Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai môn đệ của Giăng nghe xong, họ liền đi theo Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 两个门徒听见他的话,就跟从了耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 两个门徒听见他的话,就跟从了耶稣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 两个门徒听见他的话,就跟从了耶稣。
  • 当代译本 - 两个门徒听见他的话,便跟从了耶稣。
  • 圣经新译本 - 那两个门徒听见他的话,就跟从了耶稣。
  • 中文标准译本 - 那两个门徒听他说话,就跟从了耶稣。
  • 现代标点和合本 - 两个门徒听见他的话,就跟从了耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 两个门徒听见他的话,就跟从了耶稣。
  • New International Version - When the two disciples heard him say this, they followed Jesus.
  • New International Reader's Version - The two disciples heard him say this. So they followed Jesus.
  • English Standard Version - The two disciples heard him say this, and they followed Jesus.
  • New Living Translation - When John’s two disciples heard this, they followed Jesus.
  • The Message - The two disciples heard him and went after Jesus. Jesus looked over his shoulder and said to them, “What are you after?” They said, “Rabbi” (which means “Teacher”), “where are you staying?”
  • Christian Standard Bible - The two disciples heard him say this and followed Jesus.
  • New American Standard Bible - And the two disciples heard him speak, and they followed Jesus.
  • New King James Version - The two disciples heard him speak, and they followed Jesus.
  • Amplified Bible - The two disciples heard him say this, and they followed Jesus.
  • American Standard Version - And the two disciples heard him speak, and they followed Jesus.
  • King James Version - And the two disciples heard him speak, and they followed Jesus.
  • New English Translation - When John’s two disciples heard him say this, they followed Jesus.
  • World English Bible - The two disciples heard him speak, and they followed Jesus.
  • 新標點和合本 - 兩個門徒聽見他的話,就跟從了耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 兩個門徒聽見他的話,就跟從了耶穌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 兩個門徒聽見他的話,就跟從了耶穌。
  • 當代譯本 - 兩個門徒聽見他的話,便跟從了耶穌。
  • 聖經新譯本 - 那兩個門徒聽見他的話,就跟從了耶穌。
  • 呂振中譯本 - 那兩個門徒聽 約翰 講了話,就跟從耶穌。
  • 中文標準譯本 - 那兩個門徒聽他說話,就跟從了耶穌。
  • 現代標點和合本 - 兩個門徒聽見他的話,就跟從了耶穌。
  • 文理和合譯本 - 二徒聞其言、遂從耶穌、
  • 文理委辦譯本 - 二徒聞言、從耶穌、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二門徒聞其言、即從耶穌、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 二徒聞言、遂從耶穌;
  • Nueva Versión Internacional - Cuando los dos discípulos le oyeron decir esto, siguieron a Jesús.
  • 현대인의 성경 - 요한의 말을 듣고 두 제자가 예수님을 따라갔다.
  • Новый Русский Перевод - Оба ученика, услышав эти слова, последовали за Иисусом.
  • Восточный перевод - Оба ученика, услышав эти слова, последовали за Исой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оба ученика, услышав эти слова, последовали за Исой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оба ученика, услышав эти слова, последовали за Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les deux disciples entendirent les paroles de Jean et se mirent à suivre Jésus.
  • リビングバイブル - これを聞いた弟子は二人とも、急いでイエスのあとを追いかけました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἤκουσαν οἱ δύο μαθηταὶ αὐτοῦ λαλοῦντος καὶ ἠκολούθησαν τῷ Ἰησοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἤκουσαν οἱ δύο μαθηταὶ αὐτοῦ λαλοῦντος, καὶ ἠκολούθησαν τῷ Ἰησοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Ouvindo-o dizer isso, os dois discípulos seguiram Jesus.
  • Hoffnung für alle - Als die beiden Jünger das hörten, folgten sie Jesus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อสาวกทั้งสองได้ยินเขากล่าวเช่นนั้นจึงติดตามพระเยซูไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​สาวก​ทั้ง​สอง​ได้ยิน ก็​ติดตาม​พระ​เยซู​ไป
交叉引用
  • Châm Ngôn 15:23 - Lời khéo đáp khiến lòng vui vẻ; lời đúng lúc quý giá biết bao!
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • Giăng 1:43 - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu quyết định lên xứ Ga-li-lê. Chúa tìm gặp Phi-líp và phán: “Hãy theo Ta!”
  • Giăng 4:39 - Nhiều người Sa-ma-ri trong làng Si-kha tin nhận Chúa Giê-xu nhờ lời chứng của phụ nữ: “Người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm!”
  • Giăng 4:40 - Gặp Chúa bên bờ giếng, họ nài xin Chúa ở lại với họ. Vậy, Chúa lưu lại hai ngày,
  • Giăng 4:41 - nghe lời Chúa giảng dạy, có thêm nhiều người tin nhận.
  • Giăng 4:42 - Họ nói với người phụ nữ: “Bây giờ chúng tôi tin, không phải chỉ nhờ lời chứng của chị, nhưng chúng tôi đã nghe Chúa dạy, và biết Ngài là Chúa Cứu Thế của thế giới.”
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai môn đệ của Giăng nghe xong, họ liền đi theo Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 两个门徒听见他的话,就跟从了耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 两个门徒听见他的话,就跟从了耶稣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 两个门徒听见他的话,就跟从了耶稣。
  • 当代译本 - 两个门徒听见他的话,便跟从了耶稣。
  • 圣经新译本 - 那两个门徒听见他的话,就跟从了耶稣。
  • 中文标准译本 - 那两个门徒听他说话,就跟从了耶稣。
  • 现代标点和合本 - 两个门徒听见他的话,就跟从了耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 两个门徒听见他的话,就跟从了耶稣。
  • New International Version - When the two disciples heard him say this, they followed Jesus.
  • New International Reader's Version - The two disciples heard him say this. So they followed Jesus.
  • English Standard Version - The two disciples heard him say this, and they followed Jesus.
  • New Living Translation - When John’s two disciples heard this, they followed Jesus.
  • The Message - The two disciples heard him and went after Jesus. Jesus looked over his shoulder and said to them, “What are you after?” They said, “Rabbi” (which means “Teacher”), “where are you staying?”
  • Christian Standard Bible - The two disciples heard him say this and followed Jesus.
  • New American Standard Bible - And the two disciples heard him speak, and they followed Jesus.
  • New King James Version - The two disciples heard him speak, and they followed Jesus.
  • Amplified Bible - The two disciples heard him say this, and they followed Jesus.
  • American Standard Version - And the two disciples heard him speak, and they followed Jesus.
  • King James Version - And the two disciples heard him speak, and they followed Jesus.
  • New English Translation - When John’s two disciples heard him say this, they followed Jesus.
  • World English Bible - The two disciples heard him speak, and they followed Jesus.
  • 新標點和合本 - 兩個門徒聽見他的話,就跟從了耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 兩個門徒聽見他的話,就跟從了耶穌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 兩個門徒聽見他的話,就跟從了耶穌。
  • 當代譯本 - 兩個門徒聽見他的話,便跟從了耶穌。
  • 聖經新譯本 - 那兩個門徒聽見他的話,就跟從了耶穌。
  • 呂振中譯本 - 那兩個門徒聽 約翰 講了話,就跟從耶穌。
  • 中文標準譯本 - 那兩個門徒聽他說話,就跟從了耶穌。
  • 現代標點和合本 - 兩個門徒聽見他的話,就跟從了耶穌。
  • 文理和合譯本 - 二徒聞其言、遂從耶穌、
  • 文理委辦譯本 - 二徒聞言、從耶穌、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二門徒聞其言、即從耶穌、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 二徒聞言、遂從耶穌;
  • Nueva Versión Internacional - Cuando los dos discípulos le oyeron decir esto, siguieron a Jesús.
  • 현대인의 성경 - 요한의 말을 듣고 두 제자가 예수님을 따라갔다.
  • Новый Русский Перевод - Оба ученика, услышав эти слова, последовали за Иисусом.
  • Восточный перевод - Оба ученика, услышав эти слова, последовали за Исой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оба ученика, услышав эти слова, последовали за Исой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оба ученика, услышав эти слова, последовали за Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les deux disciples entendirent les paroles de Jean et se mirent à suivre Jésus.
  • リビングバイブル - これを聞いた弟子は二人とも、急いでイエスのあとを追いかけました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἤκουσαν οἱ δύο μαθηταὶ αὐτοῦ λαλοῦντος καὶ ἠκολούθησαν τῷ Ἰησοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἤκουσαν οἱ δύο μαθηταὶ αὐτοῦ λαλοῦντος, καὶ ἠκολούθησαν τῷ Ἰησοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Ouvindo-o dizer isso, os dois discípulos seguiram Jesus.
  • Hoffnung für alle - Als die beiden Jünger das hörten, folgten sie Jesus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อสาวกทั้งสองได้ยินเขากล่าวเช่นนั้นจึงติดตามพระเยซูไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​สาวก​ทั้ง​สอง​ได้ยิน ก็​ติดตาม​พระ​เยซู​ไป
  • Châm Ngôn 15:23 - Lời khéo đáp khiến lòng vui vẻ; lời đúng lúc quý giá biết bao!
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • Giăng 1:43 - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu quyết định lên xứ Ga-li-lê. Chúa tìm gặp Phi-líp và phán: “Hãy theo Ta!”
  • Giăng 4:39 - Nhiều người Sa-ma-ri trong làng Si-kha tin nhận Chúa Giê-xu nhờ lời chứng của phụ nữ: “Người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm!”
  • Giăng 4:40 - Gặp Chúa bên bờ giếng, họ nài xin Chúa ở lại với họ. Vậy, Chúa lưu lại hai ngày,
  • Giăng 4:41 - nghe lời Chúa giảng dạy, có thêm nhiều người tin nhận.
  • Giăng 4:42 - Họ nói với người phụ nữ: “Bây giờ chúng tôi tin, không phải chỉ nhờ lời chứng của chị, nhưng chúng tôi đã nghe Chúa dạy, và biết Ngài là Chúa Cứu Thế của thế giới.”
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
圣经
资源
计划
奉献