Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
  • 新标点和合本 - 那光是真光,照亮一切生在世上的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那光是真光,来到世上,照亮所有的人 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那光是真光,来到世上,照亮所有的人 。
  • 当代译本 - 那照亮世人的真光来到了世上。
  • 圣经新译本 - 那光来到世界,是普照世人的真光。
  • 中文标准译本 - 这光是真光, 来到这世界照亮每个人。
  • 现代标点和合本 - 那光是真光,照亮一切生在世上的人。
  • 和合本(拼音版) - 那光是真光,照亮一切生在世上的人。
  • New International Version - The true light that gives light to everyone was coming into the world.
  • New International Reader's Version - The true light that gives light to everyone was coming into the world.
  • English Standard Version - The true light, which gives light to everyone, was coming into the world.
  • New Living Translation - The one who is the true light, who gives light to everyone, was coming into the world.
  • The Message - The Life-Light was the real thing: Every person entering Life he brings into Light. He was in the world, the world was there through him, and yet the world didn’t even notice. He came to his own people, but they didn’t want him. But whoever did want him, who believed he was who he claimed and would do what he said, He made to be their true selves, their child-of-God selves. These are the God-begotten, not blood-begotten, not flesh-begotten, not sex-begotten.
  • Christian Standard Bible - The true light that gives light to everyone was coming into the world.
  • New American Standard Bible - This was the true Light that, coming into the world, enlightens every person.
  • New King James Version - That was the true Light which gives light to every man coming into the world.
  • Amplified Bible - There it was—the true Light [the genuine, perfect, steadfast Light] which, coming into the world, enlightens everyone.
  • American Standard Version - There was the true light, even the light which lighteth every man, coming into the world.
  • King James Version - That was the true Light, which lighteth every man that cometh into the world.
  • New English Translation - The true light, who gives light to everyone, was coming into the world.
  • World English Bible - The true light that enlightens everyone was coming into the world.
  • 新標點和合本 - 那光是真光,照亮一切生在世上的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那光是真光,來到世上,照亮所有的人 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那光是真光,來到世上,照亮所有的人 。
  • 當代譯本 - 那照亮世人的真光來到了世上。
  • 聖經新譯本 - 那光來到世界,是普照世人的真光。
  • 呂振中譯本 - 那真的光、那照亮萬人的 光 、當時正到世界上來呢。
  • 中文標準譯本 - 這光是真光, 來到這世界照亮每個人。
  • 現代標點和合本 - 那光是真光,照亮一切生在世上的人。
  • 文理和合譯本 - 是有真光、普照凡入世之人、
  • 文理委辦譯本 - 真光者、臨世照萬人者也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是為真光、普照凡生於世之人者也、 或作是為真光臨世普照萬人者也
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟彼真光。普照生靈。凡生於世。資之以明。
  • Nueva Versión Internacional - Esa luz verdadera, la que alumbra a todo ser humano, venía a este mundo.
  • 현대인의 성경 - 세상에 와서 모든 사람을 비추는 참 빛이 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Был истинный Свет, Который просвещает каждого человека, приходящего в мир .
  • Восточный перевод - Был истинный Свет, Который просвещает каждого человека, приходящего в мир .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Был истинный Свет, Который просвещает каждого человека, приходящего в мир .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Был истинный Свет, Который просвещает каждого человека, приходящего в мир .
  • La Bible du Semeur 2015 - Celle-ci était la véritable lumière, celle qui, en venant dans le monde, éclaire tout être humain .
  • リビングバイブル - 後に、ほんとうの光である方が来て、全世界の人々を照らしてくださったのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἦν τὸ φῶς τὸ ἀληθινόν, ὃ φωτίζει πάντα ἄνθρωπον, ἐρχόμενον εἰς τὸν κόσμον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἦν τὸ φῶς τὸ ἀληθινὸν, ὃ φωτίζει πάντα ἄνθρωπον, ἐρχόμενον εἰς τὸν κόσμον.
  • Nova Versão Internacional - Estava chegando ao mundo a verdadeira luz, que ilumina todos os homens.
  • Hoffnung für alle - Das wahre Licht ist der, der in die Welt gekommen ist, um für alle Menschen das Licht zu bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสว่างแท้ซึ่งให้ความสว่างแก่มนุษย์ทุกคนกำลังเข้ามาในโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​สว่าง​แท้​ซึ่ง​ทอ​แสง​ไป​ยัง​มนุษย์​ทุก​คน กำลัง​เข้า​มา​ใน​โลก
交叉引用
  • Giăng 7:12 - Dân chúng thì thầm bàn tán về Chúa. Có người nói: “Ông ấy thật là nhân đức,” người khác bảo: “Không, ông ấy chỉ khéo mị dân!”
  • Giăng 15:1 - “Ta là cây nho thật, Cha Ta trồng cây ấy.
  • Ma-thi-ơ 6:23 - Nhưng nếu mắt bị quáng lòa, cả thân thể sẽ tối tăm, và cảnh tối tăm này thật là khủng khiếp!
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • Giăng 6:32 - Chúa Giê-xu giải thích: “Ta quả quyết với anh chị em, không phải Môi-se cho anh chị em bánh từ trời. Chính Cha Ta đã làm. Ngày nay, Ngài đã cho anh chị em bánh thật từ trời.
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:4 - Tuy nhiên, thưa anh chị em, anh chị em không tối tăm đến nỗi ngày ấy đến bất ngờ như kẻ trộm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:5 - Anh chị em là con của ánh sáng, của ban ngày; chúng ta không thuộc về ban đêm, về bóng tối.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6 - Vậy chúng ta đừng mê ngủ như kẻ khác, nhưng phải thức canh và tỉnh táo;
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:7 - Vì ban đêm người ta mới ngủ nghỉ, say sưa.
  • Giăng 1:4 - Ngôi Lời là nguồn sống bất diệt, và nguồn sống ấy soi sáng cả nhân loại.
  • Giăng 12:46 - Ta đến như ánh sáng chiếu rọi trong thế gian tối tăm này, vì vậy ai tin Ta sẽ không còn lẩn quẩn trong bóng tối nữa.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
  • 新标点和合本 - 那光是真光,照亮一切生在世上的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那光是真光,来到世上,照亮所有的人 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那光是真光,来到世上,照亮所有的人 。
  • 当代译本 - 那照亮世人的真光来到了世上。
  • 圣经新译本 - 那光来到世界,是普照世人的真光。
  • 中文标准译本 - 这光是真光, 来到这世界照亮每个人。
  • 现代标点和合本 - 那光是真光,照亮一切生在世上的人。
  • 和合本(拼音版) - 那光是真光,照亮一切生在世上的人。
  • New International Version - The true light that gives light to everyone was coming into the world.
  • New International Reader's Version - The true light that gives light to everyone was coming into the world.
  • English Standard Version - The true light, which gives light to everyone, was coming into the world.
  • New Living Translation - The one who is the true light, who gives light to everyone, was coming into the world.
  • The Message - The Life-Light was the real thing: Every person entering Life he brings into Light. He was in the world, the world was there through him, and yet the world didn’t even notice. He came to his own people, but they didn’t want him. But whoever did want him, who believed he was who he claimed and would do what he said, He made to be their true selves, their child-of-God selves. These are the God-begotten, not blood-begotten, not flesh-begotten, not sex-begotten.
  • Christian Standard Bible - The true light that gives light to everyone was coming into the world.
  • New American Standard Bible - This was the true Light that, coming into the world, enlightens every person.
  • New King James Version - That was the true Light which gives light to every man coming into the world.
  • Amplified Bible - There it was—the true Light [the genuine, perfect, steadfast Light] which, coming into the world, enlightens everyone.
  • American Standard Version - There was the true light, even the light which lighteth every man, coming into the world.
  • King James Version - That was the true Light, which lighteth every man that cometh into the world.
  • New English Translation - The true light, who gives light to everyone, was coming into the world.
  • World English Bible - The true light that enlightens everyone was coming into the world.
  • 新標點和合本 - 那光是真光,照亮一切生在世上的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那光是真光,來到世上,照亮所有的人 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那光是真光,來到世上,照亮所有的人 。
  • 當代譯本 - 那照亮世人的真光來到了世上。
  • 聖經新譯本 - 那光來到世界,是普照世人的真光。
  • 呂振中譯本 - 那真的光、那照亮萬人的 光 、當時正到世界上來呢。
  • 中文標準譯本 - 這光是真光, 來到這世界照亮每個人。
  • 現代標點和合本 - 那光是真光,照亮一切生在世上的人。
  • 文理和合譯本 - 是有真光、普照凡入世之人、
  • 文理委辦譯本 - 真光者、臨世照萬人者也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是為真光、普照凡生於世之人者也、 或作是為真光臨世普照萬人者也
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟彼真光。普照生靈。凡生於世。資之以明。
  • Nueva Versión Internacional - Esa luz verdadera, la que alumbra a todo ser humano, venía a este mundo.
  • 현대인의 성경 - 세상에 와서 모든 사람을 비추는 참 빛이 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Был истинный Свет, Который просвещает каждого человека, приходящего в мир .
  • Восточный перевод - Был истинный Свет, Который просвещает каждого человека, приходящего в мир .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Был истинный Свет, Который просвещает каждого человека, приходящего в мир .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Был истинный Свет, Который просвещает каждого человека, приходящего в мир .
  • La Bible du Semeur 2015 - Celle-ci était la véritable lumière, celle qui, en venant dans le monde, éclaire tout être humain .
  • リビングバイブル - 後に、ほんとうの光である方が来て、全世界の人々を照らしてくださったのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἦν τὸ φῶς τὸ ἀληθινόν, ὃ φωτίζει πάντα ἄνθρωπον, ἐρχόμενον εἰς τὸν κόσμον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἦν τὸ φῶς τὸ ἀληθινὸν, ὃ φωτίζει πάντα ἄνθρωπον, ἐρχόμενον εἰς τὸν κόσμον.
  • Nova Versão Internacional - Estava chegando ao mundo a verdadeira luz, que ilumina todos os homens.
  • Hoffnung für alle - Das wahre Licht ist der, der in die Welt gekommen ist, um für alle Menschen das Licht zu bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสว่างแท้ซึ่งให้ความสว่างแก่มนุษย์ทุกคนกำลังเข้ามาในโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​สว่าง​แท้​ซึ่ง​ทอ​แสง​ไป​ยัง​มนุษย์​ทุก​คน กำลัง​เข้า​มา​ใน​โลก
  • Giăng 7:12 - Dân chúng thì thầm bàn tán về Chúa. Có người nói: “Ông ấy thật là nhân đức,” người khác bảo: “Không, ông ấy chỉ khéo mị dân!”
  • Giăng 15:1 - “Ta là cây nho thật, Cha Ta trồng cây ấy.
  • Ma-thi-ơ 6:23 - Nhưng nếu mắt bị quáng lòa, cả thân thể sẽ tối tăm, và cảnh tối tăm này thật là khủng khiếp!
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • Giăng 6:32 - Chúa Giê-xu giải thích: “Ta quả quyết với anh chị em, không phải Môi-se cho anh chị em bánh từ trời. Chính Cha Ta đã làm. Ngày nay, Ngài đã cho anh chị em bánh thật từ trời.
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:4 - Tuy nhiên, thưa anh chị em, anh chị em không tối tăm đến nỗi ngày ấy đến bất ngờ như kẻ trộm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:5 - Anh chị em là con của ánh sáng, của ban ngày; chúng ta không thuộc về ban đêm, về bóng tối.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6 - Vậy chúng ta đừng mê ngủ như kẻ khác, nhưng phải thức canh và tỉnh táo;
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:7 - Vì ban đêm người ta mới ngủ nghỉ, say sưa.
  • Giăng 1:4 - Ngôi Lời là nguồn sống bất diệt, và nguồn sống ấy soi sáng cả nhân loại.
  • Giăng 12:46 - Ta đến như ánh sáng chiếu rọi trong thế gian tối tăm này, vì vậy ai tin Ta sẽ không còn lẩn quẩn trong bóng tối nữa.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
圣经
资源
计划
奉献