Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đã biết Ta, các con cũng biết Cha Ta. Từ nay, các con biết Ngài và đã thấy Ngài!”
  • 新标点和合本 - 你们若认识我,也就认识我的父。从今以后,你们认识他,并且已经看见他。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然你们认识了我,也会认识我的父。从今以后,你们就认识他,并且已经看见他了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然你们认识了我,也会认识我的父。从今以后,你们就认识他,并且已经看见他了。”
  • 当代译本 - 你们若认识我,也会认识我的父。从现在起,你们确实认识祂,并且已经看见祂。”
  • 圣经新译本 - 如果你们认识我,就必认识我的父;从今以后,你们认识他,并且看见了他。”
  • 中文标准译本 - “如果你们认识我,也就会认识我的父。从今以后,你们就认识他,并且已经看到他了。”
  • 现代标点和合本 - 你们若认识我,也就认识我的父。从今以后,你们认识他,并且已经看见他。”
  • 和合本(拼音版) - 你们若认识我,也就认识我的父。从今以后,你们认识他,并且已经看见他。”
  • New International Version - If you really know me, you will know my Father as well. From now on, you do know him and have seen him.”
  • New International Reader's Version - If you really know me, you will know my Father also. From now on, you do know him. And you have seen him.”
  • English Standard Version - If you had known me, you would have known my Father also. From now on you do know him and have seen him.”
  • New Living Translation - If you had really known me, you would know who my Father is. From now on, you do know him and have seen him!”
  • Christian Standard Bible - If you know me, you will also know my Father. From now on you do know him and have seen him.”
  • New American Standard Bible - If you had known Me, you would have known My Father also; from now on you know Him, and have seen Him.”
  • New King James Version - “If you had known Me, you would have known My Father also; and from now on you know Him and have seen Him.”
  • Amplified Bible - If you had [really] known Me, you would also have known My Father. From now on you know Him, and have seen Him.”
  • American Standard Version - If ye had known me, ye would have known my Father also: from henceforth ye know him, and have seen him.
  • King James Version - If ye had known me, ye should have known my Father also: and from henceforth ye know him, and have seen him.
  • New English Translation - If you have known me, you will know my Father too. And from now on you do know him and have seen him.”
  • World English Bible - If you had known me, you would have known my Father also. From now on, you know him, and have seen him.”
  • 新標點和合本 - 你們若認識我,也就認識我的父。從今以後,你們認識他,並且已經看見他。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然你們認識了我,也會認識我的父。從今以後,你們就認識他,並且已經看見他了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然你們認識了我,也會認識我的父。從今以後,你們就認識他,並且已經看見他了。」
  • 當代譯本 - 你們若認識我,也會認識我的父。從現在起,你們確實認識祂,並且已經看見祂。」
  • 聖經新譯本 - 如果你們認識我,就必認識我的父;從今以後,你們認識他,並且看見了他。”
  • 呂振中譯本 - 你們若認識了我,也就認識我的父。從現在起,你們已認識他,並且已經看見了他。』
  • 中文標準譯本 - 「如果你們認識我,也就會認識我的父。從今以後,你們就認識他,並且已經看到他了。」
  • 現代標點和合本 - 你們若認識我,也就認識我的父。從今以後,你們認識他,並且已經看見他。」
  • 文理和合譯本 - 爾若識我、則亦識我父、今而後爾識之、且曾見之、
  • 文理委辦譯本 - 爾識我、自識我父、今而後爾識之、亦嘗見之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若識我、必識我父、今而後爾識之、且已見之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 倘爾真能識予、則亦必識予父矣。然今後爾當識之、且已睹之矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Si ustedes realmente me conocieran, conocerían también a mi Padre. Y ya desde este momento lo conocen y lo han visto.
  • 현대인의 성경 - 너희가 나를 알았더라면 내 아버지도 알았을 것이다. 이제는 너희가 내 아버지를 알고 또 보았다.”
  • Новый Русский Перевод - Если бы вы действительно знали Меня, вы бы знали и Моего Отца. И сейчас вы знаете Его и видели Его.
  • Восточный перевод - Если бы вы действительно знали Меня, вы бы знали и Моего Отца. И сейчас вы знаете Его и видели Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы вы действительно знали Меня, вы бы знали и Моего Отца. И сейчас вы знаете Его и видели Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы вы действительно знали Меня, вы бы знали и Моего Отца. И сейчас вы знаете Его и видели Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si vous me connaissez, vous connaîtrez aussi mon Père . Et maintenant déjà vous le connaissez, vous l’avez même vu.
  • リビングバイブル - わたしがどういう者か知っているなら、わたしの父のこともわかったはずです。あなたがたは、今からはもう父を知っているし、すでに父を見ているのです。」
  • Nestle Aland 28 - εἰ ἐγνώκατέ με, καὶ τὸν πατέρα μου γνώσεσθε. καὶ ἀπ’ ἄρτι γινώσκετε αὐτὸν καὶ ἑωράκατε αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ ἐγνώκατε με, καὶ τὸν Πατέρα μου γνώσεσθε, καὶ ἀπ’ ἄρτι γινώσκετε αὐτὸν καὶ ἑωράκατε αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Se vocês realmente me conhecessem, conheceriam também o meu Pai. Já agora vocês o conhecem e o têm visto”.
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr mich wirklich kennt, werdet ihr auch meinen Vater kennen. Ja, ihr kennt ihn schon jetzt und habt ihn bereits gesehen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าพวกท่านรู้จักเราจริงๆ พวกท่านก็จะรู้จัก พระบิดาของเราด้วย นับแต่นี้ไปพวกท่านก็รู้จักพระบิดาจริงๆ และได้เห็นพระองค์แล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พวก​เจ้า​ได้​รู้จัก​เรา​แล้ว เจ้า​ก็​จะ​รู้จัก​พระ​บิดา​ของ​เรา​ด้วย ตั้งแต่​นี้​ไป​พวก​เจ้า​ก็​รู้จัก​พระ​องค์ และ​ได้​เห็น​พระ​องค์​แล้ว”
交叉引用
  • Giăng 16:13 - Khi Thần Chân Lý đến, Ngài sẽ dạy cho các con biết chân lý toàn diện. Ngài không nói theo ý mình, nhưng truyền lại những điều Ngài đã nghe và nói cho các con biết những việc tương lai.
  • Giăng 16:14 - Thần Chân Lý sẽ tôn vinh Ta, vì Ngài sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.
  • Giăng 16:15 - Mọi điều Cha có đều thuộc về Ta, nên Ta nói: Thần Chân Lý sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.”
  • Giăng 16:16 - “Chẳng bao lâu, các con không thấy Ta nữa, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • Giăng 6:46 - (Chẳng có người nào nhìn thấy Cha, ngoại trừ Ta, Người được Đức Chúa Trời sai đến, đã thấy Ngài.)
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
  • Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Giăng 14:18 - Ta không để các con bơ vơ như trẻ mồ côi, Ta sẽ đến với các con.
  • Giăng 14:19 - Không bao lâu nữa người đời chẳng còn thấy Ta, nhưng các con sẽ thấy Ta, vì Ta sống thì các con cũng sẽ sống.
  • Giăng 14:20 - Ngày Ta sống lại, các con sẽ biết Ta ở trong Cha, các con ở trong Ta và Ta ở trong các con.
  • Cô-lô-se 2:2 - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời khích lệ tinh thần anh chị em, cho anh chị em liên kết chặt chẽ trong tình yêu thương, hiểu biết Chúa thật vững vàng và thấu triệt huyền nhiệm của Đức Chúa Trời tức là Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:26 - Con đã bày tỏ Cha cho họ, và Con sẽ giãi bày thêm nữa. Để tình yêu của Cha cho Con sẽ ở trong họ, và để Con sống trong lòng họ.”
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
  • Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
  • Cô-lô-se 1:15 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của Đức Chúa Trời vô hình. Ngài có trước mọi vật trong vũ trụ,
  • Cô-lô-se 1:16 - vì bởi Ngài, Đức Chúa Trời sáng tạo vạn vật, dù trên trời hay dưới đất, hữu hình hay vô hình, ngôi vua hay quyền lực, người cai trị hay giới cầm quyền, tất cả đều do Chúa Cứu Thế tạo lập và đều đầu phục Ngài.
  • Cô-lô-se 1:17 - Chúa Cứu Thế có trước vạn vật, Ngài an bài và chi phối vạn vật.
  • Giăng 8:19 - Họ hỏi: “Cha Thầy ở đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không biết Ta, cũng chẳng biết Cha Ta. Nếu các ông biết Ta, hẳn sẽ biết Cha Ta.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đã biết Ta, các con cũng biết Cha Ta. Từ nay, các con biết Ngài và đã thấy Ngài!”
  • 新标点和合本 - 你们若认识我,也就认识我的父。从今以后,你们认识他,并且已经看见他。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然你们认识了我,也会认识我的父。从今以后,你们就认识他,并且已经看见他了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然你们认识了我,也会认识我的父。从今以后,你们就认识他,并且已经看见他了。”
  • 当代译本 - 你们若认识我,也会认识我的父。从现在起,你们确实认识祂,并且已经看见祂。”
  • 圣经新译本 - 如果你们认识我,就必认识我的父;从今以后,你们认识他,并且看见了他。”
  • 中文标准译本 - “如果你们认识我,也就会认识我的父。从今以后,你们就认识他,并且已经看到他了。”
  • 现代标点和合本 - 你们若认识我,也就认识我的父。从今以后,你们认识他,并且已经看见他。”
  • 和合本(拼音版) - 你们若认识我,也就认识我的父。从今以后,你们认识他,并且已经看见他。”
  • New International Version - If you really know me, you will know my Father as well. From now on, you do know him and have seen him.”
  • New International Reader's Version - If you really know me, you will know my Father also. From now on, you do know him. And you have seen him.”
  • English Standard Version - If you had known me, you would have known my Father also. From now on you do know him and have seen him.”
  • New Living Translation - If you had really known me, you would know who my Father is. From now on, you do know him and have seen him!”
  • Christian Standard Bible - If you know me, you will also know my Father. From now on you do know him and have seen him.”
  • New American Standard Bible - If you had known Me, you would have known My Father also; from now on you know Him, and have seen Him.”
  • New King James Version - “If you had known Me, you would have known My Father also; and from now on you know Him and have seen Him.”
  • Amplified Bible - If you had [really] known Me, you would also have known My Father. From now on you know Him, and have seen Him.”
  • American Standard Version - If ye had known me, ye would have known my Father also: from henceforth ye know him, and have seen him.
  • King James Version - If ye had known me, ye should have known my Father also: and from henceforth ye know him, and have seen him.
  • New English Translation - If you have known me, you will know my Father too. And from now on you do know him and have seen him.”
  • World English Bible - If you had known me, you would have known my Father also. From now on, you know him, and have seen him.”
  • 新標點和合本 - 你們若認識我,也就認識我的父。從今以後,你們認識他,並且已經看見他。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然你們認識了我,也會認識我的父。從今以後,你們就認識他,並且已經看見他了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然你們認識了我,也會認識我的父。從今以後,你們就認識他,並且已經看見他了。」
  • 當代譯本 - 你們若認識我,也會認識我的父。從現在起,你們確實認識祂,並且已經看見祂。」
  • 聖經新譯本 - 如果你們認識我,就必認識我的父;從今以後,你們認識他,並且看見了他。”
  • 呂振中譯本 - 你們若認識了我,也就認識我的父。從現在起,你們已認識他,並且已經看見了他。』
  • 中文標準譯本 - 「如果你們認識我,也就會認識我的父。從今以後,你們就認識他,並且已經看到他了。」
  • 現代標點和合本 - 你們若認識我,也就認識我的父。從今以後,你們認識他,並且已經看見他。」
  • 文理和合譯本 - 爾若識我、則亦識我父、今而後爾識之、且曾見之、
  • 文理委辦譯本 - 爾識我、自識我父、今而後爾識之、亦嘗見之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若識我、必識我父、今而後爾識之、且已見之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 倘爾真能識予、則亦必識予父矣。然今後爾當識之、且已睹之矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Si ustedes realmente me conocieran, conocerían también a mi Padre. Y ya desde este momento lo conocen y lo han visto.
  • 현대인의 성경 - 너희가 나를 알았더라면 내 아버지도 알았을 것이다. 이제는 너희가 내 아버지를 알고 또 보았다.”
  • Новый Русский Перевод - Если бы вы действительно знали Меня, вы бы знали и Моего Отца. И сейчас вы знаете Его и видели Его.
  • Восточный перевод - Если бы вы действительно знали Меня, вы бы знали и Моего Отца. И сейчас вы знаете Его и видели Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы вы действительно знали Меня, вы бы знали и Моего Отца. И сейчас вы знаете Его и видели Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы вы действительно знали Меня, вы бы знали и Моего Отца. И сейчас вы знаете Его и видели Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si vous me connaissez, vous connaîtrez aussi mon Père . Et maintenant déjà vous le connaissez, vous l’avez même vu.
  • リビングバイブル - わたしがどういう者か知っているなら、わたしの父のこともわかったはずです。あなたがたは、今からはもう父を知っているし、すでに父を見ているのです。」
  • Nestle Aland 28 - εἰ ἐγνώκατέ με, καὶ τὸν πατέρα μου γνώσεσθε. καὶ ἀπ’ ἄρτι γινώσκετε αὐτὸν καὶ ἑωράκατε αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ ἐγνώκατε με, καὶ τὸν Πατέρα μου γνώσεσθε, καὶ ἀπ’ ἄρτι γινώσκετε αὐτὸν καὶ ἑωράκατε αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Se vocês realmente me conhecessem, conheceriam também o meu Pai. Já agora vocês o conhecem e o têm visto”.
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr mich wirklich kennt, werdet ihr auch meinen Vater kennen. Ja, ihr kennt ihn schon jetzt und habt ihn bereits gesehen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าพวกท่านรู้จักเราจริงๆ พวกท่านก็จะรู้จัก พระบิดาของเราด้วย นับแต่นี้ไปพวกท่านก็รู้จักพระบิดาจริงๆ และได้เห็นพระองค์แล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พวก​เจ้า​ได้​รู้จัก​เรา​แล้ว เจ้า​ก็​จะ​รู้จัก​พระ​บิดา​ของ​เรา​ด้วย ตั้งแต่​นี้​ไป​พวก​เจ้า​ก็​รู้จัก​พระ​องค์ และ​ได้​เห็น​พระ​องค์​แล้ว”
  • Giăng 16:13 - Khi Thần Chân Lý đến, Ngài sẽ dạy cho các con biết chân lý toàn diện. Ngài không nói theo ý mình, nhưng truyền lại những điều Ngài đã nghe và nói cho các con biết những việc tương lai.
  • Giăng 16:14 - Thần Chân Lý sẽ tôn vinh Ta, vì Ngài sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.
  • Giăng 16:15 - Mọi điều Cha có đều thuộc về Ta, nên Ta nói: Thần Chân Lý sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.”
  • Giăng 16:16 - “Chẳng bao lâu, các con không thấy Ta nữa, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • Giăng 6:46 - (Chẳng có người nào nhìn thấy Cha, ngoại trừ Ta, Người được Đức Chúa Trời sai đến, đã thấy Ngài.)
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
  • Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Giăng 14:18 - Ta không để các con bơ vơ như trẻ mồ côi, Ta sẽ đến với các con.
  • Giăng 14:19 - Không bao lâu nữa người đời chẳng còn thấy Ta, nhưng các con sẽ thấy Ta, vì Ta sống thì các con cũng sẽ sống.
  • Giăng 14:20 - Ngày Ta sống lại, các con sẽ biết Ta ở trong Cha, các con ở trong Ta và Ta ở trong các con.
  • Cô-lô-se 2:2 - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời khích lệ tinh thần anh chị em, cho anh chị em liên kết chặt chẽ trong tình yêu thương, hiểu biết Chúa thật vững vàng và thấu triệt huyền nhiệm của Đức Chúa Trời tức là Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:26 - Con đã bày tỏ Cha cho họ, và Con sẽ giãi bày thêm nữa. Để tình yêu của Cha cho Con sẽ ở trong họ, và để Con sống trong lòng họ.”
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
  • Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
  • Cô-lô-se 1:15 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của Đức Chúa Trời vô hình. Ngài có trước mọi vật trong vũ trụ,
  • Cô-lô-se 1:16 - vì bởi Ngài, Đức Chúa Trời sáng tạo vạn vật, dù trên trời hay dưới đất, hữu hình hay vô hình, ngôi vua hay quyền lực, người cai trị hay giới cầm quyền, tất cả đều do Chúa Cứu Thế tạo lập và đều đầu phục Ngài.
  • Cô-lô-se 1:17 - Chúa Cứu Thế có trước vạn vật, Ngài an bài và chi phối vạn vật.
  • Giăng 8:19 - Họ hỏi: “Cha Thầy ở đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không biết Ta, cũng chẳng biết Cha Ta. Nếu các ông biết Ta, hẳn sẽ biết Cha Ta.”
圣经
资源
计划
奉献