逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
- 新标点和合本 - 你们不要倚靠虚谎的话,说:‘这些是耶和华的殿,是耶和华的殿,是耶和华的殿!’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不要倚靠虚谎的话,说:‘这是耶和华的殿,是耶和华的殿,是耶和华的殿!’
- 和合本2010(神版-简体) - 不要倚靠虚谎的话,说:‘这是耶和华的殿,是耶和华的殿,是耶和华的殿!’
- 当代译本 - 你们不要相信那些谎言,说这是耶和华的殿,这是耶和华的殿,这是耶和华的殿。
- 圣经新译本 - 你们不要倚靠虚谎的话,说:‘这是耶和华的殿,是耶和华的殿,是耶和华的殿。’
- 现代标点和合本 - 你们不要倚靠虚谎的话说:“这些是耶和华的殿,是耶和华的殿,是耶和华的殿。”
- 和合本(拼音版) - 你们不要倚靠虚谎的话,说:‘这些是耶和华的殿,是耶和华的殿,是耶和华的殿。’
- New International Version - Do not trust in deceptive words and say, “This is the temple of the Lord, the temple of the Lord, the temple of the Lord!”
- New International Reader's Version - Do not trust in lies. Do not say, ‘This is the temple of the Lord! This is the temple of the Lord! This is the temple of the Lord!’
- English Standard Version - Do not trust in these deceptive words: ‘This is the temple of the Lord, the temple of the Lord, the temple of the Lord.’
- New Living Translation - But don’t be fooled by those who promise you safety simply because the Lord’s Temple is here. They chant, “The Lord’s Temple is here! The Lord’s Temple is here!”
- Christian Standard Bible - Do not trust deceitful words, chanting, “This is the temple of the Lord, the temple of the Lord, the temple of the Lord.”
- New American Standard Bible - Do not trust in deceptive words, saying, ‘ This is the temple of the Lord, the temple of the Lord, the temple of the Lord.’
- New King James Version - Do not trust in these lying words, saying, ‘The temple of the Lord, the temple of the Lord, the temple of the Lord are these.’
- Amplified Bible - Do not trust in the deceptive and lying words [of the false prophets who claim that Jerusalem will be protected by God because of the temple], saying, ‘This is the temple of the Lord, the temple of the Lord, the temple of the Lord.’
- American Standard Version - Trust ye not in lying words, saying, The temple of Jehovah, the temple of Jehovah, the temple of Jehovah, are these.
- King James Version - Trust ye not in lying words, saying, The temple of the Lord, The temple of the Lord, The temple of the Lord, are these.
- New English Translation - Stop putting your confidence in the false belief that says, “We are safe! The temple of the Lord is here! The temple of the Lord is here! The temple of the Lord is here!”
- World English Bible - Don’t trust in lying words, saying, ‘Yahweh’s temple, Yahweh’s temple, Yahweh’s temple, are these.’
- 新標點和合本 - 你們不要倚靠虛謊的話,說:『這些是耶和華的殿,是耶和華的殿,是耶和華的殿!』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要倚靠虛謊的話,說:『這是耶和華的殿,是耶和華的殿,是耶和華的殿!』
- 和合本2010(神版-繁體) - 不要倚靠虛謊的話,說:『這是耶和華的殿,是耶和華的殿,是耶和華的殿!』
- 當代譯本 - 你們不要相信那些謊言,說這是耶和華的殿,這是耶和華的殿,這是耶和華的殿。
- 聖經新譯本 - 你們不要倚靠虛謊的話,說:‘這是耶和華的殿,是耶和華的殿,是耶和華的殿。’
- 呂振中譯本 - 你們不要倚靠虛假的話,說:「這些 房屋 是永恆主的殿堂,是永恆主的殿堂,是永恆主的殿堂。」
- 現代標點和合本 - 你們不要倚靠虛謊的話說:「這些是耶和華的殿,是耶和華的殿,是耶和華的殿。」
- 文理和合譯本 - 或曰、耶和華之殿、耶和華之殿、耶和華之殿即此、斯虛誕之詞、爾勿恃之、
- 文理委辦譯本 - 有言虛誕者、三稱耶和華殿為可恃、爾勿信之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人曰、主之殿、主之殿、主之殿在此、 可望不遭災、 此言虛誕、爾勿信 信或作恃 之、
- Nueva Versión Internacional - No confíen en esas palabras engañosas que repiten: ‘¡Este es el templo del Señor, el templo del Señor, el templo del Señor!’
- 현대인의 성경 - 너희는 성전이 이 곳에 있으므로 안전할 것이라는 거짓말을 믿지 말아라.
- Новый Русский Перевод - Не полагайтесь на лживые слова: „Здесь храм Господень, храм Господень, храм Господень!“
- Восточный перевод - Не полагайтесь на лживые слова: „Здесь храм Вечного, храм Вечного, храм Вечного!“
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не полагайтесь на лживые слова: „Здесь храм Вечного, храм Вечного, храм Вечного!“
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не полагайтесь на лживые слова: „Здесь храм Вечного, храм Вечного, храм Вечного!“
- La Bible du Semeur 2015 - Cessez de vous fier à ces paroles trompeuses : « Voici le temple de l’Eternel, voici le temple de l’Eternel, oui, c’est ici qu’est le temple de l’Eternel. »
- リビングバイブル - 神殿のあるエルサレムが破壊されるのを、神が黙って見ているはずはないと言う者たちのことばにだまされてはならない。
- Nova Versão Internacional - Não confiem nas palavras enganosas dos que dizem: ‘Este é o templo do Senhor, o templo do Senhor, o templo do Senhor!’
- Hoffnung für alle - Glaubt den Lügnern nicht, die euch ständig einreden: ›Hier sind wir sicher, denn dies ist der Tempel des Herrn. Ja, dies ist der Tempel, in dem unser Gott wohnt.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าไปเชื่อคำหลอกลวงและพูดว่า “นี่คือพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า พระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้าพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าวางใจในคำที่ลวงหลอกที่ว่า ‘นี่เป็นพระวิหารของพระผู้เป็นเจ้า พระวิหารของพระผู้เป็นเจ้า พระวิหารของพระผู้เป็นเจ้า’
交叉引用
- Giê-rê-mi 29:23 - Vì hai người này phạm tội ghê tởm giữa vòng dân Ta. Chúng đã thông dâm với vợ người lân cận và mạo Danh Ta nói điều giả dối, nói những điều Ta không hề truyền dạy. Ta là nhân chứng cho việc này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy.”
- Giê-rê-mi 28:15 - Kế đến, Tiên tri Giê-rê-mi cảnh cáo Ha-na-nia: “Hãy lắng nghe, hỡi Ha-na-nia! Chúa Hằng Hữu không sai phái ông, mà dân chúng lại tin tưởng chuyện giả dối của ông.
- Lu-ca 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời. Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha, vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham.
- 1 Sa-mu-ên 4:3 - Khi đoàn quân chiến bại trở về căn cứ, các trưởng lão Ít-ra-ên nói: “Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho quân Phi-li-tin đánh bại chúng ta? Có lẽ chúng ta phải đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu từ Si-lô đến đây, như vậy Ngài sẽ ở giữa chúng ta và cứu chúng ta khỏi tay quân địch.”
- 1 Sa-mu-ên 4:4 - Vậy, họ sai người đi Si-lô khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim về. Hai con trai của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a đi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 6:14 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có bình an chi hết.
- Giê-rê-mi 7:8 - Đừng ngu muội nghĩ rằng các ngươi sẽ không bao giờ khốn khổ vì Đền Thờ ở đây. Đó là lời lừa gạt!
- Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
- Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
- Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
- Ê-xê-chi-ên 13:19 - Các ngươi đã làm nhục Ta giữa dân Ta chỉ vì một chút lúa mạch hay một ít bánh mì. Các ngươi lừa dối dân Ta là dân thích nghe những lời dối trá, các ngươi giết những linh hồn không đáng chết, và hứa cho sống những linh hồn không đáng sống.
- Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
- Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
- Sô-phô-ni 3:11 - Ngày ấy, ngươi sẽ không còn hổ thẹn về các việc mình làm, tức là các lỗi lầm chống lại Ta. Vì lúc ấy, Ta sẽ loại bỏ những người vênh váo và tự kiêu khỏi giữa ngươi. Trên núi thánh Ta, sẽ không còn thói kiêu ngạo.
- Giê-rê-mi 29:31 - “Hãy gửi thư cho tất cả người lưu đày trong Ba-by-lôn. Nói rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán liên quan đến Sê-ma-gia, người Nê-hê-lam: Từ khi nó dám mạo Danh Ta mà nói tiên tri giả dối để lừa gạt các con mặc dù Ta chưa từng sai phái nó,
- Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”