Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ hỏi tiếp: “Vậy ông là ai? Ông có phải là Ê-li không?” Giăng đáp: “Không phải!” “Ông là Nhà Tiên Tri phải không?” “Cũng không.”
  • 新标点和合本 - 他们又问他说:“这样,你是谁呢?是以利亚吗?”他说:“我不是。”“是那先知吗?”他回答说:“不是。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们又问他:“那么,你是谁?是以利亚吗?”他说:“我不是。”“是那位先知吗?”他回答:“不是。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们又问他:“那么,你是谁?是以利亚吗?”他说:“我不是。”“是那位先知吗?”他回答:“不是。”
  • 当代译本 - 他们问:“那么,你是谁?是以利亚吗?” 他说:“不是。” 他们又问:“你是那位先知吗?” 他说:“不是。”
  • 圣经新译本 - 他们又问:“那么你是谁?是以利亚吗?”他说:“我不是。”“是那位先知吗?”他回答:“不是。”
  • 中文标准译本 - 他们又问:“那么你是谁呢?是以利亚吗?” 他说:“我不是。” “是那位先知 吗?” 他回答:“不是。”
  • 现代标点和合本 - 他们又问他说:“这样,你是谁呢?是以利亚吗?”他说:“我不是。”“是那先知吗?”他回答说:“不是。”
  • 和合本(拼音版) - 他们又问他说:“这样,你是谁呢?是以利亚吗?”他说:“我不是。”“是那先知吗?”他回答说:“不是。”
  • New International Version - They asked him, “Then who are you? Are you Elijah?” He said, “I am not.” “Are you the Prophet?” He answered, “No.”
  • New International Reader's Version - They asked him, “Then who are you? Are you Elijah?” He said, “I am not.” “Are you the Prophet we’ve been expecting?” they asked. “No,” he answered.
  • English Standard Version - And they asked him, “What then? Are you Elijah?” He said, “I am not.” “Are you the Prophet?” And he answered, “No.”
  • New Living Translation - “Well then, who are you?” they asked. “Are you Elijah?” “No,” he replied. “Are you the Prophet we are expecting?” “No.”
  • The Message - They pressed him, “Who, then? Elijah?” “I am not.” “The Prophet?” “No.”
  • Christian Standard Bible - “What then?” they asked him. “Are you Elijah?” “I am not,” he said. “Are you the Prophet?” “No,” he answered.
  • New American Standard Bible - And so they asked him, “What then? Are you Elijah?” And he *said, “I am not.” “Are you the Prophet?” And he answered, “No.”
  • New King James Version - And they asked him, “What then? Are you Elijah?” He said, “I am not.” “Are you the Prophet?” And he answered, “No.”
  • Amplified Bible - They asked him, “What then? Are you Elijah?” And he said, “I am not.” “Are you the [promised] Prophet?” And he answered, “No.”
  • American Standard Version - And they asked him, What then? Art thou Elijah? And he saith, I am not. Art thou the prophet? And he answered, No.
  • King James Version - And they asked him, What then? Art thou Elias? And he saith, I am not. Art thou that prophet? And he answered, No.
  • New English Translation - So they asked him, “Then who are you? Are you Elijah?” He said, “I am not!” “Are you the Prophet?” He answered, “No!”
  • World English Bible - They asked him, “What then? Are you Elijah?” He said, “I am not.” “Are you the prophet?” He answered, “No.”
  • 新標點和合本 - 他們又問他說:「這樣,你是誰呢?是以利亞嗎?」他說:「我不是。」「是那先知嗎?」他回答說:「不是。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們又問他:「那麼,你是誰?是以利亞嗎?」他說:「我不是。」「是那位先知嗎?」他回答:「不是。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們又問他:「那麼,你是誰?是以利亞嗎?」他說:「我不是。」「是那位先知嗎?」他回答:「不是。」
  • 當代譯本 - 他們問:「那麼,你是誰?是以利亞嗎?」 他說:「不是。」 他們又問:「你是那位先知嗎?」 他說:「不是。」
  • 聖經新譯本 - 他們又問:“那麼你是誰?是以利亞嗎?”他說:“我不是。”“是那位先知嗎?”他回答:“不是。”
  • 呂振中譯本 - 他們又詰問他說:『那麼、是甚麼呢?你是 以利亞 麼?』他說:『我不是。』『你是那位神言人麼?』他回答說:『不是。』
  • 中文標準譯本 - 他們又問:「那麼你是誰呢?是以利亞嗎?」 他說:「我不是。」 「是那位先知 嗎?」 他回答:「不是。」
  • 現代標點和合本 - 他們又問他說:「這樣,你是誰呢?是以利亞嗎?」他說:「我不是。」「是那先知嗎?」他回答說:「不是。」
  • 文理和合譯本 - 曰、然則爾為以利亞乎、曰非也、爾為彼先知乎、曰否、
  • 文理委辦譯本 - 曰、爾為誰、以利亞乎、曰、否、曰、抑當來之先知乎、曰、否、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又問曰、爾為誰、 以利亞 乎、曰、否、曰、抑為彼先知乎、曰、否、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰:『然則爾為 伊理藹 乎?』曰:『非也。』曰:『子殆先知乎?』曰:『否。』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Quién eres entonces? —le preguntaron—. ¿Acaso eres Elías? —No lo soy. —¿Eres el profeta? —No lo soy.
  • 현대인의 성경 - “그러면 당신은 누구요? 엘리야요?” “나는 엘리야가 아니다.” “그럼 우리가 기다리는 예언자요?” “나는 예언자도 아니다.”
  • Новый Русский Перевод - Они спросили его: – Тогда кто же ты? Илия? Он ответил: – Нет. – Так ты Пророк? – Нет, – отвечал Иоанн.
  • Восточный перевод - Они спросили его: – Тогда кто же ты? Пророк Ильяс? Он ответил: – Нет. – Так ты Пророк, предсказанный Мусой? – Нет, – отвечал Яхия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они спросили его: – Тогда кто же ты? Пророк Ильяс? Он ответил: – Нет. – Так ты Пророк, предсказанный Мусой? – Нет, – отвечал Яхия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они спросили его: – Тогда кто же ты? Пророк Ильёс? Он ответил: – Нет. – Так ты Пророк, предсказанный Мусо? – Нет, – отвечал Яхьё.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ne suis pas le Messie. – Mais alors, continuèrent-ils, qui es-tu donc ? Es-tu Elie  ? – Je ne le suis pas. – Es-tu le Prophète ? – Non.
  • リビングバイブル - 「では、いったいだれか。エリヤか。」「いや、違う。」「すると、あの預言者か。」「いや。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἠρώτησαν αὐτόν· τί οὖν; σὺ Ἠλίας εἶ; καὶ λέγει· οὐκ εἰμί. ὁ προφήτης εἶ σύ; καὶ ἀπεκρίθη· οὔ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἠρώτησαν αὐτόν, τί οὖν? σὺ Ἠλείας εἶ? καὶ λέγει, οὐκ εἰμί. ὁ προφήτης εἶ σύ? καὶ ἀπεκρίθη, οὔ.
  • Nova Versão Internacional - Perguntaram-lhe: “E então, quem é você? É Elias?” Ele disse: “Não sou”. “É o Profeta?” Ele respondeu: “Não”.
  • Hoffnung für alle - »Wer bist du dann?«, fragten sie weiter. »Bist du Elia?« Johannes verneinte auch das. »Bist du der Prophet, den Mose uns angekündigt hat?« »Nein!«, entgegnete Johannes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกนั้นจึงถามว่า “ถ้าเช่นนั้น ท่านเป็นใคร? ท่านเป็นเอลียาห์หรือ?” เขาบอกว่า “ไม่ใช่” เมื่อถามว่า “ท่านเป็นผู้เผยพระวจนะนั้นหรือ?” เขาก็ตอบว่า “ไม่ใช่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จึง​ถาม​ต่อ​ไป​ว่า “แล้ว​ท่าน​คือ​ใคร​เล่า เป็น​เอลียาห์​หรือ” ท่าน​ตอบ​ว่า “ไม่​ใช่” “ท่าน​เป็น​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​นั้น​หรือ” ท่าน​ตอบ​ว่า “ไม่​ใช่”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 11:9 - Hay anh chị em đi tìm một nhà tiên tri? Đúng, Giăng chẳng những là nhà tiên tri mà còn quan trọng hơn nữa!
  • Ma-thi-ơ 11:10 - Vì Thánh Kinh đã chép về Giăng: ‘Này Ta sai sứ giả Ta đi trước Con, người sẽ dọn đường cho Con.’
  • Ma-thi-ơ 11:11 - Ta nói quả quyết, trong đời này chẳng có ai lớn hơn Giăng, nhưng trong Nước Trời, người nhỏ nhất còn lớn hơn Giăng!
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • Ma-thi-ơ 17:10 - Các môn đệ hỏi: “Sao các thầy dạy luật quả quyết Ê-li phải đến trước Đấng Mết-si-a?”
  • Ma-thi-ơ 17:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc.
  • Ma-thi-ơ 17:12 - Nhưng Ta phán với các con, Ê-li đã đến rồi, nhưng chẳng ai nhìn nhận, lại còn bị nhiều người bạc đãi. Chính Con Người cũng sẽ chịu đau khổ dưới tay những người ấy.”
  • Giăng 7:40 - Nghe Chúa kêu gọi, trong dân chúng có nhiều người nhìn nhận: “Ông ấy đúng là nhà tiên tri.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:15 - “Nhưng, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ít-ra-ên. Anh em phải nghe lời người đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:16 - Đây chính là điều anh em thỉnh cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lúc hội họp tại Núi Hô-rếp. Vì sợ chết, nên anh em cầu xin đừng cho nghe tiếng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng cho thấy lửa cháy hừng hực nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:17 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Họ đã xin một điều hợp lý.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
  • Giăng 1:25 - hỏi ông: “Nếu ông không phải là Đấng Mết-si-a, cũng không phải Ê-li hay Nhà Tiên Tri, sao ông dám làm lễ báp-tem?”
  • Ma-thi-ơ 16:14 - Các môn đệ đáp: “Thưa, có người nói Thầy là Giăng Báp-tít, người khác cho là Ê-li, người lại bảo là Giê-rê-mi hoặc một nhà tiên tri khác.”
  • Ma-thi-ơ 11:14 - Nói rõ hơn, Giăng chính là Ê-li mà các tiên tri loan báo sẽ đến vào giai đoạn khởi đầu.
  • Ma-la-chi 4:5 - Kìa! Ta sẽ sai Tiên tri Ê-li đến trước ngày lớn và khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ hỏi tiếp: “Vậy ông là ai? Ông có phải là Ê-li không?” Giăng đáp: “Không phải!” “Ông là Nhà Tiên Tri phải không?” “Cũng không.”
  • 新标点和合本 - 他们又问他说:“这样,你是谁呢?是以利亚吗?”他说:“我不是。”“是那先知吗?”他回答说:“不是。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们又问他:“那么,你是谁?是以利亚吗?”他说:“我不是。”“是那位先知吗?”他回答:“不是。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们又问他:“那么,你是谁?是以利亚吗?”他说:“我不是。”“是那位先知吗?”他回答:“不是。”
  • 当代译本 - 他们问:“那么,你是谁?是以利亚吗?” 他说:“不是。” 他们又问:“你是那位先知吗?” 他说:“不是。”
  • 圣经新译本 - 他们又问:“那么你是谁?是以利亚吗?”他说:“我不是。”“是那位先知吗?”他回答:“不是。”
  • 中文标准译本 - 他们又问:“那么你是谁呢?是以利亚吗?” 他说:“我不是。” “是那位先知 吗?” 他回答:“不是。”
  • 现代标点和合本 - 他们又问他说:“这样,你是谁呢?是以利亚吗?”他说:“我不是。”“是那先知吗?”他回答说:“不是。”
  • 和合本(拼音版) - 他们又问他说:“这样,你是谁呢?是以利亚吗?”他说:“我不是。”“是那先知吗?”他回答说:“不是。”
  • New International Version - They asked him, “Then who are you? Are you Elijah?” He said, “I am not.” “Are you the Prophet?” He answered, “No.”
  • New International Reader's Version - They asked him, “Then who are you? Are you Elijah?” He said, “I am not.” “Are you the Prophet we’ve been expecting?” they asked. “No,” he answered.
  • English Standard Version - And they asked him, “What then? Are you Elijah?” He said, “I am not.” “Are you the Prophet?” And he answered, “No.”
  • New Living Translation - “Well then, who are you?” they asked. “Are you Elijah?” “No,” he replied. “Are you the Prophet we are expecting?” “No.”
  • The Message - They pressed him, “Who, then? Elijah?” “I am not.” “The Prophet?” “No.”
  • Christian Standard Bible - “What then?” they asked him. “Are you Elijah?” “I am not,” he said. “Are you the Prophet?” “No,” he answered.
  • New American Standard Bible - And so they asked him, “What then? Are you Elijah?” And he *said, “I am not.” “Are you the Prophet?” And he answered, “No.”
  • New King James Version - And they asked him, “What then? Are you Elijah?” He said, “I am not.” “Are you the Prophet?” And he answered, “No.”
  • Amplified Bible - They asked him, “What then? Are you Elijah?” And he said, “I am not.” “Are you the [promised] Prophet?” And he answered, “No.”
  • American Standard Version - And they asked him, What then? Art thou Elijah? And he saith, I am not. Art thou the prophet? And he answered, No.
  • King James Version - And they asked him, What then? Art thou Elias? And he saith, I am not. Art thou that prophet? And he answered, No.
  • New English Translation - So they asked him, “Then who are you? Are you Elijah?” He said, “I am not!” “Are you the Prophet?” He answered, “No!”
  • World English Bible - They asked him, “What then? Are you Elijah?” He said, “I am not.” “Are you the prophet?” He answered, “No.”
  • 新標點和合本 - 他們又問他說:「這樣,你是誰呢?是以利亞嗎?」他說:「我不是。」「是那先知嗎?」他回答說:「不是。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們又問他:「那麼,你是誰?是以利亞嗎?」他說:「我不是。」「是那位先知嗎?」他回答:「不是。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們又問他:「那麼,你是誰?是以利亞嗎?」他說:「我不是。」「是那位先知嗎?」他回答:「不是。」
  • 當代譯本 - 他們問:「那麼,你是誰?是以利亞嗎?」 他說:「不是。」 他們又問:「你是那位先知嗎?」 他說:「不是。」
  • 聖經新譯本 - 他們又問:“那麼你是誰?是以利亞嗎?”他說:“我不是。”“是那位先知嗎?”他回答:“不是。”
  • 呂振中譯本 - 他們又詰問他說:『那麼、是甚麼呢?你是 以利亞 麼?』他說:『我不是。』『你是那位神言人麼?』他回答說:『不是。』
  • 中文標準譯本 - 他們又問:「那麼你是誰呢?是以利亞嗎?」 他說:「我不是。」 「是那位先知 嗎?」 他回答:「不是。」
  • 現代標點和合本 - 他們又問他說:「這樣,你是誰呢?是以利亞嗎?」他說:「我不是。」「是那先知嗎?」他回答說:「不是。」
  • 文理和合譯本 - 曰、然則爾為以利亞乎、曰非也、爾為彼先知乎、曰否、
  • 文理委辦譯本 - 曰、爾為誰、以利亞乎、曰、否、曰、抑當來之先知乎、曰、否、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又問曰、爾為誰、 以利亞 乎、曰、否、曰、抑為彼先知乎、曰、否、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰:『然則爾為 伊理藹 乎?』曰:『非也。』曰:『子殆先知乎?』曰:『否。』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Quién eres entonces? —le preguntaron—. ¿Acaso eres Elías? —No lo soy. —¿Eres el profeta? —No lo soy.
  • 현대인의 성경 - “그러면 당신은 누구요? 엘리야요?” “나는 엘리야가 아니다.” “그럼 우리가 기다리는 예언자요?” “나는 예언자도 아니다.”
  • Новый Русский Перевод - Они спросили его: – Тогда кто же ты? Илия? Он ответил: – Нет. – Так ты Пророк? – Нет, – отвечал Иоанн.
  • Восточный перевод - Они спросили его: – Тогда кто же ты? Пророк Ильяс? Он ответил: – Нет. – Так ты Пророк, предсказанный Мусой? – Нет, – отвечал Яхия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они спросили его: – Тогда кто же ты? Пророк Ильяс? Он ответил: – Нет. – Так ты Пророк, предсказанный Мусой? – Нет, – отвечал Яхия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они спросили его: – Тогда кто же ты? Пророк Ильёс? Он ответил: – Нет. – Так ты Пророк, предсказанный Мусо? – Нет, – отвечал Яхьё.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ne suis pas le Messie. – Mais alors, continuèrent-ils, qui es-tu donc ? Es-tu Elie  ? – Je ne le suis pas. – Es-tu le Prophète ? – Non.
  • リビングバイブル - 「では、いったいだれか。エリヤか。」「いや、違う。」「すると、あの預言者か。」「いや。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἠρώτησαν αὐτόν· τί οὖν; σὺ Ἠλίας εἶ; καὶ λέγει· οὐκ εἰμί. ὁ προφήτης εἶ σύ; καὶ ἀπεκρίθη· οὔ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἠρώτησαν αὐτόν, τί οὖν? σὺ Ἠλείας εἶ? καὶ λέγει, οὐκ εἰμί. ὁ προφήτης εἶ σύ? καὶ ἀπεκρίθη, οὔ.
  • Nova Versão Internacional - Perguntaram-lhe: “E então, quem é você? É Elias?” Ele disse: “Não sou”. “É o Profeta?” Ele respondeu: “Não”.
  • Hoffnung für alle - »Wer bist du dann?«, fragten sie weiter. »Bist du Elia?« Johannes verneinte auch das. »Bist du der Prophet, den Mose uns angekündigt hat?« »Nein!«, entgegnete Johannes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกนั้นจึงถามว่า “ถ้าเช่นนั้น ท่านเป็นใคร? ท่านเป็นเอลียาห์หรือ?” เขาบอกว่า “ไม่ใช่” เมื่อถามว่า “ท่านเป็นผู้เผยพระวจนะนั้นหรือ?” เขาก็ตอบว่า “ไม่ใช่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จึง​ถาม​ต่อ​ไป​ว่า “แล้ว​ท่าน​คือ​ใคร​เล่า เป็น​เอลียาห์​หรือ” ท่าน​ตอบ​ว่า “ไม่​ใช่” “ท่าน​เป็น​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​นั้น​หรือ” ท่าน​ตอบ​ว่า “ไม่​ใช่”
  • Ma-thi-ơ 11:9 - Hay anh chị em đi tìm một nhà tiên tri? Đúng, Giăng chẳng những là nhà tiên tri mà còn quan trọng hơn nữa!
  • Ma-thi-ơ 11:10 - Vì Thánh Kinh đã chép về Giăng: ‘Này Ta sai sứ giả Ta đi trước Con, người sẽ dọn đường cho Con.’
  • Ma-thi-ơ 11:11 - Ta nói quả quyết, trong đời này chẳng có ai lớn hơn Giăng, nhưng trong Nước Trời, người nhỏ nhất còn lớn hơn Giăng!
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • Ma-thi-ơ 17:10 - Các môn đệ hỏi: “Sao các thầy dạy luật quả quyết Ê-li phải đến trước Đấng Mết-si-a?”
  • Ma-thi-ơ 17:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc.
  • Ma-thi-ơ 17:12 - Nhưng Ta phán với các con, Ê-li đã đến rồi, nhưng chẳng ai nhìn nhận, lại còn bị nhiều người bạc đãi. Chính Con Người cũng sẽ chịu đau khổ dưới tay những người ấy.”
  • Giăng 7:40 - Nghe Chúa kêu gọi, trong dân chúng có nhiều người nhìn nhận: “Ông ấy đúng là nhà tiên tri.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:15 - “Nhưng, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ít-ra-ên. Anh em phải nghe lời người đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:16 - Đây chính là điều anh em thỉnh cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lúc hội họp tại Núi Hô-rếp. Vì sợ chết, nên anh em cầu xin đừng cho nghe tiếng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng cho thấy lửa cháy hừng hực nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:17 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Họ đã xin một điều hợp lý.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
  • Giăng 1:25 - hỏi ông: “Nếu ông không phải là Đấng Mết-si-a, cũng không phải Ê-li hay Nhà Tiên Tri, sao ông dám làm lễ báp-tem?”
  • Ma-thi-ơ 16:14 - Các môn đệ đáp: “Thưa, có người nói Thầy là Giăng Báp-tít, người khác cho là Ê-li, người lại bảo là Giê-rê-mi hoặc một nhà tiên tri khác.”
  • Ma-thi-ơ 11:14 - Nói rõ hơn, Giăng chính là Ê-li mà các tiên tri loan báo sẽ đến vào giai đoạn khởi đầu.
  • Ma-la-chi 4:5 - Kìa! Ta sẽ sai Tiên tri Ê-li đến trước ngày lớn và khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献