逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Ta không làm công việc kỳ diệu của Đức Chúa Trời, các ông đừng tin Ta.
- 新标点和合本 - 我若不行我父的事,你们就不必信我;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我若不做我父的工作,你们就不必信我;
- 和合本2010(神版-简体) - 我若不做我父的工作,你们就不必信我;
- 当代译本 - 如果我不做我父的事,你们不必信我。
- 圣经新译本 - 我若不作我父的事,你们就不必信我;
- 中文标准译本 - 如果我没有做我父的事,你们就不该相信我;
- 现代标点和合本 - 我若不行我父的事,你们就不必信我。
- 和合本(拼音版) - 我若不行我父的事,你们就不必信我;
- New International Version - Do not believe me unless I do the works of my Father.
- New International Reader's Version - Don’t believe me unless I do the works of my Father.
- English Standard Version - If I am not doing the works of my Father, then do not believe me;
- New Living Translation - Don’t believe me unless I carry out my Father’s work.
- Christian Standard Bible - If I am not doing my Father’s works, don’t believe me.
- New American Standard Bible - If I do not do the works of My Father, do not believe Me;
- New King James Version - If I do not do the works of My Father, do not believe Me;
- Amplified Bible - If I do not do the works of My Father [that is, the miracles that only God could perform], then do not believe Me.
- American Standard Version - If I do not the works of my Father, believe me not.
- King James Version - If I do not the works of my Father, believe me not.
- New English Translation - If I do not perform the deeds of my Father, do not believe me.
- World English Bible - If I don’t do the works of my Father, don’t believe me.
- 新標點和合本 - 我若不行我父的事,你們就不必信我;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若不做我父的工作,你們就不必信我;
- 和合本2010(神版-繁體) - 我若不做我父的工作,你們就不必信我;
- 當代譯本 - 如果我不做我父的事,你們不必信我。
- 聖經新譯本 - 我若不作我父的事,你們就不必信我;
- 呂振中譯本 - 我若不是在作我父的事,你們就不必信我。
- 中文標準譯本 - 如果我沒有做我父的事,你們就不該相信我;
- 現代標點和合本 - 我若不行我父的事,你們就不必信我。
- 文理和合譯本 - 若我不行我父之行、則勿信我、
- 文理委辦譯本 - 若我不行父事、則勿信我、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若我不行我父之事、則毋信我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且予若不行天主之事蹟、爾曹弗信、猶可說也。
- Nueva Versión Internacional - Si no hago las obras de mi Padre, no me crean.
- 현대인의 성경 - 내가 만일 아버지의 일을 하지 않으면 나를 믿지 말아라.
- Новый Русский Перевод - Если Я не делаю то же, что делает Мой Отец, – не верьте Мне.
- Восточный перевод - Если Я не делаю то же, что делает Мой Отец, – не верьте Мне.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если Я не делаю то же, что делает Мой Отец, – не верьте Мне.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если Я не делаю то же, что делает Мой Отец, – не верьте Мне.
- La Bible du Semeur 2015 - Si je n’accomplis pas les œuvres de mon Père, vous n’avez pas besoin de croire en moi.
- リビングバイブル - わたしが神のみわざを行っていないのなら、わたしを信じなくてかまいません。
- Nestle Aland 28 - εἰ οὐ ποιῶ τὰ ἔργα τοῦ πατρός μου, μὴ πιστεύετέ μοι·
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ οὐ ποιῶ τὰ ἔργα τοῦ Πατρός μου, μὴ πιστεύετέ μοι;
- Nova Versão Internacional - Se eu não realizo as obras do meu Pai, não creiam em mim.
- Hoffnung für alle - Wenn meine Taten nicht die Taten meines Vaters sind, braucht ihr mir nicht zu glauben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าเราไม่ได้ทำสิ่งที่พระบิดาของเราทรงกระทำก็อย่าเชื่อเราเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าเราไม่กระทำการงานที่เป็นของพระบิดาของเราแล้ว ก็จงอย่าเชื่อเราเลย
交叉引用
- Giăng 10:32 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ta đã làm trước mắt các ông bao nhiêu phép lạ theo lệnh Cha Ta. Vì lý do nào các ông ném đá Ta?”
- Giăng 12:37 - Dù Chúa Giê-xu đã làm bao nhiêu phép lạ trước mắt, người Do Thái vẫn không tin Ngài.
- Giăng 12:38 - Thật đúng như lời Tiên tri Y-sai đã nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ai tin lời giảng của chúng con? Ai thấy được cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?”
- Giăng 12:39 - Nhưng dân chúng không thể tin, vì như Y-sai đã nói:
- Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
- Ma-thi-ơ 11:20 - Rồi Chúa Giê-xu khởi sự lên án những thành phố đã chứng kiến rất nhiều phép lạ Chúa làm, nhưng vẫn ngoan cố không chịu ăn năn quay về với Đức Chúa Trời:
- Ma-thi-ơ 11:21 - “Khốn cho thành Cô-ra-xin, khốn cho thành Bết-sai-đa! Vì nếu các phép lạ Ta làm nơi đây được thực hiện tại thành Ty-rơ và thành Si-đôn, dân hai thành ấy hẳn đã mặc áo gai, rải tro lên đầu tỏ lòng ăn năn từ lâu rồi!
- Ma-thi-ơ 11:22 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Ty-rơ và Si-đôn còn đáng được dung thứ hơn Cô-ra-xin và Bết-sai-đa!
- Ma-thi-ơ 11:23 - Còn thành Ca-bê-na-um được đem lên tận trời sao? Không, nó sẽ bị ném xuống hỏa ngục! Vì nếu các phép lạ Ta làm tại đây được thực hiện tại thành Sô-đôm, hẳn thành ấy còn tồn tại đến ngày nay.
- Ma-thi-ơ 11:24 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Sô-đôm còn đáng được dung thứ hơn Ca-bê-na-um!”
- Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
- Giăng 5:31 - “Nếu Ta tự làm chứng cho mình, các ông cho là không đáng tin.
- Giăng 10:25 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã nói mà các ông không tin. Bao nhiêu phép lạ Ta nhân danh Cha thực hiện đều là bằng chứng hiển nhiên.
- Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.