Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
51:49 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ba-by-lôn đã tàn sát dân tộc Ít-ra-ên và các nước trên thế giới thế nào, thì nay người Ba-by-lôn cũng bị tàn sát thế ấy.
  • 新标点和合本 - 巴比伦怎样使以色列被杀的人仆倒, 照样,他全地被杀的人也必在巴比伦仆倒。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴比伦要因以色列被杀的人而仆倒, 正如全地被刺杀的人是因巴比伦仆倒一般。
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴比伦要因以色列被杀的人而仆倒, 正如全地被刺杀的人是因巴比伦仆倒一般。
  • 当代译本 - 巴比伦必因屠杀以色列人而倒毙, 正如各地因巴比伦屠杀而倒毙的人一样。
  • 圣经新译本 - “巴比伦必因以色列被刺杀的人而倒下, 就如全地被刺杀的人因巴比伦而倒下。
  • 现代标点和合本 - 巴比伦怎样使以色列被杀的人仆倒, 照样,她全地被杀的人也必在巴比伦仆倒。
  • 和合本(拼音版) - 巴比伦怎样使以色列被杀的人仆倒, 照样,他全地被杀的人也必在巴比伦仆倒。”
  • New International Version - “Babylon must fall because of Israel’s slain, just as the slain in all the earth have fallen because of Babylon.
  • New International Reader's Version - “Babylon’s people have killed my people Israel. They have also killed people all over the earth. So now Babylon itself must fall.
  • English Standard Version - Babylon must fall for the slain of Israel, just as for Babylon have fallen the slain of all the earth.
  • New Living Translation - “Just as Babylon killed the people of Israel and others throughout the world, so must her people be killed.
  • The Message - “Babylon must fall— compensation for the war dead in Israel. Babylonians will be killed because of all that Babylonian killing. But you exiles who have escaped a Babylonian death, get out! And fast! Remember God in your long and distant exile. Keep Jerusalem alive in your memory.”
  • Christian Standard Bible - Babylon must fall because of the slain of Israel, even as the slain of the whole earth fell because of Babylon.
  • New American Standard Bible - Indeed, Babylon is to fall for the slain of Israel, As the slain of all the earth have also fallen for Babylon.
  • New King James Version - As Babylon has caused the slain of Israel to fall, So at Babylon the slain of all the earth shall fall.
  • Amplified Bible - Indeed Babylon is to fall for the slain of Israel, As also for Babylon the slain of all the earth have fallen.
  • American Standard Version - As Babylon hath caused the slain of Israel to fall, so at Babylon shall fall the slain of all the land.
  • King James Version - As Babylon hath caused the slain of Israel to fall, so at Babylon shall fall the slain of all the earth.
  • New English Translation - “Babylon must fall because of the Israelites she has killed, just as the earth’s mortally wounded fell because of Babylon.
  • World English Bible - “As Babylon has caused the slain of Israel to fall, so the slain of all the land will fall at Babylon.
  • 新標點和合本 - 巴比倫怎樣使以色列被殺的人仆倒, 照樣她全地被殺的人也必在巴比倫仆倒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴比倫要因以色列被殺的人而仆倒, 正如全地被刺殺的人是因巴比倫仆倒一般。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴比倫要因以色列被殺的人而仆倒, 正如全地被刺殺的人是因巴比倫仆倒一般。
  • 當代譯本 - 巴比倫必因屠殺以色列人而倒斃, 正如各地因巴比倫屠殺而倒斃的人一樣。
  • 聖經新譯本 - “巴比倫必因以色列被刺殺的人而倒下, 就如全地被刺殺的人因巴比倫而倒下。
  • 呂振中譯本 - 為着抵償 以色列 被刺殺的人, 巴比倫 也必須仆倒; 正如 全地被刺殺的人 也必須由 巴比倫 之仆倒 以作抵償 。
  • 現代標點和合本 - 巴比倫怎樣使以色列被殺的人仆倒, 照樣,她全地被殺的人也必在巴比倫仆倒。
  • 文理和合譯本 - 巴比倫曾使以色列見殺者顚仆、如是、巴比倫見殺者、亦必顚仆於其地、
  • 文理委辦譯本 - 昔巴比倫殺以色列族、後其四境居民見戮於人、亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 見殺者歟、 巴比倫 亦傾覆、天下見殺者歟、 巴比倫 民亦傾仆、
  • Nueva Versión Internacional - »Babilonia tiene que caer por las víctimas de Israel, así como en toda la tierra cayeron las víctimas de Babilonia.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아가 이스라엘 백성을 죽인 것처럼 이제 바빌로니아 땅에서도 수많은 사람이 죽어 쓰러질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Падет Вавилон, потому что убивал израильтян и другие народы по всей земле.
  • Восточный перевод - Падёт Вавилон, потому что убивал исраильтян и другие народы по всей земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Падёт Вавилон, потому что убивал исраильтян и другие народы по всей земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Падёт Вавилон, потому что убивал исроильтян и другие народы по всей земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car Babylone, elle aussi, doit tomber, ╵à cause des morts d’Israël , comme elle a fait tomber ╵dans le monde entier des victimes.
  • リビングバイブル - かつてイスラエルの民を殺したように、今度はバビロンが殺される番です。
  • Nova Versão Internacional - “A Babilônia cairá por causa dos mortos de Israel, assim como os mortos de toda a terra caíram por causa da Babilônia.
  • Hoffnung für alle - Babylonien hat unzählige Menschen auf der ganzen Welt umgebracht, doch nun wird es selbst zugrunde gehen, weil es so viele Israeliten tötete.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บาบิโลนจะต้องล่มจมเพราะชนอิสราเอลที่ถูกฆ่า เช่นเดียวกับคนทั่วโลกที่ถูกฆ่า ที่ต้องล้มตายเพราะบาบิโลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เป็น​เพราะ​อิสราเอล​ถูก​ฆ่า​ฟัน บาบิโลน​จึง​ต้อง​ถล่ม​ลง เช่นเดียว​กับ​ที่​บาบิโลน​ได้​กระทำ​ต่อ​คน​ทั่ว​ทั้ง​โลก
交叉引用
  • Khải Huyền 18:5 - Vì tội lỗi nó chồng chất đến tận trời, và Đức Chúa Trời đã nhớ lại tội ác nó.
  • Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Giê-rê-mi 51:10 - Chúa Hằng Hữu đã minh oan cho chúng ta. Hãy đến, chúng ta hãy công bố tại Si-ôn mọi việc mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã làm.
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 50:11 - “Các ngươi vui mừng và hớn hở vì các ngươi đã cướp bóc dân tuyển chọn của Ta. Các ngươi nhảy nhót như bò cái tơ đạp lúa và hí lên như ngựa giống.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
  • Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Giê-rê-mi 50:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Bây giờ, Ta sẽ hình phạt vua Ba-by-lôn và dân tộc nó, như Ta đã hình phạt vua A-sy-ri.
  • Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
  • Thi Thiên 137:9 - Phước cho người bắt hài nhi ngươi và đập chúng vào núi đá.
  • Giê-rê-mi 51:24 - Ta sẽ báo trả Ba-by-lôn và tất cả người Canh-đê vì các việc ác chúng đã làm cho dân Ta tại Giê-ru-sa-lem,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ba-by-lôn đã tàn sát dân tộc Ít-ra-ên và các nước trên thế giới thế nào, thì nay người Ba-by-lôn cũng bị tàn sát thế ấy.
  • 新标点和合本 - 巴比伦怎样使以色列被杀的人仆倒, 照样,他全地被杀的人也必在巴比伦仆倒。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴比伦要因以色列被杀的人而仆倒, 正如全地被刺杀的人是因巴比伦仆倒一般。
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴比伦要因以色列被杀的人而仆倒, 正如全地被刺杀的人是因巴比伦仆倒一般。
  • 当代译本 - 巴比伦必因屠杀以色列人而倒毙, 正如各地因巴比伦屠杀而倒毙的人一样。
  • 圣经新译本 - “巴比伦必因以色列被刺杀的人而倒下, 就如全地被刺杀的人因巴比伦而倒下。
  • 现代标点和合本 - 巴比伦怎样使以色列被杀的人仆倒, 照样,她全地被杀的人也必在巴比伦仆倒。
  • 和合本(拼音版) - 巴比伦怎样使以色列被杀的人仆倒, 照样,他全地被杀的人也必在巴比伦仆倒。”
  • New International Version - “Babylon must fall because of Israel’s slain, just as the slain in all the earth have fallen because of Babylon.
  • New International Reader's Version - “Babylon’s people have killed my people Israel. They have also killed people all over the earth. So now Babylon itself must fall.
  • English Standard Version - Babylon must fall for the slain of Israel, just as for Babylon have fallen the slain of all the earth.
  • New Living Translation - “Just as Babylon killed the people of Israel and others throughout the world, so must her people be killed.
  • The Message - “Babylon must fall— compensation for the war dead in Israel. Babylonians will be killed because of all that Babylonian killing. But you exiles who have escaped a Babylonian death, get out! And fast! Remember God in your long and distant exile. Keep Jerusalem alive in your memory.”
  • Christian Standard Bible - Babylon must fall because of the slain of Israel, even as the slain of the whole earth fell because of Babylon.
  • New American Standard Bible - Indeed, Babylon is to fall for the slain of Israel, As the slain of all the earth have also fallen for Babylon.
  • New King James Version - As Babylon has caused the slain of Israel to fall, So at Babylon the slain of all the earth shall fall.
  • Amplified Bible - Indeed Babylon is to fall for the slain of Israel, As also for Babylon the slain of all the earth have fallen.
  • American Standard Version - As Babylon hath caused the slain of Israel to fall, so at Babylon shall fall the slain of all the land.
  • King James Version - As Babylon hath caused the slain of Israel to fall, so at Babylon shall fall the slain of all the earth.
  • New English Translation - “Babylon must fall because of the Israelites she has killed, just as the earth’s mortally wounded fell because of Babylon.
  • World English Bible - “As Babylon has caused the slain of Israel to fall, so the slain of all the land will fall at Babylon.
  • 新標點和合本 - 巴比倫怎樣使以色列被殺的人仆倒, 照樣她全地被殺的人也必在巴比倫仆倒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴比倫要因以色列被殺的人而仆倒, 正如全地被刺殺的人是因巴比倫仆倒一般。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴比倫要因以色列被殺的人而仆倒, 正如全地被刺殺的人是因巴比倫仆倒一般。
  • 當代譯本 - 巴比倫必因屠殺以色列人而倒斃, 正如各地因巴比倫屠殺而倒斃的人一樣。
  • 聖經新譯本 - “巴比倫必因以色列被刺殺的人而倒下, 就如全地被刺殺的人因巴比倫而倒下。
  • 呂振中譯本 - 為着抵償 以色列 被刺殺的人, 巴比倫 也必須仆倒; 正如 全地被刺殺的人 也必須由 巴比倫 之仆倒 以作抵償 。
  • 現代標點和合本 - 巴比倫怎樣使以色列被殺的人仆倒, 照樣,她全地被殺的人也必在巴比倫仆倒。
  • 文理和合譯本 - 巴比倫曾使以色列見殺者顚仆、如是、巴比倫見殺者、亦必顚仆於其地、
  • 文理委辦譯本 - 昔巴比倫殺以色列族、後其四境居民見戮於人、亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 見殺者歟、 巴比倫 亦傾覆、天下見殺者歟、 巴比倫 民亦傾仆、
  • Nueva Versión Internacional - »Babilonia tiene que caer por las víctimas de Israel, así como en toda la tierra cayeron las víctimas de Babilonia.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아가 이스라엘 백성을 죽인 것처럼 이제 바빌로니아 땅에서도 수많은 사람이 죽어 쓰러질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Падет Вавилон, потому что убивал израильтян и другие народы по всей земле.
  • Восточный перевод - Падёт Вавилон, потому что убивал исраильтян и другие народы по всей земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Падёт Вавилон, потому что убивал исраильтян и другие народы по всей земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Падёт Вавилон, потому что убивал исроильтян и другие народы по всей земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car Babylone, elle aussi, doit tomber, ╵à cause des morts d’Israël , comme elle a fait tomber ╵dans le monde entier des victimes.
  • リビングバイブル - かつてイスラエルの民を殺したように、今度はバビロンが殺される番です。
  • Nova Versão Internacional - “A Babilônia cairá por causa dos mortos de Israel, assim como os mortos de toda a terra caíram por causa da Babilônia.
  • Hoffnung für alle - Babylonien hat unzählige Menschen auf der ganzen Welt umgebracht, doch nun wird es selbst zugrunde gehen, weil es so viele Israeliten tötete.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บาบิโลนจะต้องล่มจมเพราะชนอิสราเอลที่ถูกฆ่า เช่นเดียวกับคนทั่วโลกที่ถูกฆ่า ที่ต้องล้มตายเพราะบาบิโลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เป็น​เพราะ​อิสราเอล​ถูก​ฆ่า​ฟัน บาบิโลน​จึง​ต้อง​ถล่ม​ลง เช่นเดียว​กับ​ที่​บาบิโลน​ได้​กระทำ​ต่อ​คน​ทั่ว​ทั้ง​โลก
  • Khải Huyền 18:5 - Vì tội lỗi nó chồng chất đến tận trời, và Đức Chúa Trời đã nhớ lại tội ác nó.
  • Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Giê-rê-mi 51:10 - Chúa Hằng Hữu đã minh oan cho chúng ta. Hãy đến, chúng ta hãy công bố tại Si-ôn mọi việc mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã làm.
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 50:11 - “Các ngươi vui mừng và hớn hở vì các ngươi đã cướp bóc dân tuyển chọn của Ta. Các ngươi nhảy nhót như bò cái tơ đạp lúa và hí lên như ngựa giống.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
  • Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Giê-rê-mi 50:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Bây giờ, Ta sẽ hình phạt vua Ba-by-lôn và dân tộc nó, như Ta đã hình phạt vua A-sy-ri.
  • Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
  • Thi Thiên 137:9 - Phước cho người bắt hài nhi ngươi và đập chúng vào núi đá.
  • Giê-rê-mi 51:24 - Ta sẽ báo trả Ba-by-lôn và tất cả người Canh-đê vì các việc ác chúng đã làm cho dân Ta tại Giê-ru-sa-lem,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献