Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
49:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mặt đất rúng động khi nghe Ê-đôm sụp đổ, tiếng kêu la khủng khiếp vang dội đến tận Biển Đỏ.
  • 新标点和合本 - 因他们仆倒的声音,地就震动。人在红海那里必听见呼喊的声音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因他们仆倒的声音,地就震动,哀号的声音传到红海 那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因他们仆倒的声音,地就震动,哀号的声音传到红海 那里。
  • 当代译本 - 以东倾覆的声音震动大地,哭喊声直传到红海。
  • 圣经新译本 - 因他们倒下的响声,地就震动;并且有哀叫的声音,在红海那里也听得到。
  • 现代标点和合本 - 因他们仆倒的声音,地就震动,人在红海那里必听见呼喊的声音。
  • 和合本(拼音版) - 因他们仆倒的声音,地就震动。人在红海那里必听见呼喊的声音。
  • New International Version - At the sound of their fall the earth will tremble; their cry will resound to the Red Sea.
  • New International Reader's Version - When the earth hears Edom fall, it will shake. The people’s cries will be heard all the way to the Red Sea.
  • English Standard Version - At the sound of their fall the earth shall tremble; the sound of their cry shall be heard at the Red Sea.
  • New Living Translation - The earth will shake with the noise of Edom’s fall, and its cry of despair will be heard all the way to the Red Sea.
  • Christian Standard Bible - At the sound of their fall the earth will quake; the sound of her cry will be heard at the Red Sea.
  • New American Standard Bible - The earth has quaked at the noise of their downfall. There is an outcry! The noise of it has been heard at the Red Sea.
  • New King James Version - The earth shakes at the noise of their fall; At the cry its noise is heard at the Red Sea.
  • Amplified Bible - The earth has quaked at the noise of their downfall. There is an outcry! The sound of its noise has been heard at the Red Sea.
  • American Standard Version - The earth trembleth at the noise of their fall; there is a cry, the noise whereof is heard in the Red Sea.
  • King James Version - The earth is moved at the noise of their fall, at the cry the noise thereof was heard in the Red sea.
  • New English Translation - The people of the earth will quake when they hear of their downfall. Their cries of anguish will be heard all the way to the Gulf of Aqaba.
  • World English Bible - The earth trembles at the noise of their fall; there is a cry, the noise which is heard in the Red Sea.
  • 新標點和合本 - 因他們仆倒的聲音,地就震動。人在紅海那裏必聽見呼喊的聲音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因他們仆倒的聲音,地就震動,哀號的聲音傳到紅海 那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因他們仆倒的聲音,地就震動,哀號的聲音傳到紅海 那裏。
  • 當代譯本 - 以東傾覆的聲音震動大地,哭喊聲直傳到紅海。
  • 聖經新譯本 - 因他們倒下的響聲,地就震動;並且有哀叫的聲音,在紅海那裡也聽得到。
  • 呂振中譯本 - 因他們仆倒的響聲,地就震動;有哀叫聲,其響聲在 蘆葦 海也聽得到。
  • 現代標點和合本 - 因他們仆倒的聲音,地就震動,人在紅海那裡必聽見呼喊的聲音。
  • 文理和合譯本 - 其傾覆之聲、震動大地、其號呼之聲、聞於紅海、
  • 文理委辦譯本 - 彼傾圮而呼、聲聞紅海、震動大地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼傾仆之聲、使地震動、號呼之聲、聞於紅海、
  • Nueva Versión Internacional - Tiembla la tierra por el estruendo de su caída; hasta en el Mar Rojo resuenan sus gritos.
  • 현대인의 성경 - 에돔이 넘어지는 소리에 땅이 진동할 것이며 그 백성들이 부르짖는 소리는 홍해까지 들릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - От шума их падения вздрогнет земля; их крик будет слышен у Красного моря.
  • Восточный перевод - От шума их падения вздрогнет земля; их крик будет слышен у Тростникового моря .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От шума их падения вздрогнет земля; их крик будет слышен у Тростникового моря .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От шума их падения вздрогнет земля; их крик будет слышен у Тростникового моря .
  • La Bible du Semeur 2015 - Au fracas de leur chute, la terre tremblera, un cri s’élèvera, ╵on l’entendra ╵jusque sur la mer des Roseaux.
  • リビングバイブル - エドムが倒れる音で地は揺れ動きます。 人々の叫び声は紅海にまで聞こえます。
  • Nova Versão Internacional - Ao som de sua queda a terra tremerá; o grito deles ressoará até o mar Vermelho.
  • Hoffnung für alle - Edoms Sturz lässt die Erde erbeben; noch am Roten Meer sind laute Hilfeschreie zu hören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั่วโลกจะสั่นสะท้านเมื่อได้ยินเสียงเอโดมล่มสลาย เสียงร้องของชาวเอโดมจะดังไปถึงทะเลแดง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เอโดม​ล้ม แผ่นดิน​โลก​จะ​สั่น​สะเทือน เสียง​ร้อง​ของ​พวก​เขา​จะ​เป็น​ที่​ได้ยิน​ไป​จน​ถึง​ทะเล​แดง
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 21:16 - Này, lưỡi gươm, hãy chém bên hữu, rồi chém bên tả, bất cứ nơi nào ngươi thích, bất cứ nơi nào ngươi muốn.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Y-sai 14:5 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bẻ cây gậy của kẻ ác, và cây trượng của bọn thống trị.
  • Y-sai 14:6 - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
  • Y-sai 14:7 - Nhưng cuối cùng thế giới đều nghỉ ngơi và an bình. Bấy giờ mọi người cất tiếng hoan ca!
  • Y-sai 14:8 - Cả đến các cây cao to nơi rừng xanh— là cây thông và bá hương Li-ban— cũng phải cất tiếng hát reo mừng: ‘Từ khi ngươi ngã xuống, không ai còn lên đốn ta nữa!’
  • Y-sai 14:9 - Trong nơi của cõi chết xôn xao khi ngươi đến. Các âm hồn của các lãnh đạo trên thế giới và các vua hùng mạnh phải đứng dậy để gặp ngươi.
  • Y-sai 14:10 - Tất cả đều hỏi ngươi: ‘Bây giờ ngươi cũng yếu ớt như chúng ta!
  • Y-sai 14:11 - Sự hùng mạnh và quyền lực của ngươi đã bị chôn với ngươi. Âm thanh của đàn hạc trong nơi ngươi sẽ ngưng. Giòi sẽ làm đệm ngươi, và sâu bọ làm mền đắp.’
  • Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
  • Y-sai 14:15 - Nhưng trái lại, ngươi sẽ bị đem xuống cõi chết, tận đáy vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 26:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về Ty-rơ: Cả vùng duyên hải sẽ kinh sợ vì tiếng sụp đổ của ngươi, tiếng thương binh kêu la kinh khiếp trong khi cuộc tàn sát tiếp diễn.
  • Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 26:17 - Chúng sẽ khóc than và hát bài ai ca này: Hỡi thành danh tiếng, từng thống trị biển cả, ngươi đã bị hủy diệt thế nào! Dân ngươi, với lực lượng hải quân vô địch, từng gây kinh hoàng cho các dân khắp thế giới.
  • Ê-xê-chi-ên 26:18 - Bấy giờ vùng duyên hải phải run rẩy khi ngươi sụp đổ. Các hải đảo sững sờ khi ngươi biến mất.
  • Ê-xê-chi-ên 32:10 - Phải, Ta sẽ khiến nhiều nước kinh hãi, và vua của chúng sẽ khiếp sợ vì số phận ngươi. Chúng sẽ rùng mình kinh sợ cho mạng sống mình khi Ta vung gươm trước mặt chúng trong ngày ngươi gục ngã.
  • Giê-rê-mi 50:46 - Cả mặt đất sẽ rúng động kêu là: “Ba-by-lôn sụp đổ!” Tiếng thét hãi hùng tuyệt vọng vang động khắp thế giới.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mặt đất rúng động khi nghe Ê-đôm sụp đổ, tiếng kêu la khủng khiếp vang dội đến tận Biển Đỏ.
  • 新标点和合本 - 因他们仆倒的声音,地就震动。人在红海那里必听见呼喊的声音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因他们仆倒的声音,地就震动,哀号的声音传到红海 那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因他们仆倒的声音,地就震动,哀号的声音传到红海 那里。
  • 当代译本 - 以东倾覆的声音震动大地,哭喊声直传到红海。
  • 圣经新译本 - 因他们倒下的响声,地就震动;并且有哀叫的声音,在红海那里也听得到。
  • 现代标点和合本 - 因他们仆倒的声音,地就震动,人在红海那里必听见呼喊的声音。
  • 和合本(拼音版) - 因他们仆倒的声音,地就震动。人在红海那里必听见呼喊的声音。
  • New International Version - At the sound of their fall the earth will tremble; their cry will resound to the Red Sea.
  • New International Reader's Version - When the earth hears Edom fall, it will shake. The people’s cries will be heard all the way to the Red Sea.
  • English Standard Version - At the sound of their fall the earth shall tremble; the sound of their cry shall be heard at the Red Sea.
  • New Living Translation - The earth will shake with the noise of Edom’s fall, and its cry of despair will be heard all the way to the Red Sea.
  • Christian Standard Bible - At the sound of their fall the earth will quake; the sound of her cry will be heard at the Red Sea.
  • New American Standard Bible - The earth has quaked at the noise of their downfall. There is an outcry! The noise of it has been heard at the Red Sea.
  • New King James Version - The earth shakes at the noise of their fall; At the cry its noise is heard at the Red Sea.
  • Amplified Bible - The earth has quaked at the noise of their downfall. There is an outcry! The sound of its noise has been heard at the Red Sea.
  • American Standard Version - The earth trembleth at the noise of their fall; there is a cry, the noise whereof is heard in the Red Sea.
  • King James Version - The earth is moved at the noise of their fall, at the cry the noise thereof was heard in the Red sea.
  • New English Translation - The people of the earth will quake when they hear of their downfall. Their cries of anguish will be heard all the way to the Gulf of Aqaba.
  • World English Bible - The earth trembles at the noise of their fall; there is a cry, the noise which is heard in the Red Sea.
  • 新標點和合本 - 因他們仆倒的聲音,地就震動。人在紅海那裏必聽見呼喊的聲音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因他們仆倒的聲音,地就震動,哀號的聲音傳到紅海 那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因他們仆倒的聲音,地就震動,哀號的聲音傳到紅海 那裏。
  • 當代譯本 - 以東傾覆的聲音震動大地,哭喊聲直傳到紅海。
  • 聖經新譯本 - 因他們倒下的響聲,地就震動;並且有哀叫的聲音,在紅海那裡也聽得到。
  • 呂振中譯本 - 因他們仆倒的響聲,地就震動;有哀叫聲,其響聲在 蘆葦 海也聽得到。
  • 現代標點和合本 - 因他們仆倒的聲音,地就震動,人在紅海那裡必聽見呼喊的聲音。
  • 文理和合譯本 - 其傾覆之聲、震動大地、其號呼之聲、聞於紅海、
  • 文理委辦譯本 - 彼傾圮而呼、聲聞紅海、震動大地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼傾仆之聲、使地震動、號呼之聲、聞於紅海、
  • Nueva Versión Internacional - Tiembla la tierra por el estruendo de su caída; hasta en el Mar Rojo resuenan sus gritos.
  • 현대인의 성경 - 에돔이 넘어지는 소리에 땅이 진동할 것이며 그 백성들이 부르짖는 소리는 홍해까지 들릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - От шума их падения вздрогнет земля; их крик будет слышен у Красного моря.
  • Восточный перевод - От шума их падения вздрогнет земля; их крик будет слышен у Тростникового моря .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От шума их падения вздрогнет земля; их крик будет слышен у Тростникового моря .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От шума их падения вздрогнет земля; их крик будет слышен у Тростникового моря .
  • La Bible du Semeur 2015 - Au fracas de leur chute, la terre tremblera, un cri s’élèvera, ╵on l’entendra ╵jusque sur la mer des Roseaux.
  • リビングバイブル - エドムが倒れる音で地は揺れ動きます。 人々の叫び声は紅海にまで聞こえます。
  • Nova Versão Internacional - Ao som de sua queda a terra tremerá; o grito deles ressoará até o mar Vermelho.
  • Hoffnung für alle - Edoms Sturz lässt die Erde erbeben; noch am Roten Meer sind laute Hilfeschreie zu hören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั่วโลกจะสั่นสะท้านเมื่อได้ยินเสียงเอโดมล่มสลาย เสียงร้องของชาวเอโดมจะดังไปถึงทะเลแดง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เอโดม​ล้ม แผ่นดิน​โลก​จะ​สั่น​สะเทือน เสียง​ร้อง​ของ​พวก​เขา​จะ​เป็น​ที่​ได้ยิน​ไป​จน​ถึง​ทะเล​แดง
  • Ê-xê-chi-ên 21:16 - Này, lưỡi gươm, hãy chém bên hữu, rồi chém bên tả, bất cứ nơi nào ngươi thích, bất cứ nơi nào ngươi muốn.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Y-sai 14:5 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bẻ cây gậy của kẻ ác, và cây trượng của bọn thống trị.
  • Y-sai 14:6 - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
  • Y-sai 14:7 - Nhưng cuối cùng thế giới đều nghỉ ngơi và an bình. Bấy giờ mọi người cất tiếng hoan ca!
  • Y-sai 14:8 - Cả đến các cây cao to nơi rừng xanh— là cây thông và bá hương Li-ban— cũng phải cất tiếng hát reo mừng: ‘Từ khi ngươi ngã xuống, không ai còn lên đốn ta nữa!’
  • Y-sai 14:9 - Trong nơi của cõi chết xôn xao khi ngươi đến. Các âm hồn của các lãnh đạo trên thế giới và các vua hùng mạnh phải đứng dậy để gặp ngươi.
  • Y-sai 14:10 - Tất cả đều hỏi ngươi: ‘Bây giờ ngươi cũng yếu ớt như chúng ta!
  • Y-sai 14:11 - Sự hùng mạnh và quyền lực của ngươi đã bị chôn với ngươi. Âm thanh của đàn hạc trong nơi ngươi sẽ ngưng. Giòi sẽ làm đệm ngươi, và sâu bọ làm mền đắp.’
  • Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
  • Y-sai 14:15 - Nhưng trái lại, ngươi sẽ bị đem xuống cõi chết, tận đáy vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 26:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về Ty-rơ: Cả vùng duyên hải sẽ kinh sợ vì tiếng sụp đổ của ngươi, tiếng thương binh kêu la kinh khiếp trong khi cuộc tàn sát tiếp diễn.
  • Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 26:17 - Chúng sẽ khóc than và hát bài ai ca này: Hỡi thành danh tiếng, từng thống trị biển cả, ngươi đã bị hủy diệt thế nào! Dân ngươi, với lực lượng hải quân vô địch, từng gây kinh hoàng cho các dân khắp thế giới.
  • Ê-xê-chi-ên 26:18 - Bấy giờ vùng duyên hải phải run rẩy khi ngươi sụp đổ. Các hải đảo sững sờ khi ngươi biến mất.
  • Ê-xê-chi-ên 32:10 - Phải, Ta sẽ khiến nhiều nước kinh hãi, và vua của chúng sẽ khiếp sợ vì số phận ngươi. Chúng sẽ rùng mình kinh sợ cho mạng sống mình khi Ta vung gươm trước mặt chúng trong ngày ngươi gục ngã.
  • Giê-rê-mi 50:46 - Cả mặt đất sẽ rúng động kêu là: “Ba-by-lôn sụp đổ!” Tiếng thét hãi hùng tuyệt vọng vang động khắp thế giới.
圣经
资源
计划
奉献