逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
- 新标点和合本 - 我在父里面,父在我里面,你不信吗?我对你们所说的话,不是凭着自己说的,乃是住在我里面的父做他自己的事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我在父里面,父在我里面,你不信吗?我对你们所说的话不是凭着自己说的,而是住在我里面的父在做他的工作。
- 和合本2010(神版-简体) - 我在父里面,父在我里面,你不信吗?我对你们所说的话不是凭着自己说的,而是住在我里面的父在做他的工作。
- 当代译本 - 难道你不相信我在父里面,父也在我里面吗?我这些话不是凭自己讲的,而是住在我里面的父在做祂自己的工作。
- 圣经新译本 - 你不信我是在父里面,父是在我里面吗?我对你们说的话,不是凭着自己说的,而是住在我里面的父作他自己的事。
- 中文标准译本 - 难道你不相信我就在父里面,父也在我里面吗?我对你们说的话,不是凭自己说的,而是住在我里面的父,在做他的工作。
- 现代标点和合本 - 我在父里面,父在我里面,你不信吗?我对你们所说的话,不是凭着自己说的,乃是住在我里面的父做他自己的事。
- 和合本(拼音版) - 我在父里面,父在我里面,你不信吗?我对你们所说的话,不是凭着自己说的,乃是住在我里面的父作他自己的事。
- New International Version - Don’t you believe that I am in the Father, and that the Father is in me? The words I say to you I do not speak on my own authority. Rather, it is the Father, living in me, who is doing his work.
- New International Reader's Version - Don’t you believe that I am in the Father? Don’t you believe that the Father is in me? The words I say to you I do not speak on my own authority. The Father lives in me. He is the one who is doing his work.
- English Standard Version - Do you not believe that I am in the Father and the Father is in me? The words that I say to you I do not speak on my own authority, but the Father who dwells in me does his works.
- New Living Translation - Don’t you believe that I am in the Father and the Father is in me? The words I speak are not my own, but my Father who lives in me does his work through me.
- Christian Standard Bible - Don’t you believe that I am in the Father and the Father is in me? The words I speak to you I do not speak on my own. The Father who lives in me does his works.
- New American Standard Bible - Do you not believe that I am in the Father, and the Father is in Me? The words that I say to you I do not speak on My own, but the Father, as He remains in Me, does His works.
- New King James Version - Do you not believe that I am in the Father, and the Father in Me? The words that I speak to you I do not speak on My own authority; but the Father who dwells in Me does the works.
- Amplified Bible - Do you not believe that I am in the Father, and the Father is in Me? The words I say to you I do not say on My own initiative or authority, but the Father, abiding continually in Me, does His works [His attesting miracles and acts of power].
- American Standard Version - Believest thou not that I am in the Father, and the Father in me? the words that I say unto you I speak not from myself: but the Father abiding in me doeth his works.
- King James Version - Believest thou not that I am in the Father, and the Father in me? the words that I speak unto you I speak not of myself: but the Father that dwelleth in me, he doeth the works.
- New English Translation - Do you not believe that I am in the Father, and the Father is in me? The words that I say to you, I do not speak on my own initiative, but the Father residing in me performs his miraculous deeds.
- World English Bible - Don’t you believe that I am in the Father, and the Father in me? The words that I tell you, I speak not from myself; but the Father who lives in me does his works.
- 新標點和合本 - 我在父裏面,父在我裏面,你不信嗎?我對你們所說的話,不是憑着自己說的,乃是住在我裏面的父做他自己的事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在父裏面,父在我裏面,你不信嗎?我對你們所說的話不是憑着自己說的,而是住在我裏面的父在做他的工作。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我在父裏面,父在我裏面,你不信嗎?我對你們所說的話不是憑着自己說的,而是住在我裏面的父在做他的工作。
- 當代譯本 - 難道你不相信我在父裡面,父也在我裡面嗎?我這些話不是憑自己講的,而是住在我裡面的父在做祂自己的工作。
- 聖經新譯本 - 你不信我是在父裡面,父是在我裡面嗎?我對你們說的話,不是憑著自己說的,而是住在我裡面的父作他自己的事。
- 呂振中譯本 - 我在父裏面,父在我裏面,你們不信麼?我所對你們說的話語,不是憑着自己講的;乃是住在我裏面的父作他的事。
- 中文標準譯本 - 難道你不相信我就在父裡面,父也在我裡面嗎?我對你們說的話,不是憑自己說的,而是住在我裡面的父,在做他的工作。
- 現代標點和合本 - 我在父裡面,父在我裡面,你不信嗎?我對你們所說的話,不是憑著自己說的,乃是住在我裡面的父做他自己的事。
- 文理和合譯本 - 我在父中、父在我中、爾弗信乎、我語爾者、非由己而言、乃恆在我中之父行厥行也、
- 文理委辦譯本 - 我在父、父在我、爾不信歟、我與爾言者、非自擅而言、乃在我之父、行其事也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在父內、父在我內、爾不信乎、我所語爾之言、非由己意而言、乃居於我內之父、行其事也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾豈不信予之在父、父之在予乎?予所授爾之訓、非予自言之也、實父寓於予、躬行其道耳。
- Nueva Versión Internacional - ¿Acaso no crees que yo estoy en el Padre, y que el Padre está en mí? Las palabras que yo les comunico, no las hablo como cosa mía, sino que es el Padre, que está en mí, el que realiza sus obras.
- 현대인의 성경 - 너는 내가 아버지 안에 있고 아버지께서 내 안에 계신 것을 믿지 않느냐? 내가 너희에게 말하는 것은 내 마음대로 하는 말이 아니라 내 안에 계시는 아버지께서 그의 일을 하시는 것이다.
- Новый Русский Перевод - Неужели вы не верите, что Я в Отце и Отец во Мне? Слова, которые Я вам говорю, не Мои слова. Это Отец, Который живет во Мне, совершает Свою работу.
- Восточный перевод - Неужели вы не верите, что Я в Отце и Отец во Мне? Слова, которые Я вам говорю, не Мои слова. Это Отец, Который живёт во Мне, совершает Свою работу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неужели вы не верите, что Я в Отце и Отец во Мне? Слова, которые Я вам говорю, не Мои слова. Это Отец, Который живёт во Мне, совершает Свою работу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неужели вы не верите, что Я в Отце и Отец во Мне? Слова, которые Я вам говорю, не Мои слова. Это Отец, Который живёт во Мне, совершает Свою работу.
- La Bible du Semeur 2015 - Ne crois-tu pas que je suis dans le Père et que le Père est en moi ? Ce que je vous dis, je ne le dis pas de moi-même : le Père demeure en moi et c’est lui qui accomplit ainsi ses propres œuvres.
- リビングバイブル - わたしが父のうちにおり、父がわたしのうちにおられることを信じないのですか。わたしは自分の考えを話しているのではありません。わたしのうちに住んでおられる父の命じられるままに話しているのです。父は、わたしを通して働きをなさいます。
- Nestle Aland 28 - οὐ πιστεύεις ὅτι ἐγὼ ἐν τῷ πατρὶ καὶ ὁ πατὴρ ἐν ἐμοί ἐστιν; τὰ ῥήματα ἃ ἐγὼ λέγω ὑμῖν ἀπ’ ἐμαυτοῦ οὐ λαλῶ, ὁ δὲ πατὴρ ἐν ἐμοὶ μένων ποιεῖ τὰ ἔργα αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ πιστεύεις ὅτι ἐγὼ ἐν τῷ Πατρὶ, καὶ ὁ Πατὴρ ἐν ἐμοί ἐστιν? τὰ ῥήματα ἃ ἐγὼ λαλῶ ὑμῖν, ἀπ’ ἐμαυτοῦ οὐ λαλῶ; ὁ δὲ Πατὴρ ἐν ἐμοὶ μένων, ποιεῖ τὰ ἔργα αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Você não crê que eu estou no Pai e que o Pai está em mim? As palavras que eu digo não são apenas minhas. Ao contrário, o Pai, que vive em mim, está realizando a sua obra.
- Hoffnung für alle - Glaubst du nicht, dass ich im Vater bin und der Vater in mir ist? Was ich euch sage, habe ich mir nicht selbst ausgedacht. Mein Vater, der in mir lebt, handelt durch mich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกท่านไม่เชื่อหรือว่าเราอยู่ในพระบิดาและพระบิดาทรงอยู่ในเรา? ถ้อยคำที่เรากล่าวกับพวกท่านนั้นไม่ได้เป็นเพียงถ้อยคำของเราเองแต่เป็นของพระบิดาผู้ทรงดำรงอยู่ในเราและทรงกระทำพระราชกิจของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าไม่เชื่อหรือว่า เราอยู่ในพระบิดา และพระบิดาอยู่ในเรา คำกล่าวที่เราบอกเจ้าไม่ได้มาจากเราเอง แต่พระบิดาผู้ดำรงอยู่ในเราเป็นผู้ปฏิบัติงานของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 68:16 - Sao ngươi nổi cơn ghen tị, hỡi các núi ghồ ghề, tại Núi Si-ôn, nơi Đức Chúa Trời chọn để ngự, phải, Chúa Hằng Hữu sẽ ở tại đó đời đời?
- Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
- Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
- Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
- Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
- Giăng 17:22 - Con đã cho họ vinh quang Cha cho Con, để họ hợp nhất như Cha và Con đã hợp nhất.
- Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
- 1 Giăng 5:7 - Chúng ta có ba bằng chứng:
- Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
- Giăng 1:2 - Ngài ở với Đức Chúa Trời từ nguyên thủy vì Ngài là Đức Chúa Trời ngôi hai.
- Giăng 1:3 - Đức Chúa Trời đã sáng tạo vạn vật, mọi loài trong vũ trụ đều do tay Chúa tạo nên.
- Giăng 8:40 - Nhưng các người đang tìm cách giết Ta chỉ vì Ta trình bày chân lý Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Áp-ra-ham đâu có làm việc đó!
- Cô-lô-se 1:19 - Vì Đức Chúa Trời đã vui lòng đặt tất cả sự đầy trọn của mình ở trong Chúa Cứu Thế,
- Giăng 7:28 - Lúc ấy Chúa Giê-xu đang giảng dạy trong Đền Thờ. Ngài lớn tiếng tuyên bố: “Phải, các ngươi biết Ta, các ngươi biết Ta từ đâu đến. Tuy nhiên, không phải Ta tự ý xuống đời, nhưng Đấng sai Ta là Nguồn Chân Lý, các ngươi chẳng biết Ngài.
- Giăng 7:29 - Còn Ta biết Ngài, vì Ta từ Ngài mà ra và Ngài đã sai Ta đến.”
- Giăng 8:38 - Ta chỉ nói những điều Cha Ta dạy bảo, còn các người làm những điều học với cha mình.”
- Giăng 7:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không đặt ra những lời này. Đó là lời Đức Chúa Trời, Đấng sai Ta xuống trần gian.
- Giăng 14:20 - Ngày Ta sống lại, các con sẽ biết Ta ở trong Cha, các con ở trong Ta và Ta ở trong các con.
- Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
- Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
- Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
- 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
- Giăng 5:17 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
- Giăng 8:28 - Chúa Giê-xu tuyên bố: “Khi các ông treo Con Người trên cây thập tự, các ông sẽ biết Ta là ai. Ta không tự ý làm việc gì, nhưng chỉ nói những điều Cha đã dạy Ta.
- Giăng 12:49 - Ta không nói theo ý Ta. Nhưng Cha là Đấng sai Ta đã truyền cho Ta nói.
- Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
- Cô-lô-se 2:9 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của tất cả bản chất thần linh của Đức Chúa Trời.
- Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
- Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
- Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
- Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
- Giăng 10:38 - Nhưng nếu Ta làm công việc Ngài, dù không tin Ta, các ông cũng phải tin công việc Ta. Nhờ đó các ông sẽ nhận thức rằng Cha ở trong Ta, và Ta ở trong Cha.”
- Giăng 5:19 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Ta quả quyết với các ông, Con không thể tự mình làm việc gì. Con chỉ làm những việc Con thấy Cha làm. Bất kỳ Cha làm việc gì, Con cũng làm như thế.