Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Làm sao Ta có thể ân xá cho ngươi? Ngay cả con cái ngươi cũng trở mặt với Ta. Chúng đã thờ lạy các thần mà không phải là thần gì cả! Ta nuôi dưỡng dân Ta cho mập béo. Nhưng rồi chúng phạm tội gian dâm và họp nhau trong nhà gái điếm.
  • 新标点和合本 - “我怎能赦免你呢? 你的儿女离弃我, 又指着那不是神的起誓。 我使他们饱足, 他们就行奸淫, 成群地聚集在娼妓家里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我怎能赦免你呢? 你的儿女离弃我, 又指着那不是上帝的起誓。 我使他们饱足, 他们就行奸淫, 居住 在娼妓家里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我怎能赦免你呢? 你的儿女离弃我, 又指着那不是 神的起誓。 我使他们饱足, 他们就行奸淫, 居住 在娼妓家里。
  • 当代译本 - 耶和华说: “耶路撒冷啊,我怎能赦免你呢? 你的儿女背弃我, 凭假神起誓。 我供应他们的一切需要, 他们却纵情淫乱, 涌向娼妓的家。
  • 圣经新译本 - “为什么我要赦免你? 你的儿女离弃我, 指着那些不是神的起誓。 我使他们饱足,他们却去行淫, 一起挤在妓院里。
  • 现代标点和合本 - “我怎能赦免你呢? 你的儿女离弃我, 又指着那不是神的起誓。 我使他们饱足, 他们就行奸淫, 成群地聚集在娼妓家里。
  • 和合本(拼音版) - “我怎能赦免你呢? 你的儿女离弃我, 又指着那不是神的起誓。 我使他们饱足, 他们就行奸淫, 成群地聚集在娼妓家里。
  • New International Version - “Why should I forgive you? Your children have forsaken me and sworn by gods that are not gods. I supplied all their needs, yet they committed adultery and thronged to the houses of prostitutes.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “Jerusalem, why should I forgive you? Your people have deserted me. They have made their promises in the names of gods that are not really gods at all. I supplied everything they needed. But they committed adultery. Large crowds went to the houses of prostitutes.
  • English Standard Version - “How can I pardon you? Your children have forsaken me and have sworn by those who are no gods. When I fed them to the full, they committed adultery and trooped to the houses of whores.
  • New Living Translation - “How can I pardon you? For even your children have turned from me. They have sworn by gods that are not gods at all! I fed my people until they were full. But they thanked me by committing adultery and lining up at the brothels.
  • The Message - “Why should I even bother with you any longer? Your children wander off, leaving me, Taking up with gods that aren’t even gods. I satisfied their deepest needs, and then they went off with the ‘sacred’ whores, left me for orgies in sex shrines! A bunch of well-groomed, lusty stallions, each one pawing and snorting for his neighbor’s wife. Do you think I’m going to stand around and do nothing?” God’s Decree. “Don’t you think I’ll take serious measures against a people like this?
  • Christian Standard Bible - Why should I forgive you? Your children have abandoned me and sworn by those who are not gods. I satisfied their needs, yet they committed adultery; they gashed themselves at the prostitute’s house.
  • New American Standard Bible - “Why should I forgive you? Your sons have forsaken Me And sworn by those who are not gods. When I had fed them to the full, They committed adultery And stayed at the prostitute’s house.
  • New King James Version - “How shall I pardon you for this? Your children have forsaken Me And sworn by those that are not gods. When I had fed them to the full, Then they committed adultery And assembled themselves by troops in the harlots’ houses.
  • Amplified Bible - “Why should I [overlook these offenses and] forgive you? Your children have abandoned (rejected) Me And sworn [their oaths] by those who are not gods. When I had fed them until they were full [and bound them to Me by a promise], They committed [spiritual] adultery, Assembling in troops at the houses of prostitutes (idols).
  • American Standard Version - How can I pardon thee? thy children have forsaken me, and sworn by them that are no gods. When I had fed them to the full, they committed adultery, and assembled themselves in troops at the harlots’ houses;
  • King James Version - How shall I pardon thee for this? thy children have forsaken me, and sworn by them that are no gods: when I had fed them to the full, they then committed adultery, and assembled themselves by troops in the harlots' houses.
  • New English Translation - The Lord asked, “How can I leave you unpunished, Jerusalem? Your people have rejected me and have worshiped gods that are not gods at all. Even though I supplied all their needs, they were like an unfaithful wife to me. They went flocking to the houses of prostitutes.
  • World English Bible - “How can I pardon you? Your children have forsaken me, and sworn by what are no gods. When I had fed them to the full, they committed adultery, and assembled themselves in troops at the prostitutes’ houses.
  • 新標點和合本 - 我怎能赦免你呢? 你的兒女離棄我, 又指着那不是神的起誓。 我使他們飽足, 他們就行姦淫, 成羣地聚集在娼妓家裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我怎能赦免你呢? 你的兒女離棄我, 又指着那不是上帝的起誓。 我使他們飽足, 他們就行姦淫, 居住 在娼妓家裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我怎能赦免你呢? 你的兒女離棄我, 又指着那不是 神的起誓。 我使他們飽足, 他們就行姦淫, 居住 在娼妓家裏。
  • 當代譯本 - 耶和華說: 「耶路撒冷啊,我怎能赦免你呢? 你的兒女背棄我, 憑假神起誓。 我供應他們的一切需要, 他們卻縱情淫亂, 湧向娼妓的家。
  • 聖經新譯本 - “為甚麼我要赦免你? 你的兒女離棄我, 指著那些不是神的起誓。 我使他們飽足,他們卻去行淫, 一起擠在妓院裡。
  • 呂振中譯本 - 『我怎能赦免你呢? 你的兒女離棄了我, 指着那不是神的來起誓。 我使他們飽足,他們竟行姦淫, 羣集 在妓女家裏。
  • 現代標點和合本 - 「我怎能赦免你呢? 你的兒女離棄我, 又指著那不是神的起誓。 我使他們飽足, 他們就行姦淫, 成群地聚集在娼妓家裡。
  • 文理和合譯本 - 我何能宥爾哉、爾之子女棄我、指彼非神者而誓、我使之飽食、彼則行淫、羣集妓室、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、爾之赤子、我使之果腹、尚有背予者、指他上帝而發誓、集於娼妓之室、狥欲而行、我見此、豈能宥爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我豈能宥爾、爾子棄我、指虛神而誓、我雖使之發誓行正、 我雖使之發誓行正或作我雖使之果腹 彼仍行淫、群集於妓室、
  • Nueva Versión Internacional - «¿Por qué habré de perdonarte? Tus hijos me han abandonado, han jurado por los que no son dioses. Cuando suplí sus necesidades, ellos cometieron adulterio y en tropel se volcaron a los prostíbulos.
  • 현대인의 성경 - “내가 어떻게 너희를 용서하겠느냐? 너희 자녀들까지도 나를 버리고 신이 아닌 것들을 섬겼다. 내가 그들을 배불리 먹였으나 오히려 그들은 간음하며 창녀의 집에 모여들었다.
  • Новый Русский Перевод - – Как Мне тебя простить? Твои дети Меня оставили и клянутся теми, кто вовсе не боги. Я насыщал их, а они изменяли и толпами ходили в дома блудниц.
  • Восточный перевод - – Как Мне простить тебя, Иерусалим? Ведь твои дети Меня оставили и клянутся теми, кто вовсе не боги. Я насыщал их, а они изменяли и толпами ходили в дома блудниц.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Как Мне простить тебя, Иерусалим? Ведь твои дети Меня оставили и клянутся теми, кто вовсе не боги. Я насыщал их, а они изменяли и толпами ходили в дома блудниц.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Как Мне простить тебя, Иерусалим? Ведь твои дети Меня оставили и клянутся теми, кто вовсе не боги. Я насыщал их, а они изменяли и толпами ходили в дома блудниц.
  • La Bible du Semeur 2015 - Avec cela ╵pourrais-je encore ╵te pardonner ? Tes enfants m’ont abandonné et ils prêtent serment ╵par ce qui n’est pas Dieu. Moi, je les ai comblés ╵et ils sont adultères ; ils vont en foule ╵aux maisons des prostituées .
  • リビングバイブル - これでは、どうして赦すことができようか。 おまえたちの子どもでさえ、わたしに背き、 神とは似ても似つかぬものを拝んでいる。 わたしは彼らが満腹になるまで食べさせたのに、 彼らは、これ見よがしに姦淫の罪を犯し、 町の売春宿に押しかけた。
  • Nova Versão Internacional - “Por que deveria eu o perdoar?” “Seus filhos me abandonaram e juraram por aqueles que não são deuses. Embora eu tenha suprido as suas necessidades, eles cometeram adultério e frequentaram as casas de prostituição.
  • Hoffnung für alle - Wie sollte ich euch da vergeben? Ihr habt mich verlassen und schwört bei Göttern, die keine sind. Ich habe euch genug zu essen gegeben – und ihr? Ihr treibt Ehebruch und lauft scharenweise ins Hurenhaus!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ควรหรือที่เราจะอภัยให้พวกเจ้า? ลูกหลานของพวกเจ้าได้ละทิ้งเรา และสาบานโดยอ้างพระต่างๆ ซึ่งไม่ใช่พระเจ้า เราได้จัดหาทุกสิ่งที่จำเป็นให้พวกเขา แต่พวกเขาก็ยังคบชู้ และแห่กันไปยังสำนักนางโลม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​จะ​ให้​อภัย​เจ้า​ได้​อย่าง​ไร ลูกๆ ของ​เจ้า​ได้​ทอดทิ้ง​เรา​แล้ว และ​ยัง​ได้​สาบาน​ต่อ​รูป​เคารพ​ซึ่ง​ไม่​ใช่​เทพเจ้า เรา​จัดหา​ทุก​สิ่ง​ให้​แก่​พวก​เขา แต่​พวก​เขา​ก็​ยัง​ไม่​ซื่อสัตย์​ต่อ​เรา และ​กรู​กัน​ไป​ยัง​บ้าน​หญิง​แพศยา
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
  • Dân Số Ký 25:1 - Khi người Ít-ra-ên đồn trú tại Si-tim, một số người thông dâm với các phụ nữ Mô-áp.
  • Dân Số Ký 25:2 - Các phụ nữ mời họ đi dự những buổi tế thần, rồi ăn của cúng và quỳ lạy các thần đó.
  • Dân Số Ký 25:3 - Dần dần người Ít-ra-ên kéo nhau thờ lạy Ba-anh Phê-ô. Vì vậy Chúa Hằng Hữu nổi giận,
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • Ô-sê 7:4 - Tất cả chúng đều ngoại tình, luôn luôn đốt lửa tình hừng hực. Chúng như lò nướng giữ độ nóng trong khi người ta nhồi bột.
  • Ê-xê-chi-ên 16:49 - Tội của Sô-đôm em ngươi là kiêu căng, lười biếng, và chẳng đưa tay cứu giúp người nghèo nàn túng thiếu trong khi thừa thải lương thực.
  • Ê-xê-chi-ên 16:50 - Ta thấy nó ngạo mạn làm những việc ghê tởm nên đã tiêu diệt nó.
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
  • Ô-sê 4:13 - Chúng dâng sinh tế trên các ngọn núi. Chúng lên các đồi cao để đốt hương dưới bóng rậm cây sồi, cây bạch dương, và cây thông. Vì thế con gái các ngươi mãi dâm, và con dâu các ngươi ngoại tình.
  • Ô-sê 4:14 - Nhưng tại sao Ta không phạt chúng vì tội mãi dâm và ngoại tình? Vì chính đàn ông các ngươi cũng làm như vậy kia mà! Chúng phạm tội với phường đĩ điếm và dâng tế lễ với bọn mãi dâm. Hỡi dân ngu muội kia! Các ngươi không chịu hiểu biết, nên các ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Ô-sê 4:15 - Dù ngươi, Ít-ra-ên, là gái mãi dâm, cũng đừng để Giu-đa phạm tội. Đừng dự vào sự thờ phượng giả dối tại Ghinh-ganh hay Bết-a-ven, dù chúng nhân danh Chúa Hằng Hữu để thề.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Giê-rê-mi 29:22 - Số phận thê thảm của chúng sẽ trở thành châm biếm, vì thế những người Giu-đa lưu đày sẽ dùng chuyện này làm câu nguyền rủa: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu khiến ngươi như Sê-đê-kia và A-háp, chúng đã bị vua Ba-by-lôn thiêu sống!’
  • Giê-rê-mi 29:23 - Vì hai người này phạm tội ghê tởm giữa vòng dân Ta. Chúng đã thông dâm với vợ người lân cận và mạo Danh Ta nói điều giả dối, nói những điều Ta không hề truyền dạy. Ta là nhân chứng cho việc này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy.”
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Ô-sê 13:6 - Nhưng khi các ngươi đã được ăn no nê phỉ chí rồi, các ngươi trở nên kiêu ngạo và quên Ta.
  • Lê-vi Ký 20:10 - Nếu một người đàn ông thông dâm với vợ người khác, thì cả hai phải bị xử tử.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giê-rê-mi 13:27 - Ta biết rõ tội bội đạo, bất trung của các ngươi, và tội thờ thần tượng ghê tởm của các ngươi trong đồng ruộng và trên đồi núi. Hỡi Giê-ru-sa-lem, khốn cho các ngươi! Bao giờ các ngươi mới được sạch tội?”
  • Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
  • A-mốt 8:14 - Những kẻ thề nguyện trong danh các thần của Sa-ma-ri— những ai thề trong danh các thần của Đan và thề trong danh các thần của Bê-e-sê-ba— tất cả sẽ bị ngã xuống, không bao giờ chỗi dậy.”
  • Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
  • Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
  • Giê-rê-mi 12:16 - Nếu các dân tộc này học hỏi nhanh chóng đường lối của dân Ta, và nhân danh Ta mà thề rằng: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống’ (như cách chúng dạy dân Ta thề trước Ba-anh), khi ấy chúng sẽ được vững lập giữa dân Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
  • Giê-rê-mi 23:10 - Vì đất nước đầy dẫy bọn tà dâm, và nằm dưới sự nguyền rủa. Đất nước nó nằm trong sầu thảm— ruộng vườn khô héo và cháy khô. Vì chúng toàn làm những việc ác và lạm dụng quyền hành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Giê-rê-mi 2:11 - Có dân tộc nào thay đổi thần dễ dàng như các ngươi mặc dù chúng không phải là thần linh gì cả? Thế mà dân Ta đã đổi Đức Chúa Trời vinh quang để lấy những thần tượng vô ích!
  • Giô-suê 23:7 - Đừng pha giống với các dân còn sót lại trong đất này, đừng nhắc đến tên thần của họ, đừng lấy các tên ấy mà thề, đừng thờ lạy các thần ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • Ga-la-ti 4:8 - Ngày trước, anh chị em không biết Đức Chúa Trời, nên đã làm nô lệ cho những thần linh giả tạo.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Làm sao Ta có thể ân xá cho ngươi? Ngay cả con cái ngươi cũng trở mặt với Ta. Chúng đã thờ lạy các thần mà không phải là thần gì cả! Ta nuôi dưỡng dân Ta cho mập béo. Nhưng rồi chúng phạm tội gian dâm và họp nhau trong nhà gái điếm.
  • 新标点和合本 - “我怎能赦免你呢? 你的儿女离弃我, 又指着那不是神的起誓。 我使他们饱足, 他们就行奸淫, 成群地聚集在娼妓家里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我怎能赦免你呢? 你的儿女离弃我, 又指着那不是上帝的起誓。 我使他们饱足, 他们就行奸淫, 居住 在娼妓家里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我怎能赦免你呢? 你的儿女离弃我, 又指着那不是 神的起誓。 我使他们饱足, 他们就行奸淫, 居住 在娼妓家里。
  • 当代译本 - 耶和华说: “耶路撒冷啊,我怎能赦免你呢? 你的儿女背弃我, 凭假神起誓。 我供应他们的一切需要, 他们却纵情淫乱, 涌向娼妓的家。
  • 圣经新译本 - “为什么我要赦免你? 你的儿女离弃我, 指着那些不是神的起誓。 我使他们饱足,他们却去行淫, 一起挤在妓院里。
  • 现代标点和合本 - “我怎能赦免你呢? 你的儿女离弃我, 又指着那不是神的起誓。 我使他们饱足, 他们就行奸淫, 成群地聚集在娼妓家里。
  • 和合本(拼音版) - “我怎能赦免你呢? 你的儿女离弃我, 又指着那不是神的起誓。 我使他们饱足, 他们就行奸淫, 成群地聚集在娼妓家里。
  • New International Version - “Why should I forgive you? Your children have forsaken me and sworn by gods that are not gods. I supplied all their needs, yet they committed adultery and thronged to the houses of prostitutes.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “Jerusalem, why should I forgive you? Your people have deserted me. They have made their promises in the names of gods that are not really gods at all. I supplied everything they needed. But they committed adultery. Large crowds went to the houses of prostitutes.
  • English Standard Version - “How can I pardon you? Your children have forsaken me and have sworn by those who are no gods. When I fed them to the full, they committed adultery and trooped to the houses of whores.
  • New Living Translation - “How can I pardon you? For even your children have turned from me. They have sworn by gods that are not gods at all! I fed my people until they were full. But they thanked me by committing adultery and lining up at the brothels.
  • The Message - “Why should I even bother with you any longer? Your children wander off, leaving me, Taking up with gods that aren’t even gods. I satisfied their deepest needs, and then they went off with the ‘sacred’ whores, left me for orgies in sex shrines! A bunch of well-groomed, lusty stallions, each one pawing and snorting for his neighbor’s wife. Do you think I’m going to stand around and do nothing?” God’s Decree. “Don’t you think I’ll take serious measures against a people like this?
  • Christian Standard Bible - Why should I forgive you? Your children have abandoned me and sworn by those who are not gods. I satisfied their needs, yet they committed adultery; they gashed themselves at the prostitute’s house.
  • New American Standard Bible - “Why should I forgive you? Your sons have forsaken Me And sworn by those who are not gods. When I had fed them to the full, They committed adultery And stayed at the prostitute’s house.
  • New King James Version - “How shall I pardon you for this? Your children have forsaken Me And sworn by those that are not gods. When I had fed them to the full, Then they committed adultery And assembled themselves by troops in the harlots’ houses.
  • Amplified Bible - “Why should I [overlook these offenses and] forgive you? Your children have abandoned (rejected) Me And sworn [their oaths] by those who are not gods. When I had fed them until they were full [and bound them to Me by a promise], They committed [spiritual] adultery, Assembling in troops at the houses of prostitutes (idols).
  • American Standard Version - How can I pardon thee? thy children have forsaken me, and sworn by them that are no gods. When I had fed them to the full, they committed adultery, and assembled themselves in troops at the harlots’ houses;
  • King James Version - How shall I pardon thee for this? thy children have forsaken me, and sworn by them that are no gods: when I had fed them to the full, they then committed adultery, and assembled themselves by troops in the harlots' houses.
  • New English Translation - The Lord asked, “How can I leave you unpunished, Jerusalem? Your people have rejected me and have worshiped gods that are not gods at all. Even though I supplied all their needs, they were like an unfaithful wife to me. They went flocking to the houses of prostitutes.
  • World English Bible - “How can I pardon you? Your children have forsaken me, and sworn by what are no gods. When I had fed them to the full, they committed adultery, and assembled themselves in troops at the prostitutes’ houses.
  • 新標點和合本 - 我怎能赦免你呢? 你的兒女離棄我, 又指着那不是神的起誓。 我使他們飽足, 他們就行姦淫, 成羣地聚集在娼妓家裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我怎能赦免你呢? 你的兒女離棄我, 又指着那不是上帝的起誓。 我使他們飽足, 他們就行姦淫, 居住 在娼妓家裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我怎能赦免你呢? 你的兒女離棄我, 又指着那不是 神的起誓。 我使他們飽足, 他們就行姦淫, 居住 在娼妓家裏。
  • 當代譯本 - 耶和華說: 「耶路撒冷啊,我怎能赦免你呢? 你的兒女背棄我, 憑假神起誓。 我供應他們的一切需要, 他們卻縱情淫亂, 湧向娼妓的家。
  • 聖經新譯本 - “為甚麼我要赦免你? 你的兒女離棄我, 指著那些不是神的起誓。 我使他們飽足,他們卻去行淫, 一起擠在妓院裡。
  • 呂振中譯本 - 『我怎能赦免你呢? 你的兒女離棄了我, 指着那不是神的來起誓。 我使他們飽足,他們竟行姦淫, 羣集 在妓女家裏。
  • 現代標點和合本 - 「我怎能赦免你呢? 你的兒女離棄我, 又指著那不是神的起誓。 我使他們飽足, 他們就行姦淫, 成群地聚集在娼妓家裡。
  • 文理和合譯本 - 我何能宥爾哉、爾之子女棄我、指彼非神者而誓、我使之飽食、彼則行淫、羣集妓室、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、爾之赤子、我使之果腹、尚有背予者、指他上帝而發誓、集於娼妓之室、狥欲而行、我見此、豈能宥爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我豈能宥爾、爾子棄我、指虛神而誓、我雖使之發誓行正、 我雖使之發誓行正或作我雖使之果腹 彼仍行淫、群集於妓室、
  • Nueva Versión Internacional - «¿Por qué habré de perdonarte? Tus hijos me han abandonado, han jurado por los que no son dioses. Cuando suplí sus necesidades, ellos cometieron adulterio y en tropel se volcaron a los prostíbulos.
  • 현대인의 성경 - “내가 어떻게 너희를 용서하겠느냐? 너희 자녀들까지도 나를 버리고 신이 아닌 것들을 섬겼다. 내가 그들을 배불리 먹였으나 오히려 그들은 간음하며 창녀의 집에 모여들었다.
  • Новый Русский Перевод - – Как Мне тебя простить? Твои дети Меня оставили и клянутся теми, кто вовсе не боги. Я насыщал их, а они изменяли и толпами ходили в дома блудниц.
  • Восточный перевод - – Как Мне простить тебя, Иерусалим? Ведь твои дети Меня оставили и клянутся теми, кто вовсе не боги. Я насыщал их, а они изменяли и толпами ходили в дома блудниц.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Как Мне простить тебя, Иерусалим? Ведь твои дети Меня оставили и клянутся теми, кто вовсе не боги. Я насыщал их, а они изменяли и толпами ходили в дома блудниц.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Как Мне простить тебя, Иерусалим? Ведь твои дети Меня оставили и клянутся теми, кто вовсе не боги. Я насыщал их, а они изменяли и толпами ходили в дома блудниц.
  • La Bible du Semeur 2015 - Avec cela ╵pourrais-je encore ╵te pardonner ? Tes enfants m’ont abandonné et ils prêtent serment ╵par ce qui n’est pas Dieu. Moi, je les ai comblés ╵et ils sont adultères ; ils vont en foule ╵aux maisons des prostituées .
  • リビングバイブル - これでは、どうして赦すことができようか。 おまえたちの子どもでさえ、わたしに背き、 神とは似ても似つかぬものを拝んでいる。 わたしは彼らが満腹になるまで食べさせたのに、 彼らは、これ見よがしに姦淫の罪を犯し、 町の売春宿に押しかけた。
  • Nova Versão Internacional - “Por que deveria eu o perdoar?” “Seus filhos me abandonaram e juraram por aqueles que não são deuses. Embora eu tenha suprido as suas necessidades, eles cometeram adultério e frequentaram as casas de prostituição.
  • Hoffnung für alle - Wie sollte ich euch da vergeben? Ihr habt mich verlassen und schwört bei Göttern, die keine sind. Ich habe euch genug zu essen gegeben – und ihr? Ihr treibt Ehebruch und lauft scharenweise ins Hurenhaus!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ควรหรือที่เราจะอภัยให้พวกเจ้า? ลูกหลานของพวกเจ้าได้ละทิ้งเรา และสาบานโดยอ้างพระต่างๆ ซึ่งไม่ใช่พระเจ้า เราได้จัดหาทุกสิ่งที่จำเป็นให้พวกเขา แต่พวกเขาก็ยังคบชู้ และแห่กันไปยังสำนักนางโลม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​จะ​ให้​อภัย​เจ้า​ได้​อย่าง​ไร ลูกๆ ของ​เจ้า​ได้​ทอดทิ้ง​เรา​แล้ว และ​ยัง​ได้​สาบาน​ต่อ​รูป​เคารพ​ซึ่ง​ไม่​ใช่​เทพเจ้า เรา​จัดหา​ทุก​สิ่ง​ให้​แก่​พวก​เขา แต่​พวก​เขา​ก็​ยัง​ไม่​ซื่อสัตย์​ต่อ​เรา และ​กรู​กัน​ไป​ยัง​บ้าน​หญิง​แพศยา
  • Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
  • Dân Số Ký 25:1 - Khi người Ít-ra-ên đồn trú tại Si-tim, một số người thông dâm với các phụ nữ Mô-áp.
  • Dân Số Ký 25:2 - Các phụ nữ mời họ đi dự những buổi tế thần, rồi ăn của cúng và quỳ lạy các thần đó.
  • Dân Số Ký 25:3 - Dần dần người Ít-ra-ên kéo nhau thờ lạy Ba-anh Phê-ô. Vì vậy Chúa Hằng Hữu nổi giận,
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • Ô-sê 7:4 - Tất cả chúng đều ngoại tình, luôn luôn đốt lửa tình hừng hực. Chúng như lò nướng giữ độ nóng trong khi người ta nhồi bột.
  • Ê-xê-chi-ên 16:49 - Tội của Sô-đôm em ngươi là kiêu căng, lười biếng, và chẳng đưa tay cứu giúp người nghèo nàn túng thiếu trong khi thừa thải lương thực.
  • Ê-xê-chi-ên 16:50 - Ta thấy nó ngạo mạn làm những việc ghê tởm nên đã tiêu diệt nó.
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
  • Ô-sê 4:13 - Chúng dâng sinh tế trên các ngọn núi. Chúng lên các đồi cao để đốt hương dưới bóng rậm cây sồi, cây bạch dương, và cây thông. Vì thế con gái các ngươi mãi dâm, và con dâu các ngươi ngoại tình.
  • Ô-sê 4:14 - Nhưng tại sao Ta không phạt chúng vì tội mãi dâm và ngoại tình? Vì chính đàn ông các ngươi cũng làm như vậy kia mà! Chúng phạm tội với phường đĩ điếm và dâng tế lễ với bọn mãi dâm. Hỡi dân ngu muội kia! Các ngươi không chịu hiểu biết, nên các ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Ô-sê 4:15 - Dù ngươi, Ít-ra-ên, là gái mãi dâm, cũng đừng để Giu-đa phạm tội. Đừng dự vào sự thờ phượng giả dối tại Ghinh-ganh hay Bết-a-ven, dù chúng nhân danh Chúa Hằng Hữu để thề.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Giê-rê-mi 29:22 - Số phận thê thảm của chúng sẽ trở thành châm biếm, vì thế những người Giu-đa lưu đày sẽ dùng chuyện này làm câu nguyền rủa: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu khiến ngươi như Sê-đê-kia và A-háp, chúng đã bị vua Ba-by-lôn thiêu sống!’
  • Giê-rê-mi 29:23 - Vì hai người này phạm tội ghê tởm giữa vòng dân Ta. Chúng đã thông dâm với vợ người lân cận và mạo Danh Ta nói điều giả dối, nói những điều Ta không hề truyền dạy. Ta là nhân chứng cho việc này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy.”
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Ô-sê 13:6 - Nhưng khi các ngươi đã được ăn no nê phỉ chí rồi, các ngươi trở nên kiêu ngạo và quên Ta.
  • Lê-vi Ký 20:10 - Nếu một người đàn ông thông dâm với vợ người khác, thì cả hai phải bị xử tử.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giê-rê-mi 13:27 - Ta biết rõ tội bội đạo, bất trung của các ngươi, và tội thờ thần tượng ghê tởm của các ngươi trong đồng ruộng và trên đồi núi. Hỡi Giê-ru-sa-lem, khốn cho các ngươi! Bao giờ các ngươi mới được sạch tội?”
  • Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
  • A-mốt 8:14 - Những kẻ thề nguyện trong danh các thần của Sa-ma-ri— những ai thề trong danh các thần của Đan và thề trong danh các thần của Bê-e-sê-ba— tất cả sẽ bị ngã xuống, không bao giờ chỗi dậy.”
  • Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
  • Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
  • Giê-rê-mi 12:16 - Nếu các dân tộc này học hỏi nhanh chóng đường lối của dân Ta, và nhân danh Ta mà thề rằng: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống’ (như cách chúng dạy dân Ta thề trước Ba-anh), khi ấy chúng sẽ được vững lập giữa dân Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
  • Giê-rê-mi 23:10 - Vì đất nước đầy dẫy bọn tà dâm, và nằm dưới sự nguyền rủa. Đất nước nó nằm trong sầu thảm— ruộng vườn khô héo và cháy khô. Vì chúng toàn làm những việc ác và lạm dụng quyền hành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Giê-rê-mi 2:11 - Có dân tộc nào thay đổi thần dễ dàng như các ngươi mặc dù chúng không phải là thần linh gì cả? Thế mà dân Ta đã đổi Đức Chúa Trời vinh quang để lấy những thần tượng vô ích!
  • Giô-suê 23:7 - Đừng pha giống với các dân còn sót lại trong đất này, đừng nhắc đến tên thần của họ, đừng lấy các tên ấy mà thề, đừng thờ lạy các thần ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • Ga-la-ti 4:8 - Ngày trước, anh chị em không biết Đức Chúa Trời, nên đã làm nô lệ cho những thần linh giả tạo.
圣经
资源
计划
奉献