Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
50:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các trai tráng của nó sẽ ngã chết trong các đường phố. Các chiến sĩ nó sẽ bị tàn sát,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 新标点和合本 - 所以他的少年人必仆倒在街上。当那日,一切兵丁必默默无声。这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以它的壮丁必仆倒在街上。当那日,它的士兵全都必静默无声。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以它的壮丁必仆倒在街上。当那日,它的士兵全都必静默无声。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 她的青年要倒毙街头,那时她所有的战士都要灭亡。”这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 所以,它的年轻人必仆倒在它的街道上, 到那一天,它所有的战士都必被消灭。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 所以她的少年人必仆倒在街上,当那日一切兵丁必默默无声。”这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 所以他的少年人必仆倒在街上。当那日,一切兵丁必默默无声。这是耶和华说的。”
  • New International Version - Therefore, her young men will fall in the streets; all her soldiers will be silenced in that day,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - You can be sure its young men will fall dead in the streets. All its soldiers will be put to death at that time,” announces the Lord.
  • English Standard Version - Therefore her young men shall fall in her squares, and all her soldiers shall be destroyed on that day, declares the Lord.
  • New Living Translation - Her young men will fall in the streets and die. Her soldiers will all be killed,” says the Lord.
  • Christian Standard Bible - Therefore, her young men will fall in her public squares; all the warriors will perish in that day. This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - Therefore her young men will fall in her streets, And all her men of war will perish on that day,” declares the Lord.
  • New King James Version - Therefore her young men shall fall in the streets, And all her men of war shall be cut off in that day,” says the Lord.
  • Amplified Bible - Therefore her young men will fall in her streets, And all her soldiers will be destroyed on that day,” says the Lord.
  • American Standard Version - Therefore shall her young men fall in her streets, and all her men of war shall be brought to silence in that day, saith Jehovah.
  • King James Version - Therefore shall her young men fall in the streets, and all her men of war shall be cut off in that day, saith the Lord.
  • New English Translation - So her young men will fall in her city squares. All her soldiers will be destroyed at that time,” says the Lord.
  • World English Bible - Therefore her young men will fall in her streets. All her men of war will be brought to silence in that day,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 所以她的少年人必仆倒在街上。當那日,一切兵丁必默默無聲。這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以它的壯丁必仆倒在街上。當那日,它的士兵全都必靜默無聲。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以它的壯丁必仆倒在街上。當那日,它的士兵全都必靜默無聲。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 她的青年要倒斃街頭,那時她所有的戰士都要滅亡。」這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 所以,它的年輕人必仆倒在它的街道上, 到那一天,它所有的戰士都必被消滅。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 故此她的壯丁必仆倒在她的廣場上, 她的軍兵都必在那日子消滅死寂: 這是 永恆主發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 所以她的少年人必仆倒在街上,當那日一切兵丁必默默無聲。」這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、是日也、其少者必仆於衢、諸戰士寂然無聲、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、當是時、壯者偃於逵衢、武士俱亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、當是日其壯者仆於逵衢、其諸戰士俱亡、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso en aquel día caerán sus jóvenes en las calles y perecerán todos sus soldados —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 그 날에 바빌로니아의 청년들이 거리에서 쓰러질 것이며 그 모든 병사들이 전멸될 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.
  • Новый Русский Перевод - За это его юноши падут на улицах, все его воины умолкнут в тот день, – возвещает Господь. –
  • Восточный перевод - За это его юноши падут на улицах, все его воины умолкнут в тот день, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За это его юноши падут на улицах, все его воины умолкнут в тот день, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За это его юноши падут на улицах, все его воины умолкнут в тот день, – возвещает Вечный. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi ses jeunes gens ╵tomberont sur ses places et tous ses combattants, ce jour-là, seront réduits au silence, l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - 若者は路上に倒れて死に、勇士は皆殺しになる。
  • Nova Versão Internacional - Por isso, os seus jovens cairão nas ruas e todos os seus guerreiros se calarão naquele dia”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Wenn es so weit ist, kommen die jungen Männer in den Straßen um, und alle Soldaten fallen noch am selben Tag im Kampf. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นชายหนุ่มของบาบิโลนจะล้มลงกลางถนน และทหารทุกคนจะถูกทำให้เงียบเสียงในวันนั้น” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ชาย​หนุ่ม​ของ​เมือง​จะ​ล้ม​ตาย​ที่​ถนน​หน​ทาง และ​ทหาร​ทั้ง​ปวง​จะ​ถูก​สังหาร​ใน​วัน​นั้น” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
交叉引用
  • Y-sai 13:15 - Ai bị quân thù bắt được sẽ bị đâm, tất cả tù binh sẽ bị ngã dưới lưỡi gươm.
  • Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Giê-rê-mi 50:36 - Gươm sẽ diệt người mưu trí của nó và chúng sẽ trở nên khờ dại. Gươm sẽ giáng trên các chiến sĩ can trường nhất khiến chúng phải kinh hoàng.
  • Giê-rê-mi 51:56 - Kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn. Các chiến sĩ cường bạo nó sẽ bị bắt, các vũ khí của chúng nó sẽ bị bẻ gãy. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời hình phạt công minh; Ngài luôn báo trả xứng đáng.
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giê-rê-mi 51:3 - Đừng để các xạ thủ kịp mặt áo giáp hay kéo cung tên. Đừng tha ai hết, cả những chiến sĩ giỏi! Hãy để toàn quân của nó bị tuyệt diệt.
  • Giê-rê-mi 51:4 - Chúng sẽ ngã chết la liệt trên đất Ba-by-lôn bị đâm chết giữa các đường phố.
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Giê-rê-mi 48:15 - Nhưng bây giờ Mô-áp và các thành nó sẽ bị hủy diệt. Các thanh niên ưu tú của Mô-áp đều bị tàn sát,” Vua, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Giê-rê-mi 9:21 - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
  • Giê-rê-mi 18:21 - Vậy, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát! Xin cho họ bị gươm giết chết! Xin cho vợ của họ phải góa bụa, không con. Xin cho người già chết vì dịch bệnh, và các thanh niên bị giết nơi chiến trường!
  • Giê-rê-mi 49:26 - Các thanh niên ngươi ngã chết đầy đường phố. Quân đội ngươi bị tiêu diệt trong một ngày,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các trai tráng của nó sẽ ngã chết trong các đường phố. Các chiến sĩ nó sẽ bị tàn sát,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 新标点和合本 - 所以他的少年人必仆倒在街上。当那日,一切兵丁必默默无声。这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以它的壮丁必仆倒在街上。当那日,它的士兵全都必静默无声。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以它的壮丁必仆倒在街上。当那日,它的士兵全都必静默无声。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 她的青年要倒毙街头,那时她所有的战士都要灭亡。”这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 所以,它的年轻人必仆倒在它的街道上, 到那一天,它所有的战士都必被消灭。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 所以她的少年人必仆倒在街上,当那日一切兵丁必默默无声。”这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 所以他的少年人必仆倒在街上。当那日,一切兵丁必默默无声。这是耶和华说的。”
  • New International Version - Therefore, her young men will fall in the streets; all her soldiers will be silenced in that day,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - You can be sure its young men will fall dead in the streets. All its soldiers will be put to death at that time,” announces the Lord.
  • English Standard Version - Therefore her young men shall fall in her squares, and all her soldiers shall be destroyed on that day, declares the Lord.
  • New Living Translation - Her young men will fall in the streets and die. Her soldiers will all be killed,” says the Lord.
  • Christian Standard Bible - Therefore, her young men will fall in her public squares; all the warriors will perish in that day. This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - Therefore her young men will fall in her streets, And all her men of war will perish on that day,” declares the Lord.
  • New King James Version - Therefore her young men shall fall in the streets, And all her men of war shall be cut off in that day,” says the Lord.
  • Amplified Bible - Therefore her young men will fall in her streets, And all her soldiers will be destroyed on that day,” says the Lord.
  • American Standard Version - Therefore shall her young men fall in her streets, and all her men of war shall be brought to silence in that day, saith Jehovah.
  • King James Version - Therefore shall her young men fall in the streets, and all her men of war shall be cut off in that day, saith the Lord.
  • New English Translation - So her young men will fall in her city squares. All her soldiers will be destroyed at that time,” says the Lord.
  • World English Bible - Therefore her young men will fall in her streets. All her men of war will be brought to silence in that day,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 所以她的少年人必仆倒在街上。當那日,一切兵丁必默默無聲。這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以它的壯丁必仆倒在街上。當那日,它的士兵全都必靜默無聲。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以它的壯丁必仆倒在街上。當那日,它的士兵全都必靜默無聲。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 她的青年要倒斃街頭,那時她所有的戰士都要滅亡。」這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 所以,它的年輕人必仆倒在它的街道上, 到那一天,它所有的戰士都必被消滅。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 故此她的壯丁必仆倒在她的廣場上, 她的軍兵都必在那日子消滅死寂: 這是 永恆主發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 所以她的少年人必仆倒在街上,當那日一切兵丁必默默無聲。」這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、是日也、其少者必仆於衢、諸戰士寂然無聲、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、當是時、壯者偃於逵衢、武士俱亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、當是日其壯者仆於逵衢、其諸戰士俱亡、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso en aquel día caerán sus jóvenes en las calles y perecerán todos sus soldados —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 그 날에 바빌로니아의 청년들이 거리에서 쓰러질 것이며 그 모든 병사들이 전멸될 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.
  • Новый Русский Перевод - За это его юноши падут на улицах, все его воины умолкнут в тот день, – возвещает Господь. –
  • Восточный перевод - За это его юноши падут на улицах, все его воины умолкнут в тот день, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За это его юноши падут на улицах, все его воины умолкнут в тот день, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За это его юноши падут на улицах, все его воины умолкнут в тот день, – возвещает Вечный. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi ses jeunes gens ╵tomberont sur ses places et tous ses combattants, ce jour-là, seront réduits au silence, l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - 若者は路上に倒れて死に、勇士は皆殺しになる。
  • Nova Versão Internacional - Por isso, os seus jovens cairão nas ruas e todos os seus guerreiros se calarão naquele dia”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Wenn es so weit ist, kommen die jungen Männer in den Straßen um, und alle Soldaten fallen noch am selben Tag im Kampf. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นชายหนุ่มของบาบิโลนจะล้มลงกลางถนน และทหารทุกคนจะถูกทำให้เงียบเสียงในวันนั้น” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ชาย​หนุ่ม​ของ​เมือง​จะ​ล้ม​ตาย​ที่​ถนน​หน​ทาง และ​ทหาร​ทั้ง​ปวง​จะ​ถูก​สังหาร​ใน​วัน​นั้น” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
  • Y-sai 13:15 - Ai bị quân thù bắt được sẽ bị đâm, tất cả tù binh sẽ bị ngã dưới lưỡi gươm.
  • Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Giê-rê-mi 50:36 - Gươm sẽ diệt người mưu trí của nó và chúng sẽ trở nên khờ dại. Gươm sẽ giáng trên các chiến sĩ can trường nhất khiến chúng phải kinh hoàng.
  • Giê-rê-mi 51:56 - Kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn. Các chiến sĩ cường bạo nó sẽ bị bắt, các vũ khí của chúng nó sẽ bị bẻ gãy. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời hình phạt công minh; Ngài luôn báo trả xứng đáng.
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giê-rê-mi 51:3 - Đừng để các xạ thủ kịp mặt áo giáp hay kéo cung tên. Đừng tha ai hết, cả những chiến sĩ giỏi! Hãy để toàn quân của nó bị tuyệt diệt.
  • Giê-rê-mi 51:4 - Chúng sẽ ngã chết la liệt trên đất Ba-by-lôn bị đâm chết giữa các đường phố.
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Giê-rê-mi 48:15 - Nhưng bây giờ Mô-áp và các thành nó sẽ bị hủy diệt. Các thanh niên ưu tú của Mô-áp đều bị tàn sát,” Vua, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Giê-rê-mi 9:21 - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
  • Giê-rê-mi 18:21 - Vậy, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát! Xin cho họ bị gươm giết chết! Xin cho vợ của họ phải góa bụa, không con. Xin cho người già chết vì dịch bệnh, và các thanh niên bị giết nơi chiến trường!
  • Giê-rê-mi 49:26 - Các thanh niên ngươi ngã chết đầy đường phố. Quân đội ngươi bị tiêu diệt trong một ngày,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
圣经
资源
计划
奉献