逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ báo trả Ba-by-lôn và tất cả người Canh-đê vì các việc ác chúng đã làm cho dân Ta tại Giê-ru-sa-lem,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 新标点和合本 - 耶和华说:“我必在你们眼前报复巴比伦人和迦勒底居民在锡安所行的诸恶。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必在你们眼前报复巴比伦人和迦勒底居民在锡安所做的一切恶事。这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 我必在你们眼前报复巴比伦人和迦勒底居民在锡安所做的一切恶事。这是耶和华说的。
- 当代译本 - 耶和华说:“我要当着我子民的面报应巴比伦人 ,因为他们在锡安犯罪作恶。
- 圣经新译本 - “但我必在你们眼前报复巴比伦和迦勒底所有的居民在锡安所作的一切恶事。”这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 耶和华说:“我必在你们眼前,报复巴比伦人和迦勒底居民在锡安所行的诸恶。”
- 和合本(拼音版) - 耶和华说:“我必在你们眼前报复巴比伦人和迦勒底居民在锡安所行的诸恶。”
- New International Version - “Before your eyes I will repay Babylon and all who live in Babylonia for all the wrong they have done in Zion,” declares the Lord.
- New International Reader's Version - “Judah, I will pay Babylon back. You will see it with your own eyes. I will pay back all those who live in Babylon. I will pay them back for all the wrong things they have done in Zion,” announces the Lord.
- English Standard Version - “I will repay Babylon and all the inhabitants of Chaldea before your very eyes for all the evil that they have done in Zion, declares the Lord.
- New Living Translation - “I will repay Babylon and the people of Babylonia for all the wrong they have done to my people in Jerusalem,” says the Lord.
- The Message - “Judeans, you’ll see it with your own eyes. I’ll pay Babylon and all the Chaldeans back for all the evil they did in Zion.” God’s Decree.
- Christian Standard Bible - “Before your very eyes, I will repay Babylon and all the residents of Chaldea for all their evil they have done in Zion.” This is the Lord’s declaration.
- New American Standard Bible - “But I will repay Babylon and all the inhabitants of Chaldea for all their evil that they have done in Zion before your eyes,” declares the Lord.
- New King James Version - “And I will repay Babylon And all the inhabitants of Chaldea For all the evil they have done In Zion in your sight,” says the Lord.
- Amplified Bible - “And I will [completely] repay Babylon and all the people of Chaldea for all the evil that they have done in Zion—before your very eyes [I will do it],” says the Lord.
- American Standard Version - And I will render unto Babylon and to all the inhabitants of Chaldea all their evil that they have done in Zion in your sight, saith Jehovah.
- King James Version - And I will render unto Babylon and to all the inhabitants of Chaldea all their evil that they have done in Zion in your sight, saith the Lord.
- New English Translation - “But I will repay Babylon and all who live in Babylonia for all the wicked things they did in Zion right before the eyes of you Judeans,” says the Lord.
- World English Bible - “I will render to Babylon and to all the inhabitants of Chaldea all their evil that they have done in Zion in your sight,” says Yahweh.
- 新標點和合本 - 耶和華說:「我必在你們眼前報復巴比倫人和迦勒底居民在錫安所行的諸惡。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必在你們眼前報復巴比倫人和迦勒底居民在錫安所做的一切惡事。這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必在你們眼前報復巴比倫人和迦勒底居民在錫安所做的一切惡事。這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 耶和華說:「我要當著我子民的面報應巴比倫人 ,因為他們在錫安犯罪作惡。
- 聖經新譯本 - “但我必在你們眼前報復巴比倫和迦勒底所有的居民在錫安所作的一切惡事。”這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 『但我就必在你們眼前 報罰 巴比倫 和 迦勒底 所有的居民 在 錫安 所行的一切壞事: 這是 永恆主發神諭說 的 。
- 現代標點和合本 - 耶和華說:「我必在你們眼前,報復巴比倫人和迦勒底居民在錫安所行的諸惡。」
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、昔巴比倫人、暨迦勒底居民、在錫安所行之惡、我必報之、使爾目睹、○
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰昔巴比倫 迦勒底人、在郇邑作惡、為爾目睹、我必報之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、 巴比倫 人及 迦勒底 居民、在 郇 邑所行之諸惡、我必報復、使爾目睹、 或作主曰巴比倫人及迦勒底居民於爾目前在郇所行諸惡我必報之
- Nueva Versión Internacional - »Pero en presencia de ustedes les daré su merecido a Babilonia y a todos sus habitantes por todo el mal que han hecho en Sión —afirma el Señor—.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “나는 바빌로니아가 시온에서 행한 악에 대하여 너희가 보는 앞에서 그와 그 백성에게 갚아 줄 것이다.
- Новый Русский Перевод - – На ваших глазах Я воздам Вавилону и всем, кто живет в землях халдеев, за все зло, какое они причинили Сиону, – возвещает Господь.
- Восточный перевод - – На ваших глазах Я воздам Вавилону и всем, кто живёт в землях вавилонян, за всё то зло, какое они причинили Иерусалиму , – возвещает Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – На ваших глазах Я воздам Вавилону и всем, кто живёт в землях вавилонян, за всё то зло, какое они причинили Иерусалиму , – возвещает Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – На ваших глазах Я воздам Вавилону и всем, кто живёт в землях вавилонян, за всё то зло, какое они причинили Иерусалиму , – возвещает Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Je rends à Babylone ainsi qu’à tous les habitants ╵de la Chaldée tout le mal qu’ils ont fait sous vos regards, ╵à l’égard de Sion , l’Eternel le déclare.
- リビングバイブル - わたしはイスラエルの目の前で、 バビロンとカルデヤ人に報いる。 彼らがわたしの民に加えたすべての悪に 仕返しするのだ。
- Nova Versão Internacional - “Retribuirei à Babilônia e a todos os que vivem na Babilônia toda a maldade que fizeram em Sião diante dos olhos de vocês”, declara o Senhor.
- Hoffnung für alle - Doch ich will dir und allen deinen Bewohnern das Unrecht vergelten, das ihr meiner Stadt Zion zugefügt habt. Mit eigenen Augen werden die Israeliten es sehen. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะตอบสนองบาบิโลนและคนทั้งปวงที่อาศัยอยู่ในบาบิโลน ต่อหน้าต่อตาเจ้าเพราะความผิดทั้งหมดที่เขาทำในศิโยน” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะกระทำตอบบาบิโลนและบรรดาผู้อยู่อาศัยของชาวเคลเดียต่อหน้าชาวอิสราเอล เพราะความชั่วทั้งปวงที่พวกเขาได้กระทำในศิโยน” พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
交叉引用
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
- Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
- Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
- Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
- Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
- Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
- Y-sai 66:6 - Tại sao cả thành đều xôn xao, náo loạn? Tại sao có tiếng vang trong Đền Thờ? Đó là tiếng phán của Chúa Hằng Hữu! Ngài đang báo trả những người thù nghịch.
- Giê-rê-mi 51:49 - “Ba-by-lôn đã tàn sát dân tộc Ít-ra-ên và các nước trên thế giới thế nào, thì nay người Ba-by-lôn cũng bị tàn sát thế ấy.
- Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
- Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
- Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
- Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
- Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
- Giê-rê-mi 50:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Bây giờ, Ta sẽ hình phạt vua Ba-by-lôn và dân tộc nó, như Ta đã hình phạt vua A-sy-ri.
- Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
- Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
- Giê-rê-mi 50:28 - Hãy nghe những người trốn thoát từ Ba-by-lôn, họ sẽ thuật lại trong Giê-ru-sa-lem rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã báo trả trên bọn người đã phá Đền Thờ của Ngài.
- Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
- Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
- Y-sai 51:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đức Chúa Trời và Đấng bảo vệ ngươi, phán: “Kìa, Ta sẽ cất chén rượu thịnh nộ từ tay con. Con sẽ không bao giờ phải uống chén thịnh nộ của Ta nữa.
- Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
- Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
- Thi Thiên 137:9 - Phước cho người bắt hài nhi ngươi và đập chúng vào núi đá.
- Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
- Y-sai 47:7 - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
- Y-sai 47:8 - Nghe đây, dân tộc thích hưởng lạc, sống vô tư và cảm thấy vững chắc. Ngươi tự bảo: ‘Ta là dân tộc duy nhất, không ai khác. Ta sẽ không bao giờ như đàn bà góa hay như người mất con.’
- Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
- Giê-rê-mi 50:15 - Hãy reo hò và thét lên từ mọi phía. Kìa! Nó đầu hàng! Thành lũy nó sụp đổ. Đó là sự báo trả của Chúa Hằng Hữu, hãy báo trả nó xứng đáng, Trả lại nó những tội ác nó đã làm với người khác!