逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi điều Cha có đều thuộc về Ta, nên Ta nói: Thần Chân Lý sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.”
- 新标点和合本 - 凡父所有的,都是我的;所以我说,他要将受于我的告诉你们。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡父所有的都是我的,所以我说,他要把从我领受的向你们传达。”
- 和合本2010(神版-简体) - 凡父所有的都是我的,所以我说,他要把从我领受的向你们传达。”
- 当代译本 - 父的一切都是我的,所以我才说圣灵要把从我领受的指示你们。
- 圣经新译本 - 父所有的一切,都是我的;所以我说,他要把从我那里所领受的告诉你们。
- 中文标准译本 - 父所拥有的一切,都是我的。所以我说,圣灵将从我领受,并传讲给你们。
- 现代标点和合本 - 凡父所有的,都是我的,所以我说,他要将受于我的告诉你们。
- 和合本(拼音版) - 凡父所有的,都是我的,所以我说,他要将受于我的告诉你们。”
- New International Version - All that belongs to the Father is mine. That is why I said the Spirit will receive from me what he will make known to you.”
- New International Reader's Version - Everything that belongs to the Father is mine. That is why I said what the Holy Spirit receives from me he will show to you.”
- English Standard Version - All that the Father has is mine; therefore I said that he will take what is mine and declare it to you.
- New Living Translation - All that belongs to the Father is mine; this is why I said, ‘The Spirit will tell you whatever he receives from me.’
- Christian Standard Bible - Everything the Father has is mine. This is why I told you that he takes from what is mine and will declare it to you.
- New American Standard Bible - All things that the Father has are Mine; this is why I said that He takes from Mine and will disclose it to you.
- New King James Version - All things that the Father has are Mine. Therefore I said that He will take of Mine and declare it to you.
- Amplified Bible - All things that the Father has are Mine. Because of this I said that He [the Spirit] will take from what is Mine and will reveal it to you.
- American Standard Version - All things whatsoever the Father hath are mine: therefore said I, that he taketh of mine, and shall declare it unto you.
- King James Version - All things that the Father hath are mine: therefore said I, that he shall take of mine, and shall shew it unto you.
- New English Translation - Everything that the Father has is mine; that is why I said the Spirit will receive from me what is mine and will tell it to you.
- World English Bible - All things that the Father has are mine; therefore I said that he takes of mine and will declare it to you.
- 新標點和合本 - 凡父所有的,都是我的;所以我說,他要將受於我的告訴你們。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡父所有的都是我的,所以我說,他要把從我領受的向你們傳達。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡父所有的都是我的,所以我說,他要把從我領受的向你們傳達。」
- 當代譯本 - 父的一切都是我的,所以我才說聖靈要把從我領受的指示你們。
- 聖經新譯本 - 父所有的一切,都是我的;所以我說,他要把從我那裡所領受的告訴你們。
- 呂振中譯本 - 凡父所有的都是我的:故此我說、他從我領受,就要傳告你們。
- 中文標準譯本 - 父所擁有的一切,都是我的。所以我說,聖靈將從我領受,並傳講給你們。
- 現代標點和合本 - 凡父所有的,都是我的,所以我說,他要將受於我的告訴你們。
- 文理和合譯本 - 凡父所有者、即我有、故曰、以取於我者示爾也、
- 文理委辦譯本 - 父所有者、我亦有之、故曰、以我所有者示爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡父所有者亦屬我、故我云、彼必以屬我者示爾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋父之所有、亦即予之所有、故曰:『彼將受於予而授於爾。』
- Nueva Versión Internacional - Todo cuanto tiene el Padre es mío. Por eso les dije que el Espíritu tomará de lo mío y se lo dará a conocer a ustedes.
- 현대인의 성경 - 아버지께서 가지신 모든 것은 다 내 것이다. 그래서 나는 그분이 내 말을 받아 너희에게 알려 주실 것이라고 하였다.
- Новый Русский Перевод - Все, что принадлежит Отцу, принадлежит Мне. Поэтому Я говорю, что Дух возвестит вам Мое.
- Восточный перевод - Всё, что принадлежит Отцу, принадлежит Мне. Поэтому Я говорю, что Дух возвестит вам Моё.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё, что принадлежит Отцу, принадлежит Мне. Поэтому Я говорю, что Дух возвестит вам Моё.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё, что принадлежит Отцу, принадлежит Мне. Поэтому Я говорю, что Дух возвестит вам Моё.
- La Bible du Semeur 2015 - Tout ce que le Père possède m’appartient à moi aussi ; voilà pourquoi je vous dis qu’il puisera dans ce qui est à moi et vous l’annoncera.
- リビングバイブル - 父の栄光はみなわたしの栄光です。だから聖霊がわたしの栄光を示すと言ったのです。
- Nestle Aland 28 - πάντα ὅσα ἔχει ὁ πατὴρ ἐμά ἐστιν· διὰ τοῦτο εἶπον ὅτι ἐκ τοῦ ἐμοῦ λαμβάνει καὶ ἀναγγελεῖ ὑμῖν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πάντα ὅσα ἔχει ὁ Πατὴρ, ἐμά ἐστιν; διὰ τοῦτο εἶπον, ὅτι ἐκ τοῦ ἐμοῦ λαμβάνει, καὶ ἀναγγελεῖ ὑμῖν.
- Nova Versão Internacional - Tudo o que pertence ao Pai é meu. Por isso eu disse que o Espírito receberá do que é meu e o tornará conhecido a vocês.
- Hoffnung für alle - Was der Vater hat, gehört auch mir. Deshalb kann ich mit Recht sagen: Alles, was er euch zeigt, kommt von mir.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกสิ่งที่เป็นของพระบิดาก็เป็นของเรา ฉะนั้นเราจึงกล่าวว่าพระวิญญาณจะทรงนำสิ่งที่เป็นของเรามาสำแดงแก่พวกท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุกสิ่งที่พระบิดามีอยู่เป็นของเรา ฉะนั้นเราพูดได้ว่า สิ่งที่พระวิญญาณได้ยินจากเรา พระองค์ก็จะให้พวกเจ้าทราบ
交叉引用
- Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
- Giăng 13:3 - Chúa Giê-xu biết rõ Chúa Cha đã trao mọi quyền hành cho Ngài và Ngài từ Đức Chúa Trời đến, nay sắp trở về với Đức Chúa Trời.
- Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
- Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
- Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
- Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
- Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
- Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
- Cô-lô-se 2:9 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của tất cả bản chất thần linh của Đức Chúa Trời.
- Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
- Cô-lô-se 1:19 - Vì Đức Chúa Trời đã vui lòng đặt tất cả sự đầy trọn của mình ở trong Chúa Cứu Thế,
- Giăng 17:10 - vì họ vẫn thuộc về Cha cũng như mọi người của Cha đều thuộc về Con. Họ chính là vinh quang của Con.