Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • 新标点和合本 - 我父把羊赐给我,他比万有都大,谁也不能从我父手里把他们夺去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我父所赐给我的比万有都大 ,谁也不能从我父手里把他们夺去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我父所赐给我的比万有都大 ,谁也不能从我父手里把他们夺去。
  • 当代译本 - 我父把羊赐给我,祂比万物都大,没有人能从祂手中把羊抢走。
  • 圣经新译本 - 那位把羊群赐给我的父比一切都大,也没有人能把他们从我父的手里夺去。
  • 中文标准译本 - 我父,就是把他们 赐给我的那一位,他比一切更大。谁也不能把他们从我 父的手中夺走。
  • 现代标点和合本 - 我父把羊赐给我,他比万有都大,谁也不能从我父手里把他们夺去。
  • 和合本(拼音版) - 我父把羊赐给我,他比万有都大,谁也不能从我父手里把他们夺去。
  • New International Version - My Father, who has given them to me, is greater than all ; no one can snatch them out of my Father’s hand.
  • New International Reader's Version - My Father, who has given them to me, is greater than anyone. No one can steal them out of my Father’s hand.
  • English Standard Version - My Father, who has given them to me, is greater than all, and no one is able to snatch them out of the Father’s hand.
  • New Living Translation - for my Father has given them to me, and he is more powerful than anyone else. No one can snatch them from the Father’s hand.
  • Christian Standard Bible - My Father, who has given them to me, is greater than all. No one is able to snatch them out of the Father’s hand.
  • New American Standard Bible - My Father, who has given them to Me, is greater than all; and no one is able to snatch them out of the Father’s hand.
  • New King James Version - My Father, who has given them to Me, is greater than all; and no one is able to snatch them out of My Father’s hand.
  • Amplified Bible - My Father, who has given them to Me, is greater and mightier than all; and no one is able to snatch them out of the Father’s hand.
  • American Standard Version - My Father, who hath given them unto me, is greater than all; and no one is able to snatch them out of the Father’s hand.
  • King James Version - My Father, which gave them me, is greater than all; and no man is able to pluck them out of my Father's hand.
  • New English Translation - My Father, who has given them to me, is greater than all, and no one can snatch them from my Father’s hand.
  • World English Bible - My Father who has given them to me is greater than all. No one is able to snatch them out of my Father’s hand.
  • 新標點和合本 - 我父把羊賜給我,他比萬有都大,誰也不能從我父手裏把他們奪去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我父所賜給我的比萬有都大 ,誰也不能從我父手裏把他們奪去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我父所賜給我的比萬有都大 ,誰也不能從我父手裏把他們奪去。
  • 當代譯本 - 我父把羊賜給我,祂比萬物都大,沒有人能從祂手中把羊搶走。
  • 聖經新譯本 - 那位把羊群賜給我的父比一切都大,也沒有人能把他們從我父的手裡奪去。
  • 呂振中譯本 - 我父 將他們 給了我,他比一切都大 ,誰也不能從父手裏奪去。
  • 中文標準譯本 - 我父,就是把他們 賜給我的那一位,他比一切更大。誰也不能把他們從我 父的手中奪走。
  • 現代標點和合本 - 我父把羊賜給我,他比萬有都大,誰也不能從我父手裡把他們奪去。
  • 文理和合譯本 - 我父即以羊予我者、大於萬有、無能奪之於父手、
  • 文理委辦譯本 - 父賜我以羊、父大於萬有無能奪之於父手、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我父以之賜我、父大於萬有、無能奪之於我父之手、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾父所授於予者、有貴於宇宙萬有者焉。 吾父手中所有、孰得從而奪之;
  • Nueva Versión Internacional - Mi Padre, que me las ha dado, es más grande que todos; y de la mano del Padre nadie las puede arrebatar.
  • 현대인의 성경 - 그들을 나에게 주신 아버지는 그 무엇보다도 위대하신 분이시므로 아버지의 손에서 그들을 빼앗아 갈 자가 없다.
  • Новый Русский Перевод - Отец Мой, Который дал их Мне, превыше всех, и никто не может забрать их из рук Моего Отца.
  • Восточный перевод - Отец Мой, который дал их Мне, превыше всех , и никто не может забрать их из рук Моего Отца.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отец Мой, который дал их Мне, превыше всех , и никто не может забрать их из рук Моего Отца.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отец Мой, который дал их Мне, превыше всех , и никто не может забрать их из рук Моего Отца.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon Père qui me les a données est plus grand que tous, et personne ne peut arracher qui que ce soit de la main de mon Père.
  • リビングバイブル - 父がわたしに下さった群れなのですから。父はだれよりも力があります。わたしの羊をさらうことなど、だれにもできません。
  • Nestle Aland 28 - ὁ πατήρ μου ὃ δέδωκέν μοι πάντων μεῖζόν ἐστιν, καὶ οὐδεὶς δύναται ἁρπάζειν ἐκ τῆς χειρὸς τοῦ πατρός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ Πατήρ μου ὃς δέδωκέν μοι, πάντων μεῖζων ἐστιν, καὶ οὐδεὶς δύναται ἁρπάζειν ἐκ τῆς χειρὸς τοῦ Πατρός.
  • Nova Versão Internacional - Meu Pai, que as deu para mim, é maior do que todos; ninguém as pode arrancar da mão de meu Pai.
  • Hoffnung für alle - Mein Vater hat sie mir gegeben, und niemand ist stärker als er. Deshalb kann sie auch keiner der Hand meines Vaters entreißen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระบิดาของเราผู้ประทานแกะนั้นแก่เราทรงยิ่งใหญ่เหนือกว่าสิ่งทั้งปวง ไม่มีผู้ใดแย่งชิงแกะนั้นจากพระหัตถ์พระบิดาของเราได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​บิดา​ของ​เรา​คือ​ผู้​ที่​ได้​มอบ​แกะ​เหล่า​นั้น​ให้​แก่​เรา พระ​องค์​ยิ่ง​ใหญ่​เหนือ​ทุก​สิ่ง ไม่​มี​ผู้​ใด​ที่​สามารถ​แย่ง​ชิง​แกะ​ไป​จาก​มือ​ของ​พระ​บิดา​ได้
交叉引用
  • Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
  • Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
  • Giăng 17:9 - Giờ đây, Con không cầu nguyện cho thế gian, nhưng Con cầu xin cho những người Cha đã giao thác,
  • Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
  • Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
  • Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Giăng 14:28 - Các con ghi nhớ lời Ta đã phán: Ta đi rồi sẽ trở lại với các con. Nếu các con yêu thương Ta, các con vui mừng khi Ta về với Cha, vì Cha cao quý hơn Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • 新标点和合本 - 我父把羊赐给我,他比万有都大,谁也不能从我父手里把他们夺去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我父所赐给我的比万有都大 ,谁也不能从我父手里把他们夺去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我父所赐给我的比万有都大 ,谁也不能从我父手里把他们夺去。
  • 当代译本 - 我父把羊赐给我,祂比万物都大,没有人能从祂手中把羊抢走。
  • 圣经新译本 - 那位把羊群赐给我的父比一切都大,也没有人能把他们从我父的手里夺去。
  • 中文标准译本 - 我父,就是把他们 赐给我的那一位,他比一切更大。谁也不能把他们从我 父的手中夺走。
  • 现代标点和合本 - 我父把羊赐给我,他比万有都大,谁也不能从我父手里把他们夺去。
  • 和合本(拼音版) - 我父把羊赐给我,他比万有都大,谁也不能从我父手里把他们夺去。
  • New International Version - My Father, who has given them to me, is greater than all ; no one can snatch them out of my Father’s hand.
  • New International Reader's Version - My Father, who has given them to me, is greater than anyone. No one can steal them out of my Father’s hand.
  • English Standard Version - My Father, who has given them to me, is greater than all, and no one is able to snatch them out of the Father’s hand.
  • New Living Translation - for my Father has given them to me, and he is more powerful than anyone else. No one can snatch them from the Father’s hand.
  • Christian Standard Bible - My Father, who has given them to me, is greater than all. No one is able to snatch them out of the Father’s hand.
  • New American Standard Bible - My Father, who has given them to Me, is greater than all; and no one is able to snatch them out of the Father’s hand.
  • New King James Version - My Father, who has given them to Me, is greater than all; and no one is able to snatch them out of My Father’s hand.
  • Amplified Bible - My Father, who has given them to Me, is greater and mightier than all; and no one is able to snatch them out of the Father’s hand.
  • American Standard Version - My Father, who hath given them unto me, is greater than all; and no one is able to snatch them out of the Father’s hand.
  • King James Version - My Father, which gave them me, is greater than all; and no man is able to pluck them out of my Father's hand.
  • New English Translation - My Father, who has given them to me, is greater than all, and no one can snatch them from my Father’s hand.
  • World English Bible - My Father who has given them to me is greater than all. No one is able to snatch them out of my Father’s hand.
  • 新標點和合本 - 我父把羊賜給我,他比萬有都大,誰也不能從我父手裏把他們奪去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我父所賜給我的比萬有都大 ,誰也不能從我父手裏把他們奪去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我父所賜給我的比萬有都大 ,誰也不能從我父手裏把他們奪去。
  • 當代譯本 - 我父把羊賜給我,祂比萬物都大,沒有人能從祂手中把羊搶走。
  • 聖經新譯本 - 那位把羊群賜給我的父比一切都大,也沒有人能把他們從我父的手裡奪去。
  • 呂振中譯本 - 我父 將他們 給了我,他比一切都大 ,誰也不能從父手裏奪去。
  • 中文標準譯本 - 我父,就是把他們 賜給我的那一位,他比一切更大。誰也不能把他們從我 父的手中奪走。
  • 現代標點和合本 - 我父把羊賜給我,他比萬有都大,誰也不能從我父手裡把他們奪去。
  • 文理和合譯本 - 我父即以羊予我者、大於萬有、無能奪之於父手、
  • 文理委辦譯本 - 父賜我以羊、父大於萬有無能奪之於父手、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我父以之賜我、父大於萬有、無能奪之於我父之手、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾父所授於予者、有貴於宇宙萬有者焉。 吾父手中所有、孰得從而奪之;
  • Nueva Versión Internacional - Mi Padre, que me las ha dado, es más grande que todos; y de la mano del Padre nadie las puede arrebatar.
  • 현대인의 성경 - 그들을 나에게 주신 아버지는 그 무엇보다도 위대하신 분이시므로 아버지의 손에서 그들을 빼앗아 갈 자가 없다.
  • Новый Русский Перевод - Отец Мой, Который дал их Мне, превыше всех, и никто не может забрать их из рук Моего Отца.
  • Восточный перевод - Отец Мой, который дал их Мне, превыше всех , и никто не может забрать их из рук Моего Отца.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отец Мой, который дал их Мне, превыше всех , и никто не может забрать их из рук Моего Отца.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отец Мой, который дал их Мне, превыше всех , и никто не может забрать их из рук Моего Отца.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon Père qui me les a données est plus grand que tous, et personne ne peut arracher qui que ce soit de la main de mon Père.
  • リビングバイブル - 父がわたしに下さった群れなのですから。父はだれよりも力があります。わたしの羊をさらうことなど、だれにもできません。
  • Nestle Aland 28 - ὁ πατήρ μου ὃ δέδωκέν μοι πάντων μεῖζόν ἐστιν, καὶ οὐδεὶς δύναται ἁρπάζειν ἐκ τῆς χειρὸς τοῦ πατρός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ Πατήρ μου ὃς δέδωκέν μοι, πάντων μεῖζων ἐστιν, καὶ οὐδεὶς δύναται ἁρπάζειν ἐκ τῆς χειρὸς τοῦ Πατρός.
  • Nova Versão Internacional - Meu Pai, que as deu para mim, é maior do que todos; ninguém as pode arrancar da mão de meu Pai.
  • Hoffnung für alle - Mein Vater hat sie mir gegeben, und niemand ist stärker als er. Deshalb kann sie auch keiner der Hand meines Vaters entreißen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระบิดาของเราผู้ประทานแกะนั้นแก่เราทรงยิ่งใหญ่เหนือกว่าสิ่งทั้งปวง ไม่มีผู้ใดแย่งชิงแกะนั้นจากพระหัตถ์พระบิดาของเราได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​บิดา​ของ​เรา​คือ​ผู้​ที่​ได้​มอบ​แกะ​เหล่า​นั้น​ให้​แก่​เรา พระ​องค์​ยิ่ง​ใหญ่​เหนือ​ทุก​สิ่ง ไม่​มี​ผู้​ใด​ที่​สามารถ​แย่ง​ชิง​แกะ​ไป​จาก​มือ​ของ​พระ​บิดา​ได้
  • Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
  • Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
  • Giăng 17:9 - Giờ đây, Con không cầu nguyện cho thế gian, nhưng Con cầu xin cho những người Cha đã giao thác,
  • Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
  • Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
  • Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Giăng 14:28 - Các con ghi nhớ lời Ta đã phán: Ta đi rồi sẽ trở lại với các con. Nếu các con yêu thương Ta, các con vui mừng khi Ta về với Cha, vì Cha cao quý hơn Ta.
圣经
资源
计划
奉献