away. Unless I go away, the Advocate will not come to you; but if I go, I will send him to you.
- New International Reader's Version - But what I’m about to tell you is true. It is for your good that I am going away. Unless I go away, the Friend will not come to help you. But if I go, I will send him to you.
- English Standard Version - Nevertheless, I tell you the truth: it is to your advantage that I go away, for if I do not go away, the Helper will not come to you. But if I go, I will send him to you.
- New Living Translation - But in fact, it is best for you that I go away, because if I don’t, the Advocate won’t come. If I do go away, then I will send him to you.
- Christian Standard Bible - Nevertheless, I am telling you the truth. It is for your benefit that I go away, because if I don’t go away the Counselor will not come to you. If I go, I will send him to you.
- New American Standard Bible - But I tell you the truth: it is to your advantage that I am leaving; for if I do not leave, the Helper will not come to you; but if I go, I will send Him to you.
- New King James Version - Nevertheless I tell you the truth. It is to your advantage that I go away; for if I do not go away, the Helper will not come to you; but if I depart, I will send Him to you.
- Amplified Bible - But I tell you the truth, it is to your advantage that I go away; for if I do not go away, the Helper (Comforter, Advocate, Intercessor—Counselor, Strengthener, Standby) will not come to you; but if I go, I will send Him (the Holy Spirit) to you [to be in close fellowship with you].
- American Standard Version - Nevertheless I tell you the truth: It is expedient for you that I go away; for if I go not away, the Comforter will not come unto you; but if I go, I will send him unto you.
- King James Version - Nevertheless I tell you the truth; It is expedient for you that I go away: for if I go not away, the Comforter will not come unto you; but if I depart, I will send him unto you.
- New English Translation - But I tell you the truth, it is to your advantage that I am going away. For if I do not go away, the Advocate will not come to you, but if I go, I will send him to you.
- World English Bible - Nevertheless I tell you the truth: It is to your advantage that I go away, for if I don’t go away, the Counselor won’t come to you. But if I go, I will send him to you.
- 新標點和合本 - 然而,我將真情告訴你們,我去是與你們有益的;我若不去,保惠師就不到你們這裏來;我若去,就差他來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,我把真情告訴你們,我去對你們是有益的。我若不去,保惠師就不會到你們這裏來;我若去,就差他到你們這裏來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 然而,我把真情告訴你們,我去對你們是有益的。我若不去,保惠師就不會到你們這裏來;我若去,就差他到你們這裏來。
- 當代譯本 - 然而,我把實情告訴你們,我去對你們是有益的,因為如果我不去,護慰者就不會來,我去了就會派祂到你們這裡來。
- 聖經新譯本 - 但我要把實情告訴你們,我去是對你們有益的。如果我不去,保惠師就不會到你們這裡來;我若去了,就會差他到你們這裡來。
- 呂振中譯本 - 然而我將真情告訴你們:我去、是於你們有益的。我若不去,那幫助者就決不會來找你們;我若去,就要差他來找你們。
- 中文標準譯本 - 但我把真相告訴你們:我離去對你們是有益處的,因為我如果不去,慰助者就不會到你們這裡來;如果我去了,我就會派遣他到你們這裡來。
- 現代標點和合本 - 然而我將真情告訴你們,我去是於你們有益的。我若不去,保惠師就不到你們這裡來;我若去,就差他來。
- 文理和合譯本 - 然我以誠語爾、我往、則益爾、不往、保惠師弗來、往則遣之就爾、
- 文理委辦譯本 - 我誠告爾、我往則為爾益、我不往、保惠師不來、往則遣之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我誠告爾、我往、則為爾益、因我不往、則保慰者不來就爾、我若往、則必遣之就爾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 實以相告、予之去、爾之益也。蓋予不去、則保慰恩師不至。予去當遣之來。
- Nueva Versión Internacional - Pero les digo la verdad: Les conviene que me vaya porque, si no lo hago, el Consolador no vendrá a ustedes; en cambio, si me voy, se lo enviaré a ustedes.
- 현대인의 성경 - 그러나 사실은 내가 떠나가는 것이 너희에게 유익하다. 내가 떠나가지 않으면 보호자가 너희에게 오시지 않을 것이다. 내가 가면 그분을 너희에게 보내겠다.
- Новый Русский Перевод - Но говорю вам истину: Я ухожу ради вашего же блага. Если Я не уйду, то Заступник не придет к вам, но если Я пойду, то пошлю Его к вам.
- Восточный перевод - Но говорю вам истину, Я ухожу ради вашего же блага. Если Я не уйду, то Заступник не придёт к вам, но если Я пойду, то пошлю Его к вам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но говорю вам истину, Я ухожу ради вашего же блага. Если Я не уйду, то Заступник не придёт к вам, но если Я пойду, то пошлю Его к вам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но говорю вам истину, Я ухожу ради вашего же блага. Если Я не уйду, то Заступник не придёт к вам, но если Я пойду, то пошлю Его к вам.
- La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, c’est la vérité que je vais vous dire : il vaut mieux pour vous que je m’en aille. En effet, si je ne m’en vais pas, le Défenseur en justice ne viendra pas à vous. Mais si je m’en vais, alors je vous l’enverrai.
- リビングバイブル - しかし、わたしが行くことは、あなたがたにとって一番よいことなのです。わたしが行かなければ、助け手である聖霊はおいでになりません。行けば必ずおいでになります。それというのも、わたしがその方を遣わすからです。
- Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ἐγὼ τὴν ἀλήθειαν λέγω ὑμῖν, συμφέρει ὑμῖν ἵνα ἐγὼ ἀπέλθω. ἐὰν γὰρ μὴ ἀπέλθω, ὁ παράκλητος οὐκ ἐλεύσεται πρὸς ὑμᾶς· ἐὰν δὲ πορευθῶ, πέμψω αὐτὸν πρὸς ὑμᾶς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ ἐγὼ τὴν ἀλήθειαν λέγω ὑμῖν, συμφέρει ὑμῖν ἵνα ἐγὼ ἀπέλθω. ἐὰν γὰρ μὴ ἀπέλθω, ὁ Παράκλητος οὐκ ἐλεύσεται πρὸς ὑμᾶς; ἐὰν δὲ πορευθῶ, πέμψω αὐτὸν πρὸς ὑμᾶς.
- Nova Versão Internacional - Mas eu afirmo que é para o bem de vocês que eu vou. Se eu não for, o Conselheiro não virá para vocês; mas, se eu for, eu o enviarei.
- Hoffnung für alle - Doch ich sage euch die Wahrheit: Es ist besser für euch, wenn ich gehe. Sonst käme der Helfer nicht, der an meiner Stelle für euch da sein wird. Wenn ich nicht mehr bei euch bin, werde ich ihn zu euch senden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราบอกความจริงแก่พวกท่านว่า การที่เราจะจากพวกท่านไปก็เพื่อผลดีของพวกท่าน ถ้าเราไม่ไปองค์ที่ปรึกษาก็จะไม่มาหาพวกท่าน แต่ถ้าเราไปเราจะส่งพระองค์มาหาพวกท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราขอบอกความจริงกับเจ้าว่า การที่เราจากไปก็เพื่อประโยชน์ของเจ้า ถ้าเราไม่จากไป องค์ผู้ช่วยจะไม่มาหาเจ้า แต่ถ้าเราไป เราจะส่งพระองค์มาหาเจ้า
交叉引用
- Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
- Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
- Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
- Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
- Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
- Ê-phê-sô 4:13 - Nhờ đó, chúng ta được hợp nhất, cùng chung một niềm tin về sự cứu rỗi và về Con Đức Chúa Trời—Chúa Cứu Thế chúng ta—và mỗi người đều đạt đến bậc trưởng thành trong Chúa, có Chúa Cứu Thế đầy dẫy trong tâm hồn.
- 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
- Lu-ca 4:25 - Thật thế, ngày xưa khi người Ít-ra-ên bị hạn hán ba năm rưỡi và nạn đói lớn, dù trong nước có rất nhiều quả phụ,
- Lu-ca 9:27 - Ta cho các con biết, một vài người đang đứng đây sẽ còn sống cho đến khi nhìn thấy Nước Đức Chúa Trời.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:4 - Khi họp mặt, Chúa phán dặn: “Các con đừng vội ra khỏi thành Giê-ru-sa-lem, nhưng phải ở lại chờ đợi điều Cha hứa, như Ta đã nói trước.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:5 - Vì Giăng chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng ít ngày nữa các con sẽ được báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.”
- Lu-ca 24:49 - Ta sẽ sai Chúa Thánh Linh đến với các con như Cha đã hứa. Vậy các con cứ chờ đợi trong thành này, cho đến khi đầy dẫy quyền năng thiên thượng.”
- Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
- Giăng 14:28 - Các con ghi nhớ lời Ta đã phán: Ta đi rồi sẽ trở lại với các con. Nếu các con yêu thương Ta, các con vui mừng khi Ta về với Cha, vì Cha cao quý hơn Ta.
- Giăng 11:50 - Các ông không nhận thấy rằng, thà một người chết thay cho toàn dân còn hơn để cả dân tộc bị tiêu diệt.”
- Giăng 11:51 - Ông không nói lời này theo ý mình; nhưng trong cương vị thầy thượng tế, ông nói tiên tri về việc Chúa Giê-xu sẽ hy sinh vì dân tộc.
- Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
- Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
- Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
- Giăng 8:45 - Vì thế, khi Ta nói thật, các người không tin Ta.
- Giăng 8:46 - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
- Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
- Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
- Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
- Giăng 15:26 - Nhưng Ta sẽ sai Đấng An Ủi đến với các con—là Thần Chân Lý. Ngài đến từ Cha và Ngài sẽ làm chứng về Ta.
- Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.