Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các nhà lãnh đạo Do Thái vây quanh Chúa và chất vấn: “Thầy cứ để chúng tôi hoang mang đến bao giờ? Nếu Thầy là Đấng Mết-si-a, cứ nói thẳng cho chúng tôi biết!”
  • 新标点和合本 - 犹太人围着他,说:“你叫我们犹疑不定到几时呢?你若是基督,就明明地告诉我们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹太人围着他,对他说:“你让我们犹豫不定到几时呢?你若是基督,就明白地告诉我们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹太人围着他,对他说:“你让我们犹豫不定到几时呢?你若是基督,就明白地告诉我们。”
  • 当代译本 - 一群犹太人围着祂说:“你让我们猜到什么时候呢?如果你是基督,就清楚地告诉我们吧!”
  • 圣经新译本 - 犹太人围着他,对他说:“你使我们心里悬疑不定,要到几时呢?如果你是基督,就公开地告诉我们吧!”
  • 中文标准译本 - 犹太人围住了他,说:“你还让我们猜疑多久呢?如果你是基督,就明确地告诉我们吧!”
  • 现代标点和合本 - 犹太人围着他,说:“你叫我们犹疑不定到几时呢?你若是基督,就明明地告诉我们。”
  • 和合本(拼音版) - 犹太人围着他,说:“你叫我们犹疑不定到几时呢?你若是基督,就明明地告诉我们。”
  • New International Version - The Jews who were there gathered around him, saying, “How long will you keep us in suspense? If you are the Messiah, tell us plainly.”
  • New International Reader's Version - The Jews who were gathered there around Jesus spoke to him. They said, “How long will you keep us waiting? If you are the Messiah, tell us plainly.”
  • English Standard Version - So the Jews gathered around him and said to him, “How long will you keep us in suspense? If you are the Christ, tell us plainly.”
  • New Living Translation - The people surrounded him and asked, “How long are you going to keep us in suspense? If you are the Messiah, tell us plainly.”
  • Christian Standard Bible - The Jews surrounded him and asked, “How long are you going to keep us in suspense? If you are the Messiah, tell us plainly.”
  • New American Standard Bible - The Jews then surrounded Him and began saying to Him, “How long will You keep us in suspense? If You are the Christ, tell us plainly.”
  • New King James Version - Then the Jews surrounded Him and said to Him, “How long do You keep us in doubt? If You are the Christ, tell us plainly.”
  • Amplified Bible - So the Jews surrounded Him and began saying to Him, “How long are You going to keep us in suspense? If You are [really] the Christ (the Messiah, the Anointed), tell us so plainly and openly.”
  • American Standard Version - The Jews therefore came round about him, and said unto him, How long dost thou hold us in suspense? If thou art the Christ, tell us plainly.
  • King James Version - Then came the Jews round about him, and said unto him, How long dost thou make us to doubt? If thou be the Christ, tell us plainly.
  • New English Translation - The Jewish leaders surrounded him and asked, “How long will you keep us in suspense? If you are the Christ, tell us plainly.”
  • World English Bible - The Jews therefore came around him and said to him, “How long will you hold us in suspense? If you are the Christ, tell us plainly.”
  • 新標點和合本 - 猶太人圍着他,說:「你叫我們猶疑不定到幾時呢?你若是基督,就明明地告訴我們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶太人圍着他,對他說:「你讓我們猶豫不定到幾時呢?你若是基督,就明白地告訴我們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶太人圍着他,對他說:「你讓我們猶豫不定到幾時呢?你若是基督,就明白地告訴我們。」
  • 當代譯本 - 一群猶太人圍著祂說:「你讓我們猜到什麼時候呢?如果你是基督,就清楚地告訴我們吧!」
  • 聖經新譯本 - 猶太人圍著他,對他說:“你使我們心裡懸疑不定,要到幾時呢?如果你是基督,就公開地告訴我們吧!”
  • 呂振中譯本 - 於是 猶太 人圍着他,對他說:『你使我們的心懸疑不定、要到幾時呢?你如果是基督,請坦然公開地告訴我們吧。』
  • 中文標準譯本 - 猶太人圍住了他,說:「你還讓我們猜疑多久呢?如果你是基督,就明確地告訴我們吧!」
  • 現代標點和合本 - 猶太人圍著他,說:「你叫我們猶疑不定到幾時呢?你若是基督,就明明地告訴我們。」
  • 文理和合譯本 - 猶太人環而語之曰、爾令我猶豫幾何時乎、爾若基督、明以告我、
  • 文理委辦譯本 - 猶太人環語之曰、爾使我儕猶豫、幾何時乎、爾若基督、明以告我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶太 人環之曰、爾使我儕猶豫、至於何時、爾若為基督、可明以告我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾圍繞之、問曰:『汝使我心懸揣、將至何時?果為基督、請明以相告。』
  • Nueva Versión Internacional - Entonces lo rodearon los judíos y le preguntaron: —¿Hasta cuándo vas a tenernos en suspenso? Si tú eres el Cristo, dínoslo con franqueza.
  • 현대인의 성경 - 그러자 유대인들이 예수님을 둘러싸고 “당신은 언제까지 우리를 궁금하게 할 셈이오? 당신이 그리스도라면 분명히 말해 주시오” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вокруг Него собрался народ. – Сколько Ты еще будешь держать нас в недоумении? – говорили они. – Если Ты Христос, то так и скажи нам.
  • Восточный перевод - Вокруг Него собрался народ. – Сколько Ты ещё будешь держать нас в недоумении? – говорили они. – Если Ты обещанный Масих, то так и скажи нам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вокруг Него собрался народ. – Сколько Ты ещё будешь держать нас в недоумении? – говорили они. – Если Ты обещанный Масих, то так и скажи нам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вокруг Него собрался народ. – Сколько Ты ещё будешь держать нас в недоумении? – говорили они. – Если Ты обещанный Масех, то так и скажи нам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors on fit cercle autour de lui et on l’interpella : Combien de temps nous tiendras-tu encore en haleine ? Si tu es le Messie, dis-le-nous clairement.
  • リビングバイブル - ユダヤ人の指導者たちが来て、回りを取り囲みました。「いつまで気をもませるつもりですか。キリスト(救い主)なら、はっきりそう言ったらいいでしょう。」
  • Nestle Aland 28 - ἐκύκλωσαν οὖν αὐτὸν οἱ Ἰουδαῖοι καὶ ἔλεγον αὐτῷ· ἕως πότε τὴν ψυχὴν ἡμῶν αἴρεις; εἰ σὺ εἶ ὁ χριστός, εἰπὲ ἡμῖν παρρησίᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκύκλωσαν οὖν αὐτὸν οἱ Ἰουδαῖοι, καὶ ἔλεγον αὐτῷ, ἕως πότε τὴν ψυχὴν ἡμῶν αἴρεις? εἰ σὺ εἶ ὁ Χριστός, εἰπὲ ἡμῖν παρρησίᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Os judeus reuniram-se ao redor dele e perguntaram: “Até quando nos deixará em suspense? Se é você o Cristo, diga-nos abertamente”.
  • Hoffnung für alle - als die Juden ihn umringten und fragten: »Wie lange lässt du uns noch im Ungewissen? Wenn du der Christus bist, der von Gott gesandte Retter, dann sag uns das ganz offen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกยิวมาห้อมล้อมพระองค์และทูลว่า “ท่านจะให้เราข้องใจอยู่นานเท่าใด? ถ้าท่านเป็นพระคริสต์ ก็บอกเรามาตรงๆ เถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​ยิว​จึง​ได้​มา​ห้อมล้อม​พระ​องค์​และ​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “ท่าน​จะ​ให้​เรา​สงสัย​ไป​อีก​นาน​แค่ไหน ถ้า​ท่าน​เป็น​พระ​คริสต์​ก็​บอก​เรา​ตรงๆ เถิด”
交叉引用
  • Giăng 9:22 - Cha mẹ anh nói thế vì sợ các cấp lãnh đạo Do Thái, là người đã thông báo sẽ khai trừ khỏi hội đường những ai nhìn nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:12 - Với niềm hy vọng đó, chúng tôi dũng cảm truyền bá Phúc Âm,
  • Giăng 16:25 - Ta thường dùng ẩn dụ để dạy dỗ các con. Sẽ đến lúc Ta không dùng ẩn dụ nữa, nhưng giãi bày trực tiếp về Cha cho các con.
  • 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
  • Giăng 8:53 - Liệu Thầy lớn hơn Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi là người đã chết sao? Thầy tài giỏi hơn các nhà tiên tri đã qua đời sao? Thầy nghĩ mình là ai?”
  • Giăng 8:25 - Họ lại hỏi: “Vậy, Thầy là ai?” Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã xác nhận nhiều lần.
  • Lu-ca 3:15 - Lúc ấy, mọi người trông đợi Đấng Mết-si-a đều muốn biết Giăng có phải là Đấng Mết-si-a không.
  • Ma-thi-ơ 11:3 - “Thầy có phải là Chúa Cứu Thế không? Hay chúng tôi còn phải chờ đợi Đấng khác?”
  • Lu-ca 22:67 - “Hãy cho chúng tôi biết, anh có phải là Đấng Mết-si-a không?” Chúa đáp: “Dù Ta nói, các ông cũng không tin.
  • Lu-ca 22:68 - Và nếu Ta hỏi, các ông cũng không trả lời.
  • Lu-ca 22:69 - Nhưng từ nay, Con Người sẽ ngồi bên phải ngai quyền năng của Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 22:70 - Cả Hội đồng đều hỏi: “Vậy anh là Con Đức Chúa Trời sao?” Chúa đáp: “Chính các ông đã nói vậy!”
  • Giăng 1:19 - Các nhà lãnh đạo Do Thái cử một phái đoàn gồm các thầy tế lễ và những người phụ giúp Đền Thờ từ Giê-ru-sa-lem đến hỏi Giăng: “Ông là ai?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các nhà lãnh đạo Do Thái vây quanh Chúa và chất vấn: “Thầy cứ để chúng tôi hoang mang đến bao giờ? Nếu Thầy là Đấng Mết-si-a, cứ nói thẳng cho chúng tôi biết!”
  • 新标点和合本 - 犹太人围着他,说:“你叫我们犹疑不定到几时呢?你若是基督,就明明地告诉我们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹太人围着他,对他说:“你让我们犹豫不定到几时呢?你若是基督,就明白地告诉我们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹太人围着他,对他说:“你让我们犹豫不定到几时呢?你若是基督,就明白地告诉我们。”
  • 当代译本 - 一群犹太人围着祂说:“你让我们猜到什么时候呢?如果你是基督,就清楚地告诉我们吧!”
  • 圣经新译本 - 犹太人围着他,对他说:“你使我们心里悬疑不定,要到几时呢?如果你是基督,就公开地告诉我们吧!”
  • 中文标准译本 - 犹太人围住了他,说:“你还让我们猜疑多久呢?如果你是基督,就明确地告诉我们吧!”
  • 现代标点和合本 - 犹太人围着他,说:“你叫我们犹疑不定到几时呢?你若是基督,就明明地告诉我们。”
  • 和合本(拼音版) - 犹太人围着他,说:“你叫我们犹疑不定到几时呢?你若是基督,就明明地告诉我们。”
  • New International Version - The Jews who were there gathered around him, saying, “How long will you keep us in suspense? If you are the Messiah, tell us plainly.”
  • New International Reader's Version - The Jews who were gathered there around Jesus spoke to him. They said, “How long will you keep us waiting? If you are the Messiah, tell us plainly.”
  • English Standard Version - So the Jews gathered around him and said to him, “How long will you keep us in suspense? If you are the Christ, tell us plainly.”
  • New Living Translation - The people surrounded him and asked, “How long are you going to keep us in suspense? If you are the Messiah, tell us plainly.”
  • Christian Standard Bible - The Jews surrounded him and asked, “How long are you going to keep us in suspense? If you are the Messiah, tell us plainly.”
  • New American Standard Bible - The Jews then surrounded Him and began saying to Him, “How long will You keep us in suspense? If You are the Christ, tell us plainly.”
  • New King James Version - Then the Jews surrounded Him and said to Him, “How long do You keep us in doubt? If You are the Christ, tell us plainly.”
  • Amplified Bible - So the Jews surrounded Him and began saying to Him, “How long are You going to keep us in suspense? If You are [really] the Christ (the Messiah, the Anointed), tell us so plainly and openly.”
  • American Standard Version - The Jews therefore came round about him, and said unto him, How long dost thou hold us in suspense? If thou art the Christ, tell us plainly.
  • King James Version - Then came the Jews round about him, and said unto him, How long dost thou make us to doubt? If thou be the Christ, tell us plainly.
  • New English Translation - The Jewish leaders surrounded him and asked, “How long will you keep us in suspense? If you are the Christ, tell us plainly.”
  • World English Bible - The Jews therefore came around him and said to him, “How long will you hold us in suspense? If you are the Christ, tell us plainly.”
  • 新標點和合本 - 猶太人圍着他,說:「你叫我們猶疑不定到幾時呢?你若是基督,就明明地告訴我們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶太人圍着他,對他說:「你讓我們猶豫不定到幾時呢?你若是基督,就明白地告訴我們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶太人圍着他,對他說:「你讓我們猶豫不定到幾時呢?你若是基督,就明白地告訴我們。」
  • 當代譯本 - 一群猶太人圍著祂說:「你讓我們猜到什麼時候呢?如果你是基督,就清楚地告訴我們吧!」
  • 聖經新譯本 - 猶太人圍著他,對他說:“你使我們心裡懸疑不定,要到幾時呢?如果你是基督,就公開地告訴我們吧!”
  • 呂振中譯本 - 於是 猶太 人圍着他,對他說:『你使我們的心懸疑不定、要到幾時呢?你如果是基督,請坦然公開地告訴我們吧。』
  • 中文標準譯本 - 猶太人圍住了他,說:「你還讓我們猜疑多久呢?如果你是基督,就明確地告訴我們吧!」
  • 現代標點和合本 - 猶太人圍著他,說:「你叫我們猶疑不定到幾時呢?你若是基督,就明明地告訴我們。」
  • 文理和合譯本 - 猶太人環而語之曰、爾令我猶豫幾何時乎、爾若基督、明以告我、
  • 文理委辦譯本 - 猶太人環語之曰、爾使我儕猶豫、幾何時乎、爾若基督、明以告我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶太 人環之曰、爾使我儕猶豫、至於何時、爾若為基督、可明以告我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾圍繞之、問曰:『汝使我心懸揣、將至何時?果為基督、請明以相告。』
  • Nueva Versión Internacional - Entonces lo rodearon los judíos y le preguntaron: —¿Hasta cuándo vas a tenernos en suspenso? Si tú eres el Cristo, dínoslo con franqueza.
  • 현대인의 성경 - 그러자 유대인들이 예수님을 둘러싸고 “당신은 언제까지 우리를 궁금하게 할 셈이오? 당신이 그리스도라면 분명히 말해 주시오” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вокруг Него собрался народ. – Сколько Ты еще будешь держать нас в недоумении? – говорили они. – Если Ты Христос, то так и скажи нам.
  • Восточный перевод - Вокруг Него собрался народ. – Сколько Ты ещё будешь держать нас в недоумении? – говорили они. – Если Ты обещанный Масих, то так и скажи нам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вокруг Него собрался народ. – Сколько Ты ещё будешь держать нас в недоумении? – говорили они. – Если Ты обещанный Масих, то так и скажи нам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вокруг Него собрался народ. – Сколько Ты ещё будешь держать нас в недоумении? – говорили они. – Если Ты обещанный Масех, то так и скажи нам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors on fit cercle autour de lui et on l’interpella : Combien de temps nous tiendras-tu encore en haleine ? Si tu es le Messie, dis-le-nous clairement.
  • リビングバイブル - ユダヤ人の指導者たちが来て、回りを取り囲みました。「いつまで気をもませるつもりですか。キリスト(救い主)なら、はっきりそう言ったらいいでしょう。」
  • Nestle Aland 28 - ἐκύκλωσαν οὖν αὐτὸν οἱ Ἰουδαῖοι καὶ ἔλεγον αὐτῷ· ἕως πότε τὴν ψυχὴν ἡμῶν αἴρεις; εἰ σὺ εἶ ὁ χριστός, εἰπὲ ἡμῖν παρρησίᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκύκλωσαν οὖν αὐτὸν οἱ Ἰουδαῖοι, καὶ ἔλεγον αὐτῷ, ἕως πότε τὴν ψυχὴν ἡμῶν αἴρεις? εἰ σὺ εἶ ὁ Χριστός, εἰπὲ ἡμῖν παρρησίᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Os judeus reuniram-se ao redor dele e perguntaram: “Até quando nos deixará em suspense? Se é você o Cristo, diga-nos abertamente”.
  • Hoffnung für alle - als die Juden ihn umringten und fragten: »Wie lange lässt du uns noch im Ungewissen? Wenn du der Christus bist, der von Gott gesandte Retter, dann sag uns das ganz offen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกยิวมาห้อมล้อมพระองค์และทูลว่า “ท่านจะให้เราข้องใจอยู่นานเท่าใด? ถ้าท่านเป็นพระคริสต์ ก็บอกเรามาตรงๆ เถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​ยิว​จึง​ได้​มา​ห้อมล้อม​พระ​องค์​และ​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “ท่าน​จะ​ให้​เรา​สงสัย​ไป​อีก​นาน​แค่ไหน ถ้า​ท่าน​เป็น​พระ​คริสต์​ก็​บอก​เรา​ตรงๆ เถิด”
  • Giăng 9:22 - Cha mẹ anh nói thế vì sợ các cấp lãnh đạo Do Thái, là người đã thông báo sẽ khai trừ khỏi hội đường những ai nhìn nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:12 - Với niềm hy vọng đó, chúng tôi dũng cảm truyền bá Phúc Âm,
  • Giăng 16:25 - Ta thường dùng ẩn dụ để dạy dỗ các con. Sẽ đến lúc Ta không dùng ẩn dụ nữa, nhưng giãi bày trực tiếp về Cha cho các con.
  • 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
  • Giăng 8:53 - Liệu Thầy lớn hơn Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi là người đã chết sao? Thầy tài giỏi hơn các nhà tiên tri đã qua đời sao? Thầy nghĩ mình là ai?”
  • Giăng 8:25 - Họ lại hỏi: “Vậy, Thầy là ai?” Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã xác nhận nhiều lần.
  • Lu-ca 3:15 - Lúc ấy, mọi người trông đợi Đấng Mết-si-a đều muốn biết Giăng có phải là Đấng Mết-si-a không.
  • Ma-thi-ơ 11:3 - “Thầy có phải là Chúa Cứu Thế không? Hay chúng tôi còn phải chờ đợi Đấng khác?”
  • Lu-ca 22:67 - “Hãy cho chúng tôi biết, anh có phải là Đấng Mết-si-a không?” Chúa đáp: “Dù Ta nói, các ông cũng không tin.
  • Lu-ca 22:68 - Và nếu Ta hỏi, các ông cũng không trả lời.
  • Lu-ca 22:69 - Nhưng từ nay, Con Người sẽ ngồi bên phải ngai quyền năng của Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 22:70 - Cả Hội đồng đều hỏi: “Vậy anh là Con Đức Chúa Trời sao?” Chúa đáp: “Chính các ông đã nói vậy!”
  • Giăng 1:19 - Các nhà lãnh đạo Do Thái cử một phái đoàn gồm các thầy tế lễ và những người phụ giúp Đền Thờ từ Giê-ru-sa-lem đến hỏi Giăng: “Ông là ai?”
圣经
资源
计划
奉献