Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy xuống từng luống nho và chặt phá, nhưng đừng phá hết. Hãy tỉa các cành của nó, vì dân này không thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 你们要上她葡萄园的墙施行毁坏, 但不可毁坏净尽, 只可除掉她的枝子, 因为不属耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要上去毁坏它的葡萄园, 但不可毁坏净尽, 只可除掉其枝子, 因为不属耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要上去毁坏它的葡萄园, 但不可毁坏净尽, 只可除掉其枝子, 因为不属耶和华。
  • 当代译本 - 你们要上去毁坏她的葡萄园, 但不可彻底毁坏。 要砍掉枝子, 因为那些枝子不属于耶和华。
  • 圣经新译本 - “你们要走进她的葡萄园(“葡萄园”原文作“葡萄树的行列”)里施行毁坏, 但不可毁灭净尽,要除掉她的枝子, 因为它们不属耶和华。
  • 现代标点和合本 - “你们要上她葡萄园的墙施行毁坏, 但不可毁坏净尽, 只可除掉她的枝子, 因为不属耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 你们要上她葡萄园的墙施行毁坏, 但不可毁坏净尽, 只可除掉她的枝子, 因为不属耶和华。
  • New International Version - “Go through her vineyards and ravage them, but do not destroy them completely. Strip off her branches, for these people do not belong to the Lord.
  • New International Reader's Version - “Armies of Babylon, go through their vineyards and destroy them. But do not destroy them completely. Strip off their branches. These people do not belong to me.
  • English Standard Version - “Go up through her vine rows and destroy, but make not a full end; strip away her branches, for they are not the Lord’s.
  • New Living Translation - “Go down the rows of the vineyards and destroy the grapevines, leaving a scattered few alive. Strip the branches from the vines, for these people do not belong to the Lord.
  • The Message - “Go down the rows of vineyards and rip out the vines, but not all of them. Leave a few. Prune back those vines! That growth didn’t come from God! They’ve betrayed me over and over again, Judah and Israel both.” God’s Decree.
  • Christian Standard Bible - Go up among her vineyard terraces and destroy them, but do not finish them off. Prune away her shoots, for they do not belong to the Lord.
  • New American Standard Bible - “Go up through her vine rows and destroy, But do not execute a complete destruction; Strip away her branches, For they are not the Lord’s.
  • New King James Version - “Go up on her walls and destroy, But do not make a complete end. Take away her branches, For they are not the Lord’s.
  • Amplified Bible - “Go up through the rows of Jerusalem’s vineyards and destroy [them], But do not completely destroy everything. Strip away her branches and the tendrils [of her vines], For they are not the Lord’s.
  • American Standard Version - Go ye up upon her walls, and destroy; but make not a full end: take away her branches; for they are not Jehovah’s.
  • King James Version - Go ye up upon her walls, and destroy; but make not a full end: take away her battlements; for they are not the Lord's.
  • New English Translation - The Lord commanded the enemy, “March through the vineyards of Israel and Judah and ruin them. But do not destroy them completely. Strip off their branches for these people do not belong to the Lord.
  • World English Bible - “Go up on her walls, and destroy; but don’t make a full end. Take away her branches, for they are not Yahweh’s.
  • 新標點和合本 - 你們要上她葡萄園的牆施行毀壞, 但不可毀壞淨盡, 只可除掉她的枝子, 因為不屬耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要上去毀壞它的葡萄園, 但不可毀壞淨盡, 只可除掉其枝子, 因為不屬耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要上去毀壞它的葡萄園, 但不可毀壞淨盡, 只可除掉其枝子, 因為不屬耶和華。
  • 當代譯本 - 你們要上去毀壞她的葡萄園, 但不可徹底毀壞。 要砍掉枝子, 因為那些枝子不屬於耶和華。
  • 聖經新譯本 - “你們要走進她的葡萄園(“葡萄園”原文作“葡萄樹的行列”)裡施行毀壞, 但不可毀滅淨盡,要除掉她的枝子, 因為它們不屬耶和華。
  • 呂振中譯本 - 『你們上她的葡萄樹行列去行毁壞, 但不可盡行毁滅; 要把她的蔓延枝子除掉, 因為它們不屬於永恆主。
  • 現代標點和合本 - 「你們要上她葡萄園的牆施行毀壞, 但不可毀壞淨盡, 只可除掉她的枝子, 因為不屬耶和華。
  • 文理和合譯本 - 爾登其垣而毀之、惟勿盡毀、可除其枝、蓋非屬耶和華也、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰。宜登邑垣、雉堞環列、非屬於我、可撤其衛、勿盡毀之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾敵人、 可登其城垣而毀之、惟勿盡毀、當除其枝條、蓋不屬主也、
  • Nueva Versión Internacional - »Suban por los surcos de esta viña y arrásenla, pero no acaben con ella. Arránquenle sus sarmientos, porque no son del Señor.
  • 현대인의 성경 - “너희는 그 포도밭을 헤치고 다니며 포도나무를 해치되 완전히 못 쓰도록 하지는 말고 그 가지만 꺾어 버려라. 그 가지는 나 여호와의 것이 아니다.
  • Новый Русский Перевод - Ступайте по его виноградникам и опустошайте их, но не разрушайте их полностью. Отсекайте его ветви – они не принадлежат Господу.
  • Восточный перевод - Ступайте по его виноградникам и опустошайте их, но не разрушайте их полностью. Отсекайте его ветви – они не принадлежат Мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ступайте по его виноградникам и опустошайте их, но не разрушайте их полностью. Отсекайте его ветви – они не принадлежат Мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ступайте по его виноградникам и опустошайте их, но не разрушайте их полностью. Отсекайте его ветви – они не принадлежат Мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Escaladez ses murs ╵et détruisez ma vigne , mais ne l’achevez pas ! Arrachez ses sarments : ils n’appartiennent pas ╵à l’Eternel.
  • リビングバイブル - ぶどう園へ行き、 手当たり次第ぶどうの木を引き抜け。 だが、ごくわずかの木は残しておくのだ。 枝を切り落とせ。主のものではないからだ。」
  • Nova Versão Internacional - “Vão por entre as suas vinhas e destruam-nas, mas não acabem totalmente com elas. Cortem os seus ramos, pois eles não pertencem ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Zerstört die Mauern dieses Weinbergs, doch verwüstet ihn nicht ganz. Reißt seine Ranken ab, denn er gehört mir nicht mehr!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงไปตามแถวต่างๆ ของสวนองุ่นของเยรูซาเล็มและทำลายเสีย แต่อย่าทำลายจนหมดสิ้น จงตัดกิ่งต่างๆ จากเถาองุ่น เพราะประชากรเหล่านี้ไม่ได้เป็นขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เดิน​ไป​ให้​ทั่ว​แนว​ไร่​องุ่น​และ​ทำลาย​เสีย แต่​อย่า​ทำลาย​จน​หมด​สิ้น ตัด​กิ่งก้าน​องุ่น​ลง​ให้​หมด เพราะ​ไม่ใช่​กิ่ง​ก้าน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Y-sai 13:1 - Y-sai, con A-mốt nhận được sứ điệp về sự suy vong của Ba-by-lôn:
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
  • Giê-rê-mi 7:8 - Đừng ngu muội nghĩ rằng các ngươi sẽ không bao giờ khốn khổ vì Đền Thờ ở đây. Đó là lời lừa gạt!
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
  • 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
  • 2 Các Vua 24:3 - Hiển nhiên việc Giu-đa gặp tai họa là do Chúa Hằng Hữu xếp đặt. Ngài muốn đuổi họ đi khỏi mặt Ngài, vì tội lỗi tràn ngập của Ma-na-se,
  • 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
  • Giê-rê-mi 6:4 - Chúng la to: ‘Hãy chuẩn bị chiến đấu! Tấn công lúc giữa trưa!’ ‘Nhưng không, đã trễ rồi; ngày đã gần tàn, và bóng chiều đã xế.’
  • Giê-rê-mi 6:5 - ‘Hãy đứng lên, tấn công trong đêm tối, triệt hạ các lâu đài của nó!’”
  • Giê-rê-mi 6:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy đốn cây để làm cọc nhọn. Hãy đắp lũy để tấn công vào tường thành Giê-ru-sa-lem. Thành này đã bị trừng phạt, vì tội ác của nó đầy dẫy.
  • Ê-xê-chi-ên 12:16 - Nhưng Ta sẽ để lại ít người sống sót trong cuộc chiến tranh, đói kém, hay dịch bệnh, để chúng thuật lại những việc ghê tởm chúng đã làm giữa đất lưu đày. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
  • Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
  • Giê-rê-mi 5:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dù sao, trong ngày đoán phạt, Ta sẽ không tuyệt diệt các ngươi.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • A-mốt 9:8 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đang dõi mắt theo dân tộc Ít-ra-ên tội lỗi này. Ta sẽ hủy diệt nó khỏi mặt đất. Nhưng, Ta sẽ không tuyệt diệt nhà Gia-cốp.” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • Ê-xê-chi-ên 9:7 - Chúa Hằng Hữu ra lệnh: “Hãy làm nhơ bẩn Đền Thờ! Hãy vứt xác chết đầy sân. Đi đi!” Vậy, chúng đi và bắt đầu hủy diệt khắp thành.
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
  • Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
  • Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
  • Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Thi Thiên 78:61 - Chúa cho phép quân thù chiếm Hòm Giao Ước; vinh quang Ngài bị giao vào tay kẻ thù.
  • Thi Thiên 78:62 - Chúa để cho dân Ngài bị quân thù chém giết, vì Ngài nổi giận với dân Ngài—là dân Ngài tuyển chọn.
  • Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
  • Giê-rê-mi 4:27 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Cả nước này sẽ bị sụp đổ, nhưng Ta sẽ không hủy diệt hoàn toàn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy xuống từng luống nho và chặt phá, nhưng đừng phá hết. Hãy tỉa các cành của nó, vì dân này không thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 你们要上她葡萄园的墙施行毁坏, 但不可毁坏净尽, 只可除掉她的枝子, 因为不属耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要上去毁坏它的葡萄园, 但不可毁坏净尽, 只可除掉其枝子, 因为不属耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要上去毁坏它的葡萄园, 但不可毁坏净尽, 只可除掉其枝子, 因为不属耶和华。
  • 当代译本 - 你们要上去毁坏她的葡萄园, 但不可彻底毁坏。 要砍掉枝子, 因为那些枝子不属于耶和华。
  • 圣经新译本 - “你们要走进她的葡萄园(“葡萄园”原文作“葡萄树的行列”)里施行毁坏, 但不可毁灭净尽,要除掉她的枝子, 因为它们不属耶和华。
  • 现代标点和合本 - “你们要上她葡萄园的墙施行毁坏, 但不可毁坏净尽, 只可除掉她的枝子, 因为不属耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 你们要上她葡萄园的墙施行毁坏, 但不可毁坏净尽, 只可除掉她的枝子, 因为不属耶和华。
  • New International Version - “Go through her vineyards and ravage them, but do not destroy them completely. Strip off her branches, for these people do not belong to the Lord.
  • New International Reader's Version - “Armies of Babylon, go through their vineyards and destroy them. But do not destroy them completely. Strip off their branches. These people do not belong to me.
  • English Standard Version - “Go up through her vine rows and destroy, but make not a full end; strip away her branches, for they are not the Lord’s.
  • New Living Translation - “Go down the rows of the vineyards and destroy the grapevines, leaving a scattered few alive. Strip the branches from the vines, for these people do not belong to the Lord.
  • The Message - “Go down the rows of vineyards and rip out the vines, but not all of them. Leave a few. Prune back those vines! That growth didn’t come from God! They’ve betrayed me over and over again, Judah and Israel both.” God’s Decree.
  • Christian Standard Bible - Go up among her vineyard terraces and destroy them, but do not finish them off. Prune away her shoots, for they do not belong to the Lord.
  • New American Standard Bible - “Go up through her vine rows and destroy, But do not execute a complete destruction; Strip away her branches, For they are not the Lord’s.
  • New King James Version - “Go up on her walls and destroy, But do not make a complete end. Take away her branches, For they are not the Lord’s.
  • Amplified Bible - “Go up through the rows of Jerusalem’s vineyards and destroy [them], But do not completely destroy everything. Strip away her branches and the tendrils [of her vines], For they are not the Lord’s.
  • American Standard Version - Go ye up upon her walls, and destroy; but make not a full end: take away her branches; for they are not Jehovah’s.
  • King James Version - Go ye up upon her walls, and destroy; but make not a full end: take away her battlements; for they are not the Lord's.
  • New English Translation - The Lord commanded the enemy, “March through the vineyards of Israel and Judah and ruin them. But do not destroy them completely. Strip off their branches for these people do not belong to the Lord.
  • World English Bible - “Go up on her walls, and destroy; but don’t make a full end. Take away her branches, for they are not Yahweh’s.
  • 新標點和合本 - 你們要上她葡萄園的牆施行毀壞, 但不可毀壞淨盡, 只可除掉她的枝子, 因為不屬耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要上去毀壞它的葡萄園, 但不可毀壞淨盡, 只可除掉其枝子, 因為不屬耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要上去毀壞它的葡萄園, 但不可毀壞淨盡, 只可除掉其枝子, 因為不屬耶和華。
  • 當代譯本 - 你們要上去毀壞她的葡萄園, 但不可徹底毀壞。 要砍掉枝子, 因為那些枝子不屬於耶和華。
  • 聖經新譯本 - “你們要走進她的葡萄園(“葡萄園”原文作“葡萄樹的行列”)裡施行毀壞, 但不可毀滅淨盡,要除掉她的枝子, 因為它們不屬耶和華。
  • 呂振中譯本 - 『你們上她的葡萄樹行列去行毁壞, 但不可盡行毁滅; 要把她的蔓延枝子除掉, 因為它們不屬於永恆主。
  • 現代標點和合本 - 「你們要上她葡萄園的牆施行毀壞, 但不可毀壞淨盡, 只可除掉她的枝子, 因為不屬耶和華。
  • 文理和合譯本 - 爾登其垣而毀之、惟勿盡毀、可除其枝、蓋非屬耶和華也、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰。宜登邑垣、雉堞環列、非屬於我、可撤其衛、勿盡毀之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾敵人、 可登其城垣而毀之、惟勿盡毀、當除其枝條、蓋不屬主也、
  • Nueva Versión Internacional - »Suban por los surcos de esta viña y arrásenla, pero no acaben con ella. Arránquenle sus sarmientos, porque no son del Señor.
  • 현대인의 성경 - “너희는 그 포도밭을 헤치고 다니며 포도나무를 해치되 완전히 못 쓰도록 하지는 말고 그 가지만 꺾어 버려라. 그 가지는 나 여호와의 것이 아니다.
  • Новый Русский Перевод - Ступайте по его виноградникам и опустошайте их, но не разрушайте их полностью. Отсекайте его ветви – они не принадлежат Господу.
  • Восточный перевод - Ступайте по его виноградникам и опустошайте их, но не разрушайте их полностью. Отсекайте его ветви – они не принадлежат Мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ступайте по его виноградникам и опустошайте их, но не разрушайте их полностью. Отсекайте его ветви – они не принадлежат Мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ступайте по его виноградникам и опустошайте их, но не разрушайте их полностью. Отсекайте его ветви – они не принадлежат Мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Escaladez ses murs ╵et détruisez ma vigne , mais ne l’achevez pas ! Arrachez ses sarments : ils n’appartiennent pas ╵à l’Eternel.
  • リビングバイブル - ぶどう園へ行き、 手当たり次第ぶどうの木を引き抜け。 だが、ごくわずかの木は残しておくのだ。 枝を切り落とせ。主のものではないからだ。」
  • Nova Versão Internacional - “Vão por entre as suas vinhas e destruam-nas, mas não acabem totalmente com elas. Cortem os seus ramos, pois eles não pertencem ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Zerstört die Mauern dieses Weinbergs, doch verwüstet ihn nicht ganz. Reißt seine Ranken ab, denn er gehört mir nicht mehr!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงไปตามแถวต่างๆ ของสวนองุ่นของเยรูซาเล็มและทำลายเสีย แต่อย่าทำลายจนหมดสิ้น จงตัดกิ่งต่างๆ จากเถาองุ่น เพราะประชากรเหล่านี้ไม่ได้เป็นขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เดิน​ไป​ให้​ทั่ว​แนว​ไร่​องุ่น​และ​ทำลาย​เสีย แต่​อย่า​ทำลาย​จน​หมด​สิ้น ตัด​กิ่งก้าน​องุ่น​ลง​ให้​หมด เพราะ​ไม่ใช่​กิ่ง​ก้าน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Y-sai 13:1 - Y-sai, con A-mốt nhận được sứ điệp về sự suy vong của Ba-by-lôn:
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
  • Giê-rê-mi 7:8 - Đừng ngu muội nghĩ rằng các ngươi sẽ không bao giờ khốn khổ vì Đền Thờ ở đây. Đó là lời lừa gạt!
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
  • 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
  • 2 Các Vua 24:3 - Hiển nhiên việc Giu-đa gặp tai họa là do Chúa Hằng Hữu xếp đặt. Ngài muốn đuổi họ đi khỏi mặt Ngài, vì tội lỗi tràn ngập của Ma-na-se,
  • 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
  • Giê-rê-mi 6:4 - Chúng la to: ‘Hãy chuẩn bị chiến đấu! Tấn công lúc giữa trưa!’ ‘Nhưng không, đã trễ rồi; ngày đã gần tàn, và bóng chiều đã xế.’
  • Giê-rê-mi 6:5 - ‘Hãy đứng lên, tấn công trong đêm tối, triệt hạ các lâu đài của nó!’”
  • Giê-rê-mi 6:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy đốn cây để làm cọc nhọn. Hãy đắp lũy để tấn công vào tường thành Giê-ru-sa-lem. Thành này đã bị trừng phạt, vì tội ác của nó đầy dẫy.
  • Ê-xê-chi-ên 12:16 - Nhưng Ta sẽ để lại ít người sống sót trong cuộc chiến tranh, đói kém, hay dịch bệnh, để chúng thuật lại những việc ghê tởm chúng đã làm giữa đất lưu đày. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
  • Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
  • Giê-rê-mi 5:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dù sao, trong ngày đoán phạt, Ta sẽ không tuyệt diệt các ngươi.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • A-mốt 9:8 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đang dõi mắt theo dân tộc Ít-ra-ên tội lỗi này. Ta sẽ hủy diệt nó khỏi mặt đất. Nhưng, Ta sẽ không tuyệt diệt nhà Gia-cốp.” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • Ê-xê-chi-ên 9:7 - Chúa Hằng Hữu ra lệnh: “Hãy làm nhơ bẩn Đền Thờ! Hãy vứt xác chết đầy sân. Đi đi!” Vậy, chúng đi và bắt đầu hủy diệt khắp thành.
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
  • Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
  • Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
  • Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Thi Thiên 78:61 - Chúa cho phép quân thù chiếm Hòm Giao Ước; vinh quang Ngài bị giao vào tay kẻ thù.
  • Thi Thiên 78:62 - Chúa để cho dân Ngài bị quân thù chém giết, vì Ngài nổi giận với dân Ngài—là dân Ngài tuyển chọn.
  • Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
  • Giê-rê-mi 4:27 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Cả nước này sẽ bị sụp đổ, nhưng Ta sẽ không hủy diệt hoàn toàn.
圣经
资源
计划
奉献