逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi cầu nguyện: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã phán sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn đến nỗi không còn một sinh vật nào sống sót. Nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.’
- 新标点和合本 - 又说:“耶和华啊,你曾论到这地方说:要剪除,甚至连人带牲畜没有在这里居住的,必永远荒凉。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 说:‘耶和华啊,你曾论到这地方说:要剪除它,不再有人与牲畜居住此地,必永远荒凉。’
- 和合本2010(神版-简体) - 说:‘耶和华啊,你曾论到这地方说:要剪除它,不再有人与牲畜居住此地,必永远荒凉。’
- 当代译本 - 并且要说,‘耶和华啊!你曾说要毁灭这地方,使这里人畜绝迹、永远荒凉。’
- 圣经新译本 - 然后你要说:‘耶和华啊!论到这地方,你曾经亲自说过要把它剪除,使这地永远荒凉,没有人畜居住。’
- 现代标点和合本 - 又说:‘耶和华啊,你曾论到这地方说要剪除,甚至连人带牲畜没有在这里居住的,必永远荒凉。’
- 和合本(拼音版) - 又说:“耶和华啊,你曾论到这地方说:要剪除,甚至连人带牲畜没有在这里居住的,必永远荒凉。
- New International Version - Then say, ‘Lord, you have said you will destroy this place, so that neither people nor animals will live in it; it will be desolate forever.’
- New International Reader's Version - Then say, ‘Lord, you have said you will destroy this place. You have said that no people or animals will live here. It will be empty forever.’
- English Standard Version - and say, ‘O Lord, you have said concerning this place that you will cut it off, so that nothing shall dwell in it, neither man nor beast, and it shall be desolate forever.’
- New Living Translation - Then say, ‘Lord, you have said that you will destroy Babylon so that neither people nor animals will remain here. She will lie empty and abandoned forever.’
- Christian Standard Bible - Say, ‘Lord, you have threatened to cut off this place so that no one will live in it — people or animals. Indeed, it will remain desolate forever.’
- New American Standard Bible - and say, ‘You, Lord, have promised concerning this place to cut it off, so that there will be nothing living in it, whether man or animal; but it will be a permanent desolation.’
- New King James Version - then you shall say, ‘O Lord, You have spoken against this place to cut it off, so that none shall remain in it, neither man nor beast, but it shall be desolate forever.’
- Amplified Bible - and say, ‘You, O Lord, have promised concerning this place to cut it off and destroy it, so that there shall be nothing living in it, neither man nor animal, but it will be perpetually desolate.’
- American Standard Version - and say, O Jehovah, thou hast spoken concerning this place, to cut it off, that none shall dwell therein, neither man nor beast, but that it shall be desolate for ever.
- King James Version - Then shalt thou say, O Lord, thou hast spoken against this place, to cut it off, that none shall remain in it, neither man nor beast, but that it shall be desolate for ever.
- New English Translation - Then say, ‘O Lord, you have announced that you will destroy this place so that no people or animals live in it any longer. Certainly it will lie desolate forever!’
- World English Bible - and say, ‘Yahweh, you have spoken concerning this place, to cut it off, that no one will dwell in it, neither man nor animal, but that it will be desolate forever.’
- 新標點和合本 - 又說:『耶和華啊,你曾論到這地方說:要剪除,甚至連人帶牲畜沒有在這裏居住的,必永遠荒涼。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:『耶和華啊,你曾論到這地方說:要剪除它,不再有人與牲畜居住此地,必永遠荒涼。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 說:『耶和華啊,你曾論到這地方說:要剪除它,不再有人與牲畜居住此地,必永遠荒涼。』
- 當代譯本 - 並且要說,『耶和華啊!你曾說要毀滅這地方,使這裡人畜絕跡、永遠荒涼。』
- 聖經新譯本 - 然後你要說:‘耶和華啊!論到這地方,你曾經親自說過要把它剪除,使這地永遠荒涼,沒有人畜居住。’
- 呂振中譯本 - 也要說:「永恆主啊,關於這地方、你曾經說過,說要把它剪除,使沒有在這裏居住的,沒有人也沒有牲口,乃是要永遠荒涼。」
- 現代標點和合本 - 又說:『耶和華啊,你曾論到這地方說要剪除,甚至連人帶牲畜沒有在這裡居住的,必永遠荒涼。』
- 文理和合譯本 - 且曰、耶和華歟、爾言必滅斯土、使無居民、人畜俱泯、永為荒蕪、
- 文理委辦譯本 - 當言於耶和華曰、爾言必滅斯邦人民畜群、刧掠一空、地變荒蕪、歷代若此、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦當 禱 曰、主歟、主曾言必滅斯地、使無居處之人民牲畜、必為荒蕪直至永遠、
- Nueva Versión Internacional - Luego diles: “Señor, tú has dicho que vas a destruir este lugar, y que lo convertirás en una desolación perpetua, hasta que no quede en él un solo habitante, ni hombre ni animal”.
- 현대인의 성경 - 이렇게 말하시오. ‘여호와여, 주께서는 이 곳을 멸망시키고 사람이나 짐승이 살지 못하게 하여 영영 황폐한 곳으로 만들어 버리겠다고 말씀하셨습니다.’
- Новый Русский Перевод - и скажи: «Господь! Ты сказал, что погубишь этот край, чтобы не жили здесь ни человек, ни животное, чтобы эта земля лежала в вечном запустении».
- Восточный перевод - и скажи: «Вечный, Ты сказал, что погубишь этот край, так что не останется в нём ни человека, ни животного, и земля эта будет лежать в вечном запустении».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и скажи: «Вечный, Ты сказал, что погубишь этот край, так что не останется в нём ни человека, ни животного, и земля эта будет лежать в вечном запустении».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и скажи: «Вечный, Ты сказал, что погубишь этот край, так что не останется в нём ни человека, ни животного, и земля эта будет лежать в вечном запустении».
- La Bible du Semeur 2015 - Puis tu diras : « Eternel, c’est toi-même qui as parlé de détruire ce lieu-ci, pour que personne n’y habite plus, ni homme ni bête, mais qu’il soit pour toujours dévasté. »
- Nova Versão Internacional - Então diga: Ó Senhor, disseste que destruirás este lugar, para que nem homem nem animal viva nele, pois ficará em ruínas para sempre.
- Hoffnung für alle - Dann bete: ›Herr, du hast dieser Stadt die Zerstörung angekündigt. Sie soll für alle Zeiten zu einer Einöde werden, in der weder Menschen noch Tiere leben.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วจงกล่าวว่า ‘ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ได้ตรัสไว้ว่าจะทรงทำลายสถานที่นี้จนไม่มีทั้งคนและสัตว์อาศัยอยู่ในดินแดนนี้เลย มันจะถูกทิ้งร้างตลอดกาล’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพูดว่า ‘โอ พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ได้กล่าวถึงสถานที่นี้ว่า พระองค์จะตัดขาดจนไม่มีผู้ใดอาศัยอยู่ ไม่ว่าจะเป็นมนุษย์หรือสัตว์ก็ตาม และจะเป็นที่รกร้างไปตลอดกาล’
交叉引用
- Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
- Giê-rê-mi 51:29 - Mặt đất run rẩy và quặn đau, vì tất cả các ý định của Chúa Hằng Hữu về Ba-by-lôn sẽ được thực hiện. Ba-by-lôn sẽ biến thành hoang mạc hoang vắng không còn một bóng người.
- Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
- Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
- Giê-rê-mi 51:26 - Ngươi sẽ điêu tàn mãi mãi. Không ai dùng đá từ ngươi để xây nền hay làm đá góc nhà. Ngươi sẽ bị quét sạch khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Y-sai 14:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta, chính Ta sẽ đứng lên chống nghịch Ba-by-lôn! Ta sẽ tiêu diệt những kẻ sống sót, con cháu nó và dòng dõi về sau.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 35:9 - Ta sẽ khiến xứ ngươi điêu tàn mãi mãi. Các thành phố ngươi sẽ không bao giờ được xây cất lại. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
- Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
- Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
- Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
- Giê-rê-mi 50:39 - Vì thế, Ba-by-lôn sẽ sớm biến thành chỗ ở cho thú hoang và linh cẩu. Nó sẽ thành nhà cho đà điểu. Không bao giờ có người sống tại đó nữa; nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.
- Giê-rê-mi 50:40 - Ta sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn như Sô-đôm, Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không ai còn sinh sống trong đó, không ai đến đó cư ngụ nữa.
- Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
- Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
- Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
- Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
- Giê-rê-mi 50:3 - Vì một nước từ phương bắc sẽ tấn công và làm cho nó hoang tàn, không còn ai ở đó nữa. Mọi thứ sẽ biến mất; cả người và vật đều trốn biệt.”
- Giê-rê-mi 50:13 - Vì cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Ba-by-lôn sẽ trở nên vùng đất bỏ hoang. Ai đi ngang đó đều sẽ kinh khiếp và sẽ sửng sốt khi thấy sự tàn phá.