Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Đã đến giờ Con Người trở về nhà vinh quang rồi.
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“人子得荣耀的时候到了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答他们说:“人子得荣耀的时候到了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答他们说:“人子得荣耀的时候到了。
  • 当代译本 - 耶稣说:“人子得荣耀的时候到了。
  • 圣经新译本 - 耶稣对他们说:“人子得荣耀的时候到了!
  • 中文标准译本 - 耶稣回答他们,说:“人子得荣耀的时候到了!
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“人子得荣耀的时候到了。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“人子得荣耀的时候到了。
  • New International Version - Jesus replied, “The hour has come for the Son of Man to be glorified.
  • New International Reader's Version - Jesus replied, “The time has come for the Son of Man to receive glory.
  • English Standard Version - And Jesus answered them, “The hour has come for the Son of Man to be glorified.
  • New Living Translation - Jesus replied, “Now the time has come for the Son of Man to enter into his glory.
  • Christian Standard Bible - Jesus replied to them, “The hour has come for the Son of Man to be glorified.
  • New American Standard Bible - But Jesus *answered them by saying, “The hour has come for the Son of Man to be glorified.
  • New King James Version - But Jesus answered them, saying, “The hour has come that the Son of Man should be glorified.
  • Amplified Bible - And Jesus answered them, “The hour has come for the Son of Man to be glorified and exalted.
  • American Standard Version - And Jesus answereth them, saying, The hour is come, that the Son of man should be glorified.
  • King James Version - And Jesus answered them, saying, The hour is come, that the Son of man should be glorified.
  • New English Translation - Jesus replied, “The time has come for the Son of Man to be glorified.
  • World English Bible - Jesus answered them, “The time has come for the Son of Man to be glorified.
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「人子得榮耀的時候到了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答他們說:「人子得榮耀的時候到了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答他們說:「人子得榮耀的時候到了。
  • 當代譯本 - 耶穌說:「人子得榮耀的時候到了。
  • 聖經新譯本 - 耶穌對他們說:“人子得榮耀的時候到了!
  • 呂振中譯本 - 耶穌應時對他們說:『人子得榮耀的鐘點到了!
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答他們,說:「人子得榮耀的時候到了!
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「人子得榮耀的時候到了。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、人子榮時至矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、人子榮時至矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、子得榮之時至矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌對曰:『人子見榮之日至矣、
  • Nueva Versión Internacional - —Ha llegado la hora de que el Hijo del hombre sea glorificado —les contestó Jesús—.
  • 현대인의 성경 - 그러자 예수님이 이렇게 말씀하셨다. “내가 영광을 받을 때가 왔다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – Настал час прославиться Сыну Человеческому.
  • Восточный перевод - Иса ответил: – Настал час прославиться Ниспосланному как Человек.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил: – Настал час прославиться Ниспосланному как Человек.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил: – Настал час прославиться Ниспосланному как Человек.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui-ci leur répondit : L’heure est venue où le Fils de l’homme va entrer dans sa gloire.
  • リビングバイブル - イエスはお答えになりました。「いよいよ、わたしが天の栄光の座に帰る時が来ました。
  • Nestle Aland 28 - Ὁ δὲ Ἰησοῦς ἀποκρίνεται αὐτοῖς λέγων· ἐλήλυθεν ἡ ὥρα ἵνα δοξασθῇ ὁ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Ἰησοῦς ἀποκρίνεται αὐτοῖς λέγων, ἐλήλυθεν ἡ ὥρα ἵνα δοξασθῇ ὁ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου.
  • Nova Versão Internacional - Jesus respondeu: “Chegou a hora de ser glorificado o Filho do homem.
  • Hoffnung für alle - Er sagte ihnen: »Die Zeit ist gekommen. Jetzt soll der Menschensohn in seiner ganzen Herrlichkeit sichtbar werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “ถึงเวลาแล้วที่บุตรมนุษย์จะได้รับพระเกียรติสิริ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ตอบ​เขา​ทั้ง​สอง​ว่า “ถึง​กำหนด​เวลา​แล้ว​ที่​บุตรมนุษย์​จะ​ได้​รับ​พระ​บารมี
交叉引用
  • Giăng 12:16 - Lúc ấy, các môn đệ Chúa chưa hiểu. Nhưng sau khi Chúa Giê-xu được vinh quang, họ nhớ lại và nhận thấy bao nhiêu lời tiên tri đều ứng nghiệm ngay trước mắt họ.
  • Giăng 17:9 - Giờ đây, Con không cầu nguyện cho thế gian, nhưng Con cầu xin cho những người Cha đã giao thác,
  • Giăng 17:10 - vì họ vẫn thuộc về Cha cũng như mọi người của Cha đều thuộc về Con. Họ chính là vinh quang của Con.
  • Y-sai 55:5 - Ta cũng sẽ ra lệnh các quốc gia mà con không quen biết, và các dân tộc không biết con sẽ chạy đến phục tùng con, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, đã làm con được vinh quang.”
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Giăng 17:1 - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
  • Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Giăng 17:4 - Con đã làm rạng rỡ vinh quang Cha trên đất, hoàn tất mọi việc Cha ủy thác.
  • Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
  • Y-sai 49:5 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán— Đấng đã gọi tôi từ trong lòng mẹ để làm đầy tớ Ngài, Đấng ra lệnh tôi đem Ít-ra-ên về với Ngài. Chúa Hằng Hữu đã khiến tôi được tôn trọng và Đức Chúa Trời tôi đã ban sức mạnh cho tôi.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Mác 14:41 - Trở lại lần thứ ba, Chúa bảo họ: “Bây giờ các con vẫn còn ngủ sao? Đủ rồi! Đã đến lúc Con Người bị phản nộp vào tay bọn gian ác.
  • Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
  • Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Đã đến giờ Con Người trở về nhà vinh quang rồi.
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“人子得荣耀的时候到了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答他们说:“人子得荣耀的时候到了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答他们说:“人子得荣耀的时候到了。
  • 当代译本 - 耶稣说:“人子得荣耀的时候到了。
  • 圣经新译本 - 耶稣对他们说:“人子得荣耀的时候到了!
  • 中文标准译本 - 耶稣回答他们,说:“人子得荣耀的时候到了!
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“人子得荣耀的时候到了。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“人子得荣耀的时候到了。
  • New International Version - Jesus replied, “The hour has come for the Son of Man to be glorified.
  • New International Reader's Version - Jesus replied, “The time has come for the Son of Man to receive glory.
  • English Standard Version - And Jesus answered them, “The hour has come for the Son of Man to be glorified.
  • New Living Translation - Jesus replied, “Now the time has come for the Son of Man to enter into his glory.
  • Christian Standard Bible - Jesus replied to them, “The hour has come for the Son of Man to be glorified.
  • New American Standard Bible - But Jesus *answered them by saying, “The hour has come for the Son of Man to be glorified.
  • New King James Version - But Jesus answered them, saying, “The hour has come that the Son of Man should be glorified.
  • Amplified Bible - And Jesus answered them, “The hour has come for the Son of Man to be glorified and exalted.
  • American Standard Version - And Jesus answereth them, saying, The hour is come, that the Son of man should be glorified.
  • King James Version - And Jesus answered them, saying, The hour is come, that the Son of man should be glorified.
  • New English Translation - Jesus replied, “The time has come for the Son of Man to be glorified.
  • World English Bible - Jesus answered them, “The time has come for the Son of Man to be glorified.
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「人子得榮耀的時候到了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答他們說:「人子得榮耀的時候到了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答他們說:「人子得榮耀的時候到了。
  • 當代譯本 - 耶穌說:「人子得榮耀的時候到了。
  • 聖經新譯本 - 耶穌對他們說:“人子得榮耀的時候到了!
  • 呂振中譯本 - 耶穌應時對他們說:『人子得榮耀的鐘點到了!
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答他們,說:「人子得榮耀的時候到了!
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「人子得榮耀的時候到了。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、人子榮時至矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、人子榮時至矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、子得榮之時至矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌對曰:『人子見榮之日至矣、
  • Nueva Versión Internacional - —Ha llegado la hora de que el Hijo del hombre sea glorificado —les contestó Jesús—.
  • 현대인의 성경 - 그러자 예수님이 이렇게 말씀하셨다. “내가 영광을 받을 때가 왔다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – Настал час прославиться Сыну Человеческому.
  • Восточный перевод - Иса ответил: – Настал час прославиться Ниспосланному как Человек.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил: – Настал час прославиться Ниспосланному как Человек.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил: – Настал час прославиться Ниспосланному как Человек.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui-ci leur répondit : L’heure est venue où le Fils de l’homme va entrer dans sa gloire.
  • リビングバイブル - イエスはお答えになりました。「いよいよ、わたしが天の栄光の座に帰る時が来ました。
  • Nestle Aland 28 - Ὁ δὲ Ἰησοῦς ἀποκρίνεται αὐτοῖς λέγων· ἐλήλυθεν ἡ ὥρα ἵνα δοξασθῇ ὁ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Ἰησοῦς ἀποκρίνεται αὐτοῖς λέγων, ἐλήλυθεν ἡ ὥρα ἵνα δοξασθῇ ὁ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου.
  • Nova Versão Internacional - Jesus respondeu: “Chegou a hora de ser glorificado o Filho do homem.
  • Hoffnung für alle - Er sagte ihnen: »Die Zeit ist gekommen. Jetzt soll der Menschensohn in seiner ganzen Herrlichkeit sichtbar werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “ถึงเวลาแล้วที่บุตรมนุษย์จะได้รับพระเกียรติสิริ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ตอบ​เขา​ทั้ง​สอง​ว่า “ถึง​กำหนด​เวลา​แล้ว​ที่​บุตรมนุษย์​จะ​ได้​รับ​พระ​บารมี
  • Giăng 12:16 - Lúc ấy, các môn đệ Chúa chưa hiểu. Nhưng sau khi Chúa Giê-xu được vinh quang, họ nhớ lại và nhận thấy bao nhiêu lời tiên tri đều ứng nghiệm ngay trước mắt họ.
  • Giăng 17:9 - Giờ đây, Con không cầu nguyện cho thế gian, nhưng Con cầu xin cho những người Cha đã giao thác,
  • Giăng 17:10 - vì họ vẫn thuộc về Cha cũng như mọi người của Cha đều thuộc về Con. Họ chính là vinh quang của Con.
  • Y-sai 55:5 - Ta cũng sẽ ra lệnh các quốc gia mà con không quen biết, và các dân tộc không biết con sẽ chạy đến phục tùng con, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, đã làm con được vinh quang.”
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Giăng 17:1 - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
  • Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Giăng 17:4 - Con đã làm rạng rỡ vinh quang Cha trên đất, hoàn tất mọi việc Cha ủy thác.
  • Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
  • Y-sai 49:5 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán— Đấng đã gọi tôi từ trong lòng mẹ để làm đầy tớ Ngài, Đấng ra lệnh tôi đem Ít-ra-ên về với Ngài. Chúa Hằng Hữu đã khiến tôi được tôn trọng và Đức Chúa Trời tôi đã ban sức mạnh cho tôi.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Mác 14:41 - Trở lại lần thứ ba, Chúa bảo họ: “Bây giờ các con vẫn còn ngủ sao? Đủ rồi! Đã đến lúc Con Người bị phản nộp vào tay bọn gian ác.
  • Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
  • Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
圣经
资源
计划
奉献