逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
- 新标点和合本 - 我是好牧人;好牧人为羊舍命。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我是好牧人,好牧人为羊舍命。
- 和合本2010(神版-简体) - “我是好牧人,好牧人为羊舍命。
- 当代译本 - “我是好牧人,好牧人为羊舍命。
- 圣经新译本 - 我是好牧人,好牧人为羊舍命。
- 中文标准译本 - “我就是好牧人。好牧人为羊舍弃自己的生命;
- 现代标点和合本 - “我是好牧人,好牧人为羊舍命。
- 和合本(拼音版) - 我是好牧人,好牧人为羊舍命。
- New International Version - “I am the good shepherd. The good shepherd lays down his life for the sheep.
- New International Reader's Version - “I am the good shepherd. The good shepherd gives his life for the sheep.
- English Standard Version - I am the good shepherd. The good shepherd lays down his life for the sheep.
- New Living Translation - “I am the good shepherd. The good shepherd sacrifices his life for the sheep.
- The Message - “I am the Good Shepherd. The Good Shepherd puts the sheep before himself, sacrifices himself if necessary. A hired man is not a real shepherd. The sheep mean nothing to him. He sees a wolf come and runs for it, leaving the sheep to be ravaged and scattered by the wolf. He’s only in it for the money. The sheep don’t matter to him.
- Christian Standard Bible - “I am the good shepherd. The good shepherd lays down his life for the sheep.
- New American Standard Bible - “I am the good shepherd; the good shepherd lays down His life for the sheep.
- New King James Version - “I am the good shepherd. The good shepherd gives His life for the sheep.
- Amplified Bible - I am the Good Shepherd. The Good Shepherd lays down His [own] life for the sheep.
- American Standard Version - I am the good shepherd: the good shepherd layeth down his life for the sheep.
- King James Version - I am the good shepherd: the good shepherd giveth his life for the sheep.
- New English Translation - “I am the good shepherd. The good shepherd lays down his life for the sheep.
- World English Bible - I am the good shepherd. The good shepherd lays down his life for the sheep.
- 新標點和合本 - 我是好牧人;好牧人為羊捨命。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我是好牧人,好牧人為羊捨命。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我是好牧人,好牧人為羊捨命。
- 當代譯本 - 「我是好牧人,好牧人為羊捨命。
- 聖經新譯本 - 我是好牧人,好牧人為羊捨命。
- 呂振中譯本 - 我乃是好的牧人;好的牧人替羊放棄性命。
- 中文標準譯本 - 「我就是好牧人。好牧人為羊捨棄自己的生命;
- 現代標點和合本 - 「我是好牧人,好牧人為羊捨命。
- 文理和合譯本 - 我乃善牧、善牧者為羊舍生、
- 文理委辦譯本 - 我乃善牧、善牧者、為羊捐命、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃善牧、善牧者為羊舍命、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予乃良牧;良牧不惜舍身致命、以保其羊、
- Nueva Versión Internacional - »Yo soy el buen pastor. El buen pastor da su vida por las ovejas.
- 현대인의 성경 - 나는 선한 목자이다. 선한 목자는 양을 위해 자기 생명을 바친다.
- Новый Русский Перевод - Я – хороший пастух. Хороший пастух отдает жизнь свою за овец.
- Восточный перевод - Я – хороший пастух. Хороший пастух отдаёт жизнь свою за овец.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – хороший пастух. Хороший пастух отдаёт жизнь свою за овец.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – хороший пастух. Хороший пастух отдаёт жизнь свою за овец.
- La Bible du Semeur 2015 - Moi, je suis le bon berger. Le bon berger donne sa vie pour ses brebis.
- リビングバイブル - わたしはまた、良い羊飼いです。良い羊飼いは羊のためにはいのちも捨てます。
- Nestle Aland 28 - Ἐγώ εἰμι ὁ ποιμὴν ὁ καλός. ὁ ποιμὴν ὁ καλὸς τὴν ψυχὴν αὐτοῦ τίθησιν ὑπὲρ τῶν προβάτων·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγώ εἰμι ὁ ποιμὴν ὁ καλός. ὁ ποιμὴν ὁ καλὸς τὴν ψυχὴν αὐτοῦ τίθησιν ὑπὲρ τῶν προβάτων;
- Nova Versão Internacional - “Eu sou o bom pastor. O bom pastor dá a sua vida pelas ovelhas.
- Hoffnung für alle - Ich bin der gute Hirte. Ein guter Hirte setzt sein Leben für die Schafe ein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราเป็นคนเลี้ยงแกะที่ดี คนเลี้ยงที่ดีนั้นยอมพลีชีวิตเพื่อฝูงแกะ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราคือผู้เลี้ยงดูฝูงแกะที่ดี เพราะผู้เลี้ยงดูฝูงแกะที่ดีย่อมสละชีวิตของตนเพื่อฝูงแกะ
交叉引用
- Sáng Thế Ký 31:39 - Cháu chẳng bao giờ đem về cho cậu một con súc vật nào bị thú dữ cắn xé. Nếu có, cháu cũng đã bồi thường cho cậu. Thế mà cậu cứ cằn nhằn đòi cháu bồi hoàn những con bị trộm cắp ban ngày và đêm khuya.
- Sáng Thế Ký 31:40 - Ban ngày, cháu bị nắng nóng như thiêu; ban đêm, cháu chịu lạnh lẽo, ngủ không an giấc.
- Ê-xê-chi-ên 34:11 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta, chính Ta sẽ tìm kiếm chiên Ta.
- Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
- Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
- Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
- Ê-xê-chi-ên 34:15 - Chính Ta sẽ chăn giữ chiên Ta và cho chúng nằm nghỉ an lành, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
- Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
- Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
- Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
- Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
- Giăng 10:17 - Cha yêu mến Ta vì Ta hy sinh tính mạng và Ta được lại.
- Giăng 10:18 - Không ai có quyền giết Ta. Ta tình nguyện hy sinh. Ta có quyền hy sinh tính mạng và có quyền lấy lại. Vì Cha đã bảo Ta thi hành lệnh ấy.”
- 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
- 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
- 1 Sa-mu-ên 17:34 - Đa-vít giải thích: “Khi đi chăn bầy cho cha, nếu có sư tử hay gấu đến bắt chiên,
- 1 Sa-mu-ên 17:35 - tôi đuổi theo đánh ác thú, giằng chiên ra khỏi miệng nó. Nếu nó quay sang tấn công tôi, tôi nắm râu, đập nó chết.
- 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
- Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
- Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
- Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- 2 Sa-mu-ên 24:17 - Khi Đa-vít thấy thiên sứ giết hại dân, ông kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Con mới chính là người có tội, còn đàn chiên này có làm gì nên tội đâu? Xin Chúa ra tay hành hạ con và gia đình con.”
- Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
- Thi Thiên 23:1 - Chúa Hằng Hữu là Đấng dắt chăn con; nên con chẳng thấy thiếu thốn.
- Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
- Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
- Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
- Giăng 15:13 - Người có tình yêu lớn nhất là người hy sinh tính mạng vì bạn hữu.