Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • 新标点和合本 - 你们若属世界,世界必爱属自己的;只因你们不属世界,乃是我从世界中拣选了你们,所以世界就恨你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们若属世界,世界会爱属自己的;只因你们不属世界,而是我从世界中拣选了你们,所以世界就恨你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们若属世界,世界会爱属自己的;只因你们不属世界,而是我从世界中拣选了你们,所以世界就恨你们。
  • 当代译本 - 如果你们属于这个世界,世人一定会爱你们。可是你们不属于这世界,我已经把你们从世上拣选出来,因此世人恨你们。
  • 圣经新译本 - 你们若属于这世界,世人必定爱属自己的;但因为你们不属于世界,而是我从世界中拣选了你们,所以世人就恨你们。
  • 中文标准译本 - 如果你们属于这世界,世界会把你们做为属自己的来爱;但是,因为你们不属于这世界,而是我从世界中拣选了你们,所以世界就恨你们。
  • 现代标点和合本 - 你们若属世界,世界必爱属自己的。只因你们不属世界,乃是我从世界中拣选了你们,所以世界就恨你们。
  • 和合本(拼音版) - 你们若属世界,世界必爱属自己的;只因你们不属世界,乃是我从世界中拣选了你们,所以世界就恨你们。
  • New International Version - If you belonged to the world, it would love you as its own. As it is, you do not belong to the world, but I have chosen you out of the world. That is why the world hates you.
  • New International Reader's Version - If you belonged to the world, it would love you like one of its own. But you do not belong to the world. I have chosen you out of the world. That is why the world hates you.
  • English Standard Version - If you were of the world, the world would love you as its own; but because you are not of the world, but I chose you out of the world, therefore the world hates you.
  • New Living Translation - The world would love you as one of its own if you belonged to it, but you are no longer part of the world. I chose you to come out of the world, so it hates you.
  • Christian Standard Bible - If you were of the world, the world would love you as its own. However, because you are not of the world, but I have chosen you out of it, the world hates you.
  • New American Standard Bible - If you were of the world, the world would love you as its own; but because you are not of the world, but I chose you out of the world, because of this the world hates you.
  • New King James Version - If you were of the world, the world would love its own. Yet because you are not of the world, but I chose you out of the world, therefore the world hates you.
  • Amplified Bible - If you belonged to the world, the world would love [you as] its own and would treat you with affection. But you are not of the world [you no longer belong to it], but I have chosen you out of the world. And because of this the world hates you.
  • American Standard Version - If ye were of the world, the world would love its own: but because ye are not of the world, but I chose you out of the world, therefore the world hateth you.
  • King James Version - If ye were of the world, the world would love his own: but because ye are not of the world, but I have chosen you out of the world, therefore the world hateth you.
  • New English Translation - If you belonged to the world, the world would love you as its own. However, because you do not belong to the world, but I chose you out of the world, for this reason the world hates you.
  • World English Bible - If you were of the world, the world would love its own. But because you are not of the world, since I chose you out of the world, therefore the world hates you.
  • 新標點和合本 - 你們若屬世界,世界必愛屬自己的;只因你們不屬世界,乃是我從世界中揀選了你們,所以世界就恨你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們若屬世界,世界會愛屬自己的;只因你們不屬世界,而是我從世界中揀選了你們,所以世界就恨你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們若屬世界,世界會愛屬自己的;只因你們不屬世界,而是我從世界中揀選了你們,所以世界就恨你們。
  • 當代譯本 - 如果你們屬於這個世界,世人一定會愛你們。可是你們不屬於這世界,我已經把你們從世上揀選出來,因此世人恨你們。
  • 聖經新譯本 - 你們若屬於這世界,世人必定愛屬自己的;但因為你們不屬於世界,而是我從世界中揀選了你們,所以世人就恨你們。
  • 呂振中譯本 - 你們若屬於世界,世界就必愛屬自己的;只因你們不屬於世界,乃是我揀選了你們出世界,故此世界恨你們。
  • 中文標準譯本 - 如果你們屬於這世界,世界會把你們做為屬自己的來愛;但是,因為你們不屬於這世界,而是我從世界中揀選了你們,所以世界就恨你們。
  • 現代標點和合本 - 你們若屬世界,世界必愛屬自己的。只因你們不屬世界,乃是我從世界中揀選了你們,所以世界就恨你們。
  • 文理和合譯本 - 爾若屬世、世必愛屬己者、爾非屬世、乃我選爾出乎世、故世惡爾焉、
  • 文理委辦譯本 - 爾從世、世人必以為其類而愛之、爾不從世、我乃選爾出乎世、故世人惡爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若屬世、則世必愛屬己者、但爾不屬世、乃我所選於世者、故世惡爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾若屬於世、世焉有不愛其同類者乎?正唯予已拔爾於世、此世之所以不能容爾也。
  • Nueva Versión Internacional - Si fueran del mundo, el mundo los amaría como a los suyos. Pero ustedes no son del mundo, sino que yo los he escogido de entre el mundo. Por eso el mundo los aborrece.
  • 현대인의 성경 - 너희가 세상에 속하였다면 세상은 너희를 자기 것으로 사랑할 것이다. 그러나 너희는 세상에 속하지 않았고 오히려 내가 너희를 세상에서 뽑아내었기 때문에 세상이 너희를 미워한다.
  • Новый Русский Перевод - Если бы вы принадлежали миру, то мир любил бы вас как своих. Но вы не принадлежите миру, потому что Я избрал вас, отделив от мира, поэтому мир вас и ненавидит.
  • Восточный перевод - Если бы вы принадлежали миру, то мир любил бы вас как своих. Но вы не принадлежите миру, потому что Я избрал вас, отделив от мира, поэтому мир вас и ненавидит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы вы принадлежали миру, то мир любил бы вас как своих. Но вы не принадлежите миру, потому что Я избрал вас, отделив от мира, поэтому мир вас и ненавидит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы вы принадлежали миру, то мир любил бы вас как своих. Но вы не принадлежите миру, потому что Я избрал вас, отделив от мира, поэтому мир вас и ненавидит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si vous faisiez partie du monde, il vous aimerait parce que vous lui appartiendriez. Mais vous n’appartenez pas au monde parce que je vous ai choisis du milieu du monde ; c’est pourquoi il vous poursuit de sa haine.
  • リビングバイブル - あなたがたが世の人と同じであったら、世もあなたがたを愛したでしょう。だが、そうではありません。わたしがあなたがたを選び、世から連れ出したのです。だから、世はあなたがたを憎むのです。
  • Nestle Aland 28 - εἰ ἐκ τοῦ κόσμου ἦτε, ὁ κόσμος ἂν τὸ ἴδιον ἐφίλει· ὅτι δὲ ἐκ τοῦ κόσμου οὐκ ἐστέ, ἀλλ’ ἐγὼ ἐξελεξάμην ὑμᾶς ἐκ τοῦ κόσμου, διὰ τοῦτο μισεῖ ὑμᾶς ὁ κόσμος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ ἐκ τοῦ κόσμου ἦτε, ὁ κόσμος ἂν τὸ ἴδιον ἐφίλει; ὅτι δὲ ἐκ τοῦ κόσμου οὐκ ἐστέ, ἀλλ’ ἐγὼ ἐξελεξάμην ὑμᾶς ἐκ τοῦ κόσμου, διὰ τοῦτο μισεῖ ὑμᾶς ὁ κόσμος.
  • Nova Versão Internacional - Se vocês pertencessem ao mundo, ele os amaria como se fossem dele. Todavia, vocês não são do mundo, mas eu os escolhi, tirando-os do mundo; por isso o mundo os odeia.
  • Hoffnung für alle - Diese Welt würde euch lieben, wenn ihr zu ihr gehören würdet. Doch ihr gehört nicht mehr dazu. Ich selbst habe euch erwählt und aus der Welt herausgerufen. Darum hasst sie euch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าพวกท่านเป็นของโลก โลกก็จะรักพวกท่านในฐานะที่เป็นของโลก แต่ตามที่เป็นอยู่พวกท่านไม่ได้เป็นของโลกเพราะเราได้เลือกพวกท่านออกมาจากโลกแล้ว ฉะนั้นโลกจึงเกลียดชังพวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เจ้า​เป็น​คน​ของ​โลก​นี้ โลก​จะ​รัก​เจ้า​ซึ่ง​เป็น​คน​ของ​โลก แต่​เจ้า​ไม่​ใช่​คน​ของ​โลก​นี้​เพราะ​เรา​ได้​เลือก​ให้​เจ้า​ออก​มา​จาก​โลก ฉะนั้น​โลก​จึง​เกลียดชัง​เจ้า
交叉引用
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Khải Huyền 12:17 - Rồng tức giận người phụ nữ, liền bỏ đi giao chiến cùng những con cái khác của nàng, là những người vâng giữ điều răn Đức Chúa Trời và làm chứng về Chúa Giê-xu.
  • Khải Huyền 20:7 - Khi kỳ hạn một nghìn năm đã mãn, Sa-tan được thả ra khỏi ngục.
  • Khải Huyền 20:8 - Nó sẽ đi du thuyết khắp thế giới, cổ động mọi dân tộc liên minh với dân Gót và Ma-gót để chiến tranh. Quân đội chúng đông đảo như cát trên bờ biển.
  • Khải Huyền 20:9 - Chúng kéo quân tràn ngập khắp đất, bao vây dân Chúa và thành phố Ngài yêu quý. Nhưng lửa từ trời rơi xuống tiêu diệt đạo quân xâm lăng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • Lu-ca 6:32 - Nếu các con chỉ yêu những người yêu mình thì có gì đáng khen đâu? Người tội lỗi cũng yêu nhau lối ấy.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 1:4 - Trước khi sáng tạo trời đất, Đức Chúa Trời đã yêu và chọn chúng ta trong Chúa Cứu Thế để thánh hóa chúng ta đến mức toàn hảo trước mặt Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:5 - Do tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã hoạch định chương trình cho Chúa Cứu Thế Giê-xu để nhận chúng ta làm con cái Ngài, theo hảo tâm, thiện ý của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
  • Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
  • Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Giăng 17:14 - Con đã truyền lời Cha cho họ, nên người đời thù ghét họ, vì họ không thuộc về thế gian cũng như Con không thuộc về thế gian.
  • Giăng 17:15 - Con không cầu xin Cha rút họ ra khỏi thế gian, nhưng xin Cha giữ họ khỏi điều gian ác.
  • Giăng 17:16 - Họ không thuộc về thế gian cũng như Con không thuộc về thế gian.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • 新标点和合本 - 你们若属世界,世界必爱属自己的;只因你们不属世界,乃是我从世界中拣选了你们,所以世界就恨你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们若属世界,世界会爱属自己的;只因你们不属世界,而是我从世界中拣选了你们,所以世界就恨你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们若属世界,世界会爱属自己的;只因你们不属世界,而是我从世界中拣选了你们,所以世界就恨你们。
  • 当代译本 - 如果你们属于这个世界,世人一定会爱你们。可是你们不属于这世界,我已经把你们从世上拣选出来,因此世人恨你们。
  • 圣经新译本 - 你们若属于这世界,世人必定爱属自己的;但因为你们不属于世界,而是我从世界中拣选了你们,所以世人就恨你们。
  • 中文标准译本 - 如果你们属于这世界,世界会把你们做为属自己的来爱;但是,因为你们不属于这世界,而是我从世界中拣选了你们,所以世界就恨你们。
  • 现代标点和合本 - 你们若属世界,世界必爱属自己的。只因你们不属世界,乃是我从世界中拣选了你们,所以世界就恨你们。
  • 和合本(拼音版) - 你们若属世界,世界必爱属自己的;只因你们不属世界,乃是我从世界中拣选了你们,所以世界就恨你们。
  • New International Version - If you belonged to the world, it would love you as its own. As it is, you do not belong to the world, but I have chosen you out of the world. That is why the world hates you.
  • New International Reader's Version - If you belonged to the world, it would love you like one of its own. But you do not belong to the world. I have chosen you out of the world. That is why the world hates you.
  • English Standard Version - If you were of the world, the world would love you as its own; but because you are not of the world, but I chose you out of the world, therefore the world hates you.
  • New Living Translation - The world would love you as one of its own if you belonged to it, but you are no longer part of the world. I chose you to come out of the world, so it hates you.
  • Christian Standard Bible - If you were of the world, the world would love you as its own. However, because you are not of the world, but I have chosen you out of it, the world hates you.
  • New American Standard Bible - If you were of the world, the world would love you as its own; but because you are not of the world, but I chose you out of the world, because of this the world hates you.
  • New King James Version - If you were of the world, the world would love its own. Yet because you are not of the world, but I chose you out of the world, therefore the world hates you.
  • Amplified Bible - If you belonged to the world, the world would love [you as] its own and would treat you with affection. But you are not of the world [you no longer belong to it], but I have chosen you out of the world. And because of this the world hates you.
  • American Standard Version - If ye were of the world, the world would love its own: but because ye are not of the world, but I chose you out of the world, therefore the world hateth you.
  • King James Version - If ye were of the world, the world would love his own: but because ye are not of the world, but I have chosen you out of the world, therefore the world hateth you.
  • New English Translation - If you belonged to the world, the world would love you as its own. However, because you do not belong to the world, but I chose you out of the world, for this reason the world hates you.
  • World English Bible - If you were of the world, the world would love its own. But because you are not of the world, since I chose you out of the world, therefore the world hates you.
  • 新標點和合本 - 你們若屬世界,世界必愛屬自己的;只因你們不屬世界,乃是我從世界中揀選了你們,所以世界就恨你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們若屬世界,世界會愛屬自己的;只因你們不屬世界,而是我從世界中揀選了你們,所以世界就恨你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們若屬世界,世界會愛屬自己的;只因你們不屬世界,而是我從世界中揀選了你們,所以世界就恨你們。
  • 當代譯本 - 如果你們屬於這個世界,世人一定會愛你們。可是你們不屬於這世界,我已經把你們從世上揀選出來,因此世人恨你們。
  • 聖經新譯本 - 你們若屬於這世界,世人必定愛屬自己的;但因為你們不屬於世界,而是我從世界中揀選了你們,所以世人就恨你們。
  • 呂振中譯本 - 你們若屬於世界,世界就必愛屬自己的;只因你們不屬於世界,乃是我揀選了你們出世界,故此世界恨你們。
  • 中文標準譯本 - 如果你們屬於這世界,世界會把你們做為屬自己的來愛;但是,因為你們不屬於這世界,而是我從世界中揀選了你們,所以世界就恨你們。
  • 現代標點和合本 - 你們若屬世界,世界必愛屬自己的。只因你們不屬世界,乃是我從世界中揀選了你們,所以世界就恨你們。
  • 文理和合譯本 - 爾若屬世、世必愛屬己者、爾非屬世、乃我選爾出乎世、故世惡爾焉、
  • 文理委辦譯本 - 爾從世、世人必以為其類而愛之、爾不從世、我乃選爾出乎世、故世人惡爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若屬世、則世必愛屬己者、但爾不屬世、乃我所選於世者、故世惡爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾若屬於世、世焉有不愛其同類者乎?正唯予已拔爾於世、此世之所以不能容爾也。
  • Nueva Versión Internacional - Si fueran del mundo, el mundo los amaría como a los suyos. Pero ustedes no son del mundo, sino que yo los he escogido de entre el mundo. Por eso el mundo los aborrece.
  • 현대인의 성경 - 너희가 세상에 속하였다면 세상은 너희를 자기 것으로 사랑할 것이다. 그러나 너희는 세상에 속하지 않았고 오히려 내가 너희를 세상에서 뽑아내었기 때문에 세상이 너희를 미워한다.
  • Новый Русский Перевод - Если бы вы принадлежали миру, то мир любил бы вас как своих. Но вы не принадлежите миру, потому что Я избрал вас, отделив от мира, поэтому мир вас и ненавидит.
  • Восточный перевод - Если бы вы принадлежали миру, то мир любил бы вас как своих. Но вы не принадлежите миру, потому что Я избрал вас, отделив от мира, поэтому мир вас и ненавидит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы вы принадлежали миру, то мир любил бы вас как своих. Но вы не принадлежите миру, потому что Я избрал вас, отделив от мира, поэтому мир вас и ненавидит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы вы принадлежали миру, то мир любил бы вас как своих. Но вы не принадлежите миру, потому что Я избрал вас, отделив от мира, поэтому мир вас и ненавидит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si vous faisiez partie du monde, il vous aimerait parce que vous lui appartiendriez. Mais vous n’appartenez pas au monde parce que je vous ai choisis du milieu du monde ; c’est pourquoi il vous poursuit de sa haine.
  • リビングバイブル - あなたがたが世の人と同じであったら、世もあなたがたを愛したでしょう。だが、そうではありません。わたしがあなたがたを選び、世から連れ出したのです。だから、世はあなたがたを憎むのです。
  • Nestle Aland 28 - εἰ ἐκ τοῦ κόσμου ἦτε, ὁ κόσμος ἂν τὸ ἴδιον ἐφίλει· ὅτι δὲ ἐκ τοῦ κόσμου οὐκ ἐστέ, ἀλλ’ ἐγὼ ἐξελεξάμην ὑμᾶς ἐκ τοῦ κόσμου, διὰ τοῦτο μισεῖ ὑμᾶς ὁ κόσμος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ ἐκ τοῦ κόσμου ἦτε, ὁ κόσμος ἂν τὸ ἴδιον ἐφίλει; ὅτι δὲ ἐκ τοῦ κόσμου οὐκ ἐστέ, ἀλλ’ ἐγὼ ἐξελεξάμην ὑμᾶς ἐκ τοῦ κόσμου, διὰ τοῦτο μισεῖ ὑμᾶς ὁ κόσμος.
  • Nova Versão Internacional - Se vocês pertencessem ao mundo, ele os amaria como se fossem dele. Todavia, vocês não são do mundo, mas eu os escolhi, tirando-os do mundo; por isso o mundo os odeia.
  • Hoffnung für alle - Diese Welt würde euch lieben, wenn ihr zu ihr gehören würdet. Doch ihr gehört nicht mehr dazu. Ich selbst habe euch erwählt und aus der Welt herausgerufen. Darum hasst sie euch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าพวกท่านเป็นของโลก โลกก็จะรักพวกท่านในฐานะที่เป็นของโลก แต่ตามที่เป็นอยู่พวกท่านไม่ได้เป็นของโลกเพราะเราได้เลือกพวกท่านออกมาจากโลกแล้ว ฉะนั้นโลกจึงเกลียดชังพวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เจ้า​เป็น​คน​ของ​โลก​นี้ โลก​จะ​รัก​เจ้า​ซึ่ง​เป็น​คน​ของ​โลก แต่​เจ้า​ไม่​ใช่​คน​ของ​โลก​นี้​เพราะ​เรา​ได้​เลือก​ให้​เจ้า​ออก​มา​จาก​โลก ฉะนั้น​โลก​จึง​เกลียดชัง​เจ้า
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Khải Huyền 12:17 - Rồng tức giận người phụ nữ, liền bỏ đi giao chiến cùng những con cái khác của nàng, là những người vâng giữ điều răn Đức Chúa Trời và làm chứng về Chúa Giê-xu.
  • Khải Huyền 20:7 - Khi kỳ hạn một nghìn năm đã mãn, Sa-tan được thả ra khỏi ngục.
  • Khải Huyền 20:8 - Nó sẽ đi du thuyết khắp thế giới, cổ động mọi dân tộc liên minh với dân Gót và Ma-gót để chiến tranh. Quân đội chúng đông đảo như cát trên bờ biển.
  • Khải Huyền 20:9 - Chúng kéo quân tràn ngập khắp đất, bao vây dân Chúa và thành phố Ngài yêu quý. Nhưng lửa từ trời rơi xuống tiêu diệt đạo quân xâm lăng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • Lu-ca 6:32 - Nếu các con chỉ yêu những người yêu mình thì có gì đáng khen đâu? Người tội lỗi cũng yêu nhau lối ấy.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 1:4 - Trước khi sáng tạo trời đất, Đức Chúa Trời đã yêu và chọn chúng ta trong Chúa Cứu Thế để thánh hóa chúng ta đến mức toàn hảo trước mặt Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:5 - Do tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã hoạch định chương trình cho Chúa Cứu Thế Giê-xu để nhận chúng ta làm con cái Ngài, theo hảo tâm, thiện ý của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
  • Ê-phê-sô 1:9 - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
  • Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Giăng 17:14 - Con đã truyền lời Cha cho họ, nên người đời thù ghét họ, vì họ không thuộc về thế gian cũng như Con không thuộc về thế gian.
  • Giăng 17:15 - Con không cầu xin Cha rút họ ra khỏi thế gian, nhưng xin Cha giữ họ khỏi điều gian ác.
  • Giăng 17:16 - Họ không thuộc về thế gian cũng như Con không thuộc về thế gian.
圣经
资源
计划
奉献