Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
51:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ba-by-lôn sẽ thình lình sụp đổ. Hãy khóc than nó. Cho nó thuốc men. May ra nó có thể được chữa lành.
  • 新标点和合本 - 巴比伦忽然倾覆毁坏; 要为他哀号; 为止他的疼痛, 拿乳香或者可以治好。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴比伦忽然倾覆毁坏; 要为它哀号, 拿乳香来止它的疼痛, 或者可以治好。
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴比伦忽然倾覆毁坏; 要为它哀号, 拿乳香来止它的疼痛, 或者可以治好。
  • 当代译本 - 转瞬之间,巴比伦必崩溃毁灭。 你们要为她哀悼, 拿药为她止痛, 或许可以治好她。
  • 圣经新译本 - 巴比伦必突然倾覆毁灭, 你们要为它哀号! 拿乳香来消除它的痛楚, 也许可以治好它。
  • 现代标点和合本 - 巴比伦忽然倾覆毁坏, 要为她哀号, 为止她的疼痛, 拿乳香或者可以治好。
  • 和合本(拼音版) - 巴比伦忽然倾覆毁坏, 要为他哀号, 为止他的疼痛, 拿乳香或者可以治好。
  • New International Version - Babylon will suddenly fall and be broken. Wail over her! Get balm for her pain; perhaps she can be healed.
  • New International Reader's Version - Babylon will suddenly fall and be broken. Weep for it! Get healing lotion for its pain. Perhaps it can be healed.
  • English Standard Version - Suddenly Babylon has fallen and been broken; wail for her! Take balm for her pain; perhaps she may be healed.
  • New Living Translation - But suddenly Babylon, too, has fallen. Weep for her. Give her medicine. Perhaps she can yet be healed.
  • Christian Standard Bible - Suddenly Babylon fell and was shattered. Wail for her; get balm for her wound — perhaps she can be healed.
  • New American Standard Bible - Suddenly Babylon has fallen and been broken; Wail over her! Bring balm for her pain; Perhaps she may be healed.
  • New King James Version - Babylon has suddenly fallen and been destroyed. Wail for her! Take balm for her pain; Perhaps she may be healed.
  • Amplified Bible - Babylon has suddenly fallen and is shattered! Wail for her [if you care to]! Get balm for her [incurable] pain; Perhaps she may be healed.
  • American Standard Version - Babylon is suddenly fallen and destroyed: wail for her; take balm for her pain, if so be she may be healed.
  • King James Version - Babylon is suddenly fallen and destroyed: howl for her; take balm for her pain, if so be she may be healed.
  • New English Translation - But suddenly Babylonia will fall and be destroyed. Cry out in mourning over it! Get medicine for her wounds! Perhaps she can be healed!
  • World English Bible - Babylon has suddenly fallen and been destroyed! Wail for her! Take balm for her pain. Perhaps she may be healed.
  • 新標點和合本 - 巴比倫忽然傾覆毀壞; 要為她哀號; 為止她的疼痛, 拿乳香或者可以治好。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴比倫忽然傾覆毀壞; 要為它哀號, 拿乳香來止它的疼痛, 或者可以治好。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴比倫忽然傾覆毀壞; 要為它哀號, 拿乳香來止它的疼痛, 或者可以治好。
  • 當代譯本 - 轉瞬之間,巴比倫必崩潰毀滅。 你們要為她哀悼, 拿藥為她止痛, 或許可以治好她。
  • 聖經新譯本 - 巴比倫必突然傾覆毀滅, 你們要為它哀號! 拿乳香來消除它的痛楚, 也許可以治好它。
  • 呂振中譯本 - 突然間 巴比倫 傾倒破毁了! 你們為她哀號哦! 拿乳香去止她的疼痛哦! 或者她可以得治好啊!
  • 現代標點和合本 - 巴比倫忽然傾覆毀壞, 要為她哀號, 為止她的疼痛, 拿乳香或者可以治好。
  • 文理和合譯本 - 巴比倫倏爾傾覆毀滅、當為之號咷、取乳香以醫其痛、庶可得愈、
  • 文理委辦譯本 - 今巴比倫傾頽崩毀、為之舉哀、求乳香以醫厥疾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 突然傾頹崩毀、當為之哀哭、當為其傷求乳香、庶或得痊、
  • Nueva Versión Internacional - Pero de pronto Babilonia cayó hecha pedazos. ¡Giman por ella! Traigan bálsamo para su dolor; tal vez pueda ser curada.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아가 졸지에 넘어져 멸망하였으니 울고 슬퍼하여라. 그 상처를 위해 유향을 구하라. 어쩌면 나을지도 모른다.
  • Новый Русский Перевод - Вавилон внезапно падет и погибнет. Рыдайте о нем! Принесите бальзам для его ран, может быть, он исцелится.
  • Восточный перевод - Вавилон внезапно падёт и погибнет. Рыдайте о нём! Принесите бальзам для его ран, может быть, он исцелится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вавилон внезапно падёт и погибнет. Рыдайте о нём! Принесите бальзам для его ран, может быть, он исцелится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вавилон внезапно падёт и погибнет. Рыдайте о нём! Принесите бальзам для его ран, может быть, он исцелится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Babylone est tombée ╵soudainement, ╵elle est brisée. Lamentez-vous sur elle ! ╵« Mettez du baume sur ses plaies, et peut-être guérira-t-elle ! »
  • リビングバイブル - ところが今度は、突然、そのバビロンが倒れたのです。 この国のために泣きなさい。薬を与えなさい。 もしかしたら、元どおりになるかもしれません。
  • Nova Versão Internacional - A Babilônia caiu de repente e ficou arruinada. Lamentem-se por ela! Consigam bálsamo para a sua ferida; talvez ela possa ser curada.
  • Hoffnung für alle - Doch plötzlich ist der Kelch hinuntergefallen und zerbrochen. Trauert um Babylonien! Holt Salben, um seinen Schmerz zu lindern, vielleicht wird es wieder gesund!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาบิโลนจะล่มจมอย่างฉับพลัน แล้วก็แหลกลาญ จงร่ำไห้ให้กับมัน! เอายามาบำบัดความเจ็บปวดให้บาบิโลนสิ เผื่อว่ามันจะหาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาบิโลน​จึง​ได้​ล้ม​และ​แตก​เป็น​เสี่ยงๆ ใน​ทันใด ร้อง​รำพัน​ให้​กับ​บาบิโลน​เถิด เอา​ยา​ทา​แผล​ไป​ให้​เพื่อ​แก้​ความ​เจ็บ​ปวด อาจ​จะ​ช่วย​เขา​ให้​หาย​ก็​ได้
交叉引用
  • Giê-rê-mi 51:41 - Sê-sác đã bị sụp đổ— Ba-by-lôn vĩ đại, thành được cả thế giới ca ngợi! Bây giờ, nó đã trở thành chốn ghê tởm giữa các nước.
  • Đa-ni-ên 5:31 - Đa-ri-út, người Mê-đi, chiếm lãnh đế quốc lúc người sáu mươi hai tuổi.
  • Y-sai 13:6 - Hãy than khóc, vì ngày của Chúa Hằng Hữu gần đến— là thời gian hủy diệt của Đấng Toàn Năng.
  • Y-sai 13:7 - Vì thế, mọi tay đều yếu đuối. Mọi lòng đều tan chảy,
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 30:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri và truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hãy khóc lóc và than vãn vì ngày kinh khiếp,
  • Đa-ni-ên 5:24 - Ngay lúc ấy, Đức Chúa Trời đã cho một bàn tay xuất hiện để viết hàng chữ này:
  • Giê-rê-mi 48:31 - Vì thế, Ta than van cho Mô-áp; phải, Ta thương tiếc vì Mô-áp. Lòng Ta tan nát vì người Kiệt Ha-rê-sết.
  • Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Giê-rê-mi 30:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thương tích của các con không thể chữa lành— vết thương của các con thật trầm trọng.
  • Giê-rê-mi 30:13 - Không ai cứu giúp các con hay băng bó thương tích của các con. Không thuốc nào có thể chữa lành các con.
  • Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
  • Giê-rê-mi 30:15 - Tại sao các con kêu la vì hình phạt mình— vết thương này không chữa lành được sao? Ta đã hình phạt các con vì gian ác các con quá nhiều và tội lỗi các con quá lớn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
  • Ê-xê-chi-ên 27:32 - Chúng đau thương khóc lóc vì ngươi, chúng đồng thanh hát một khúc ca thương: ‘Có thành nào như thành Ty-rơ, giờ đây yên lặng dưới đáy đại dương?
  • Na-hum 3:19 - Các vết thương của vua không thể nào chữa lành; các vết thương của vua quá trầm trọng. Tất cả những ai nghe tin vua bại vong đều vỗ tay reo mừng. Vì có ai thoát được sự thống trị áp bức bạo tàn không dứt của vua đâu?
  • Giê-rê-mi 8:22 - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
  • Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
  • Giê-rê-mi 48:20 - Và đáp rằng: ‘Mô-áp bị tàn phá, bị ruồng bỏ; Hãy khóc than và rên xiết! Hãy loan báo khắp vùng Sông Ạt-nôn rằng: Mô-áp đã bị hủy diệt!’
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 14:8 - Thiên sứ thứ hai bay theo sau tuyên bố: “Ba-by-lôn vĩ đại sụp đổ tan tành rồi! Vì nó quyến rũ các dân tộc trên thế giới uống rượu gian dâm điên cuồng của nó.”
  • Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
  • Giê-rê-mi 46:11 - Hãy đi lên Ga-la-át và lấy thuốc, hỡi các trinh nữ Ai Cập! Các ngươi dùng đủ thuốc chữa trị nhưng thương tích các ngươi sẽ không lành.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ba-by-lôn sẽ thình lình sụp đổ. Hãy khóc than nó. Cho nó thuốc men. May ra nó có thể được chữa lành.
  • 新标点和合本 - 巴比伦忽然倾覆毁坏; 要为他哀号; 为止他的疼痛, 拿乳香或者可以治好。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴比伦忽然倾覆毁坏; 要为它哀号, 拿乳香来止它的疼痛, 或者可以治好。
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴比伦忽然倾覆毁坏; 要为它哀号, 拿乳香来止它的疼痛, 或者可以治好。
  • 当代译本 - 转瞬之间,巴比伦必崩溃毁灭。 你们要为她哀悼, 拿药为她止痛, 或许可以治好她。
  • 圣经新译本 - 巴比伦必突然倾覆毁灭, 你们要为它哀号! 拿乳香来消除它的痛楚, 也许可以治好它。
  • 现代标点和合本 - 巴比伦忽然倾覆毁坏, 要为她哀号, 为止她的疼痛, 拿乳香或者可以治好。
  • 和合本(拼音版) - 巴比伦忽然倾覆毁坏, 要为他哀号, 为止他的疼痛, 拿乳香或者可以治好。
  • New International Version - Babylon will suddenly fall and be broken. Wail over her! Get balm for her pain; perhaps she can be healed.
  • New International Reader's Version - Babylon will suddenly fall and be broken. Weep for it! Get healing lotion for its pain. Perhaps it can be healed.
  • English Standard Version - Suddenly Babylon has fallen and been broken; wail for her! Take balm for her pain; perhaps she may be healed.
  • New Living Translation - But suddenly Babylon, too, has fallen. Weep for her. Give her medicine. Perhaps she can yet be healed.
  • Christian Standard Bible - Suddenly Babylon fell and was shattered. Wail for her; get balm for her wound — perhaps she can be healed.
  • New American Standard Bible - Suddenly Babylon has fallen and been broken; Wail over her! Bring balm for her pain; Perhaps she may be healed.
  • New King James Version - Babylon has suddenly fallen and been destroyed. Wail for her! Take balm for her pain; Perhaps she may be healed.
  • Amplified Bible - Babylon has suddenly fallen and is shattered! Wail for her [if you care to]! Get balm for her [incurable] pain; Perhaps she may be healed.
  • American Standard Version - Babylon is suddenly fallen and destroyed: wail for her; take balm for her pain, if so be she may be healed.
  • King James Version - Babylon is suddenly fallen and destroyed: howl for her; take balm for her pain, if so be she may be healed.
  • New English Translation - But suddenly Babylonia will fall and be destroyed. Cry out in mourning over it! Get medicine for her wounds! Perhaps she can be healed!
  • World English Bible - Babylon has suddenly fallen and been destroyed! Wail for her! Take balm for her pain. Perhaps she may be healed.
  • 新標點和合本 - 巴比倫忽然傾覆毀壞; 要為她哀號; 為止她的疼痛, 拿乳香或者可以治好。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴比倫忽然傾覆毀壞; 要為它哀號, 拿乳香來止它的疼痛, 或者可以治好。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴比倫忽然傾覆毀壞; 要為它哀號, 拿乳香來止它的疼痛, 或者可以治好。
  • 當代譯本 - 轉瞬之間,巴比倫必崩潰毀滅。 你們要為她哀悼, 拿藥為她止痛, 或許可以治好她。
  • 聖經新譯本 - 巴比倫必突然傾覆毀滅, 你們要為它哀號! 拿乳香來消除它的痛楚, 也許可以治好它。
  • 呂振中譯本 - 突然間 巴比倫 傾倒破毁了! 你們為她哀號哦! 拿乳香去止她的疼痛哦! 或者她可以得治好啊!
  • 現代標點和合本 - 巴比倫忽然傾覆毀壞, 要為她哀號, 為止她的疼痛, 拿乳香或者可以治好。
  • 文理和合譯本 - 巴比倫倏爾傾覆毀滅、當為之號咷、取乳香以醫其痛、庶可得愈、
  • 文理委辦譯本 - 今巴比倫傾頽崩毀、為之舉哀、求乳香以醫厥疾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 突然傾頹崩毀、當為之哀哭、當為其傷求乳香、庶或得痊、
  • Nueva Versión Internacional - Pero de pronto Babilonia cayó hecha pedazos. ¡Giman por ella! Traigan bálsamo para su dolor; tal vez pueda ser curada.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아가 졸지에 넘어져 멸망하였으니 울고 슬퍼하여라. 그 상처를 위해 유향을 구하라. 어쩌면 나을지도 모른다.
  • Новый Русский Перевод - Вавилон внезапно падет и погибнет. Рыдайте о нем! Принесите бальзам для его ран, может быть, он исцелится.
  • Восточный перевод - Вавилон внезапно падёт и погибнет. Рыдайте о нём! Принесите бальзам для его ран, может быть, он исцелится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вавилон внезапно падёт и погибнет. Рыдайте о нём! Принесите бальзам для его ран, может быть, он исцелится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вавилон внезапно падёт и погибнет. Рыдайте о нём! Принесите бальзам для его ран, может быть, он исцелится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Babylone est tombée ╵soudainement, ╵elle est brisée. Lamentez-vous sur elle ! ╵« Mettez du baume sur ses plaies, et peut-être guérira-t-elle ! »
  • リビングバイブル - ところが今度は、突然、そのバビロンが倒れたのです。 この国のために泣きなさい。薬を与えなさい。 もしかしたら、元どおりになるかもしれません。
  • Nova Versão Internacional - A Babilônia caiu de repente e ficou arruinada. Lamentem-se por ela! Consigam bálsamo para a sua ferida; talvez ela possa ser curada.
  • Hoffnung für alle - Doch plötzlich ist der Kelch hinuntergefallen und zerbrochen. Trauert um Babylonien! Holt Salben, um seinen Schmerz zu lindern, vielleicht wird es wieder gesund!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาบิโลนจะล่มจมอย่างฉับพลัน แล้วก็แหลกลาญ จงร่ำไห้ให้กับมัน! เอายามาบำบัดความเจ็บปวดให้บาบิโลนสิ เผื่อว่ามันจะหาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาบิโลน​จึง​ได้​ล้ม​และ​แตก​เป็น​เสี่ยงๆ ใน​ทันใด ร้อง​รำพัน​ให้​กับ​บาบิโลน​เถิด เอา​ยา​ทา​แผล​ไป​ให้​เพื่อ​แก้​ความ​เจ็บ​ปวด อาจ​จะ​ช่วย​เขา​ให้​หาย​ก็​ได้
  • Giê-rê-mi 51:41 - Sê-sác đã bị sụp đổ— Ba-by-lôn vĩ đại, thành được cả thế giới ca ngợi! Bây giờ, nó đã trở thành chốn ghê tởm giữa các nước.
  • Đa-ni-ên 5:31 - Đa-ri-út, người Mê-đi, chiếm lãnh đế quốc lúc người sáu mươi hai tuổi.
  • Y-sai 13:6 - Hãy than khóc, vì ngày của Chúa Hằng Hữu gần đến— là thời gian hủy diệt của Đấng Toàn Năng.
  • Y-sai 13:7 - Vì thế, mọi tay đều yếu đuối. Mọi lòng đều tan chảy,
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 30:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri và truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hãy khóc lóc và than vãn vì ngày kinh khiếp,
  • Đa-ni-ên 5:24 - Ngay lúc ấy, Đức Chúa Trời đã cho một bàn tay xuất hiện để viết hàng chữ này:
  • Giê-rê-mi 48:31 - Vì thế, Ta than van cho Mô-áp; phải, Ta thương tiếc vì Mô-áp. Lòng Ta tan nát vì người Kiệt Ha-rê-sết.
  • Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Giê-rê-mi 30:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thương tích của các con không thể chữa lành— vết thương của các con thật trầm trọng.
  • Giê-rê-mi 30:13 - Không ai cứu giúp các con hay băng bó thương tích của các con. Không thuốc nào có thể chữa lành các con.
  • Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
  • Giê-rê-mi 30:15 - Tại sao các con kêu la vì hình phạt mình— vết thương này không chữa lành được sao? Ta đã hình phạt các con vì gian ác các con quá nhiều và tội lỗi các con quá lớn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
  • Ê-xê-chi-ên 27:32 - Chúng đau thương khóc lóc vì ngươi, chúng đồng thanh hát một khúc ca thương: ‘Có thành nào như thành Ty-rơ, giờ đây yên lặng dưới đáy đại dương?
  • Na-hum 3:19 - Các vết thương của vua không thể nào chữa lành; các vết thương của vua quá trầm trọng. Tất cả những ai nghe tin vua bại vong đều vỗ tay reo mừng. Vì có ai thoát được sự thống trị áp bức bạo tàn không dứt của vua đâu?
  • Giê-rê-mi 8:22 - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
  • Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
  • Giê-rê-mi 48:20 - Và đáp rằng: ‘Mô-áp bị tàn phá, bị ruồng bỏ; Hãy khóc than và rên xiết! Hãy loan báo khắp vùng Sông Ạt-nôn rằng: Mô-áp đã bị hủy diệt!’
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 14:8 - Thiên sứ thứ hai bay theo sau tuyên bố: “Ba-by-lôn vĩ đại sụp đổ tan tành rồi! Vì nó quyến rũ các dân tộc trên thế giới uống rượu gian dâm điên cuồng của nó.”
  • Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
  • Giê-rê-mi 46:11 - Hãy đi lên Ga-la-át và lấy thuốc, hỡi các trinh nữ Ai Cập! Các ngươi dùng đủ thuốc chữa trị nhưng thương tích các ngươi sẽ không lành.
圣经
资源
计划
奉献