Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
49:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu rằng một sứ giả được đưa đến các nước, nói: “Hãy liên kết chống lại Ê-đôm, và chuẩn bị cho cuộc chiến!”
  • 新标点和合本 - 我从耶和华那里听见信息, 并有使者被差往列国去,说: “你们聚集来攻击以东, 要起来争战。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我从耶和华那里听见消息, 有使者被差往列国去,说: “你们要聚集前来攻击以东, 要起来争战。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我从耶和华那里听见消息, 有使者被差往列国去,说: “你们要聚集前来攻击以东, 要起来争战。”
  • 当代译本 - 我从耶和华那里听到消息, 有位使者被派去对列国说: “聚集起来攻打以东, 准备争战吧!”
  • 圣经新译本 - 我从耶和华那里听见了一个信息, 有一位使者被派往列国去,说: “你们要聚集去攻击以东, 要起来争战!”
  • 现代标点和合本 - 我从耶和华那里听见信息, 并有使者被差往列国去说: “你们聚集来攻击以东, 要起来争战!”
  • 和合本(拼音版) - 我从耶和华那里听见信息, 并有使者被差往列国去,说: “你们聚集来攻击以东, 要起来争战。
  • New International Version - I have heard a message from the Lord; an envoy was sent to the nations to say, “Assemble yourselves to attack it! Rise up for battle!”
  • New International Reader's Version - I’ve heard a message from the Lord. A messenger was sent to the nations. The Lord told him to say, “Gather yourselves together to attack Edom! Prepare for battle!”
  • English Standard Version - I have heard a message from the Lord, and an envoy has been sent among the nations: “Gather yourselves together and come against her, and rise up for battle!
  • New Living Translation - I have heard a message from the Lord that an ambassador was sent to the nations to say, “Form a coalition against Edom, and prepare for battle!”
  • The Message - I’ve just heard the latest from God. He’s sent an envoy to the nations: “Muster your troops and attack Edom. Present arms! Go to war!”
  • Christian Standard Bible - I have heard an envoy from the Lord; a messenger has been sent among the nations: Assemble yourselves to come against her. Rise up for war!
  • New American Standard Bible - I have heard a message from the Lord, And a messenger is being sent among the nations, saying, “Gather yourselves together and come against her, And rise up for battle!”
  • New King James Version - I have heard a message from the Lord, And an ambassador has been sent to the nations: “Gather together, come against her, And rise up to battle!
  • Amplified Bible - I have heard a report from the Lord, And a messenger has been sent to the nations, saying, “Gather together and come against her, And rise up for the battle.”
  • American Standard Version - I have heard tidings from Jehovah, and an ambassador is sent among the nations, saying, Gather yourselves together, and come against her, and rise up to the battle.
  • King James Version - I have heard a rumour from the Lord, and an ambassador is sent unto the heathen, saying, Gather ye together, and come against her, and rise up to the battle.
  • New English Translation - I said, “I have heard a message from the Lord. A messenger has been sent among the nations to say, ‘Gather your armies and march out against her! Prepare to do battle with her!’”
  • World English Bible - I have heard news from Yahweh, and an ambassador is sent among the nations, saying, “Gather yourselves together! Come against her! Rise up to the battle!”
  • 新標點和合本 - 我從耶和華那裏聽見信息, 並有使者被差往列國去,說: 你們聚集來攻擊以東, 要起來爭戰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我從耶和華那裏聽見消息, 有使者被差往列國去,說: 「你們要聚集前來攻擊以東, 要起來爭戰。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我從耶和華那裏聽見消息, 有使者被差往列國去,說: 「你們要聚集前來攻擊以東, 要起來爭戰。」
  • 當代譯本 - 我從耶和華那裡聽到消息, 有位使者被派去對列國說: 「聚集起來攻打以東, 準備爭戰吧!」
  • 聖經新譯本 - 我從耶和華那裡聽見了一個信息, 有一位使者被派往列國去,說: “你們要聚集去攻擊以東, 要起來爭戰!”
  • 呂振中譯本 - 我從永恆主那裏聽到了信息, 並有使節奉差到列國中, 說 : 『你們要集合來攻擊 以東 ; 要起來作戰!
  • 現代標點和合本 - 我從耶和華那裡聽見信息, 並有使者被差往列國去說: 「你們聚集來攻擊以東, 要起來爭戰!」
  • 文理和合譯本 - 有風聲自耶和華出、我聞之矣、有使奉遣至列邦曰、爾其集而攻之、咸起而戰、
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華告先知、遣使至列邦、使彼咸集、與破斯喇戰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我自主聞音信、有使遣至列邦、 宣告曰、 爾曹咸集、來以攻之、咸起以戰、
  • Nueva Versión Internacional - He oído un mensaje del Señor. Un heraldo lo anuncia entre las naciones: «¡Reúnanse, ataquen a la ciudad! ¡Prepárense para la guerra!»
  • 현대인의 성경 - 내가 여호와의 말씀을 들으니 여호와께서 사자를 여러 나라에 보내며 이렇게 전하라고 말씀하셨다. “너희는 연합군을 만들어 에돔을 쳐라. 자, 일어나서 싸워라!”
  • Новый Русский Перевод - Я слышал от Господа весть, что посланник отправлен к народам сказать: «Сходитесь, чтобы напасть на него! Поднимайтесь на битву!»
  • Восточный перевод - Я слышал весть от Вечного, что посланник отправлен к народам сказать: «Сходитесь, чтобы напасть на него! Поднимайтесь на битву!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я слышал весть от Вечного, что посланник отправлен к народам сказать: «Сходитесь, чтобы напасть на него! Поднимайтесь на битву!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я слышал весть от Вечного, что посланник отправлен к народам сказать: «Сходитесь, чтобы напасть на него! Поднимайтесь на битву!»
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai entendu une nouvelle venant de l’Eternel et un héraut a été envoyé ╵parmi les autres peuples : « Rassemblez-vous ╵et marchez contre lui ! Levez-vous pour la guerre  ! »
  • リビングバイブル - 私は主から、次の知らせを聞きました。 神はエドムを滅ぼす同盟軍を起こすため、 国々に呼びかける使者を送り出しました。
  • Nova Versão Internacional - Ouvi uma mensagem da parte do Senhor; um mensageiro foi mandado às nações para dizer: “Reúnam-se para atacar Edom! Preparem-se para a batalha!”
  • Hoffnung für alle - Der Herr hat mir gesagt, dass er einen Boten zu den Völkern gesandt hat, der ihnen zuruft: »Versammelt euch und führt Krieg gegen die Edomiter! Zieht in den Kampf!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าได้ยินพระดำรัสจากองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า มีทูตคนหนึ่งถูกส่งออกไปยังประชาชาติต่างๆ เพื่อแจ้งว่า “จงรวมกำลังกันไปบุกโจมตีเมืองนั้น! ยกทัพไปรบเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ได้​รับ​ข้อความ​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ผู้​ส่ง​ข่าว​ผู้​หนึ่ง​ถูก​ส่ง​ให้​ไป​ยัง​บรรดา​ประชา​ชาติ เพื่อ​บอก​ดัง​นี้​ว่า “จง​เรียก​ประชุม​กองทัพ​เข้า​ด้วย​กัน ไป​ต่อต้าน​เอโดม​และ​พร้อม​ที่​จะ​สู้​รบ
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 7:25 - Sự kinh hoàng và run sợ sẽ tràn ngập trên dân Ta. Chúng tìm kiếm bình an, nhưng không được.
  • Ê-xê-chi-ên 7:26 - Tai ương dồn dập; hoạn nạn chồng chất. Chúng sẽ thất vọng vì khải tượng của các thầy tế lễ. Nhưng thầy tế lễ quên hết luật lệ, người già cả chẳng ai sáng suốt.
  • Giê-rê-mi 50:9 - Vì kìa, Ta dấy binh từ các nước lớn ở phương bắc. Chúng sẽ xuống tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn, và nó sẽ bị chiếm đóng. Cung tên của chúng sẽ luôn trúng mục tiêu; không bao giờ sai trật!
  • Giê-rê-mi 50:10 - Canh-đê sẽ bị cướp phá cho đến khi quân xâm lăng no nê của cướp. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 50:11 - “Các ngươi vui mừng và hớn hở vì các ngươi đã cướp bóc dân tuyển chọn của Ta. Các ngươi nhảy nhót như bò cái tơ đạp lúa và hí lên như ngựa giống.
  • Giê-rê-mi 50:12 - Mẹ các ngươi sẽ bị chôn vùi trong xấu hổ và nhục nhã. Các ngươi sẽ trở thành quốc gia nhỏ yếu nhất— một hoang mạc, một đồng hoang khô hạn.
  • Giê-rê-mi 50:13 - Vì cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Ba-by-lôn sẽ trở nên vùng đất bỏ hoang. Ai đi ngang đó đều sẽ kinh khiếp và sẽ sửng sốt khi thấy sự tàn phá.
  • Giê-rê-mi 50:14 - Phải, hãy chuẩn bị tấn cống Ba-by-lôn, hỡi các nước lân bang. Hỡi các xạ thủ, hãy bắn vào nó; đừng tiếc cung tên. Vì nó đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 50:15 - Hãy reo hò và thét lên từ mọi phía. Kìa! Nó đầu hàng! Thành lũy nó sụp đổ. Đó là sự báo trả của Chúa Hằng Hữu, hãy báo trả nó xứng đáng, Trả lại nó những tội ác nó đã làm với người khác!
  • Giê-rê-mi 50:16 - Hãy lấy khỏi Ba-by-lôn tất cả ai gieo giống; hãy đuổi đi tất cả con gặt. Vì sợ lưỡi gươm của kẻ thù, mà mọi người sẽ bỏ chạy và trốn về quê hương mình.”
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Giê-rê-mi 51:46 - Nhưng đừng kinh hoảng; đừng sợ hãi khi các con nghe tin đồn. Vì tin đồn sẽ tiếp tục dồn dập hết năm này đến năm khác. Bạo lực sẽ nổ ra khắp xứ, lãnh đạo này sẽ chống nghịch lãnh đạo kia.
  • Ma-thi-ơ 24:6 - Các con sẽ nghe chiến tranh bùng nổ, và những tin tức khủng khiếp về chiến tranh. Đừng bối rối, vì các biến cố ấy phải xảy ra, nhưng chưa đến ngày tận thế.
  • Áp-đia 1:1 - Đây là khải tượng của Chúa Hằng Hữu Chí Cao hiển lộ cho Áp-đia thấy về xứ Ê-đôm. Chúng tôi đã nghe một sứ điệp từ nơi Chúa Hằng Hữu rằng một sứ giả được sai đến với các dân tộc và kêu gọi: “Hãy vùng dậy, hỡi mọi người! Chúng ta hãy đem quân tấn công Ê-đôm!”
  • Áp-đia 1:2 - Chúa Hằng Hữu phán về Ê-đôm: “Ê-đôm, Ta sẽ làm cho ngươi nhỏ bé giữa các nước; ngươi sẽ bị mọi người khinh rẻ.
  • Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
  • Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 37:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
  • Y-sai 18:2 - là đất sai sứ giả vượt biển trên các chiếc thuyền nan. Đi đi, các sứ giả nhanh nhẹn! Hãy đến cùng giống dân cao ráo, da nhẵn, một dân khiến mọi nước xa gần đều sợ hãi sự xâm lăng và hủy diệt của họ, và là vùng đất đầy sông ngòi ngang dọc.
  • Y-sai 18:3 - Hỡi các cư dân trên thế giới, mỗi cư dân sống trên đất— khi ngọn cờ phất phới trên đỉnh núi, hãy nhìn! Khi tiếng kèn trận thổi vang, hãy lắng nghe!
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Giê-rê-mi 51:28 - Hãy điều động đội quân từ các nước— dẫn đầu bởi vua Mê-đi và tất cả thủ lĩnh và quan cai trị trong xứ đánh nó.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu rằng một sứ giả được đưa đến các nước, nói: “Hãy liên kết chống lại Ê-đôm, và chuẩn bị cho cuộc chiến!”
  • 新标点和合本 - 我从耶和华那里听见信息, 并有使者被差往列国去,说: “你们聚集来攻击以东, 要起来争战。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我从耶和华那里听见消息, 有使者被差往列国去,说: “你们要聚集前来攻击以东, 要起来争战。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我从耶和华那里听见消息, 有使者被差往列国去,说: “你们要聚集前来攻击以东, 要起来争战。”
  • 当代译本 - 我从耶和华那里听到消息, 有位使者被派去对列国说: “聚集起来攻打以东, 准备争战吧!”
  • 圣经新译本 - 我从耶和华那里听见了一个信息, 有一位使者被派往列国去,说: “你们要聚集去攻击以东, 要起来争战!”
  • 现代标点和合本 - 我从耶和华那里听见信息, 并有使者被差往列国去说: “你们聚集来攻击以东, 要起来争战!”
  • 和合本(拼音版) - 我从耶和华那里听见信息, 并有使者被差往列国去,说: “你们聚集来攻击以东, 要起来争战。
  • New International Version - I have heard a message from the Lord; an envoy was sent to the nations to say, “Assemble yourselves to attack it! Rise up for battle!”
  • New International Reader's Version - I’ve heard a message from the Lord. A messenger was sent to the nations. The Lord told him to say, “Gather yourselves together to attack Edom! Prepare for battle!”
  • English Standard Version - I have heard a message from the Lord, and an envoy has been sent among the nations: “Gather yourselves together and come against her, and rise up for battle!
  • New Living Translation - I have heard a message from the Lord that an ambassador was sent to the nations to say, “Form a coalition against Edom, and prepare for battle!”
  • The Message - I’ve just heard the latest from God. He’s sent an envoy to the nations: “Muster your troops and attack Edom. Present arms! Go to war!”
  • Christian Standard Bible - I have heard an envoy from the Lord; a messenger has been sent among the nations: Assemble yourselves to come against her. Rise up for war!
  • New American Standard Bible - I have heard a message from the Lord, And a messenger is being sent among the nations, saying, “Gather yourselves together and come against her, And rise up for battle!”
  • New King James Version - I have heard a message from the Lord, And an ambassador has been sent to the nations: “Gather together, come against her, And rise up to battle!
  • Amplified Bible - I have heard a report from the Lord, And a messenger has been sent to the nations, saying, “Gather together and come against her, And rise up for the battle.”
  • American Standard Version - I have heard tidings from Jehovah, and an ambassador is sent among the nations, saying, Gather yourselves together, and come against her, and rise up to the battle.
  • King James Version - I have heard a rumour from the Lord, and an ambassador is sent unto the heathen, saying, Gather ye together, and come against her, and rise up to the battle.
  • New English Translation - I said, “I have heard a message from the Lord. A messenger has been sent among the nations to say, ‘Gather your armies and march out against her! Prepare to do battle with her!’”
  • World English Bible - I have heard news from Yahweh, and an ambassador is sent among the nations, saying, “Gather yourselves together! Come against her! Rise up to the battle!”
  • 新標點和合本 - 我從耶和華那裏聽見信息, 並有使者被差往列國去,說: 你們聚集來攻擊以東, 要起來爭戰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我從耶和華那裏聽見消息, 有使者被差往列國去,說: 「你們要聚集前來攻擊以東, 要起來爭戰。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我從耶和華那裏聽見消息, 有使者被差往列國去,說: 「你們要聚集前來攻擊以東, 要起來爭戰。」
  • 當代譯本 - 我從耶和華那裡聽到消息, 有位使者被派去對列國說: 「聚集起來攻打以東, 準備爭戰吧!」
  • 聖經新譯本 - 我從耶和華那裡聽見了一個信息, 有一位使者被派往列國去,說: “你們要聚集去攻擊以東, 要起來爭戰!”
  • 呂振中譯本 - 我從永恆主那裏聽到了信息, 並有使節奉差到列國中, 說 : 『你們要集合來攻擊 以東 ; 要起來作戰!
  • 現代標點和合本 - 我從耶和華那裡聽見信息, 並有使者被差往列國去說: 「你們聚集來攻擊以東, 要起來爭戰!」
  • 文理和合譯本 - 有風聲自耶和華出、我聞之矣、有使奉遣至列邦曰、爾其集而攻之、咸起而戰、
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華告先知、遣使至列邦、使彼咸集、與破斯喇戰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我自主聞音信、有使遣至列邦、 宣告曰、 爾曹咸集、來以攻之、咸起以戰、
  • Nueva Versión Internacional - He oído un mensaje del Señor. Un heraldo lo anuncia entre las naciones: «¡Reúnanse, ataquen a la ciudad! ¡Prepárense para la guerra!»
  • 현대인의 성경 - 내가 여호와의 말씀을 들으니 여호와께서 사자를 여러 나라에 보내며 이렇게 전하라고 말씀하셨다. “너희는 연합군을 만들어 에돔을 쳐라. 자, 일어나서 싸워라!”
  • Новый Русский Перевод - Я слышал от Господа весть, что посланник отправлен к народам сказать: «Сходитесь, чтобы напасть на него! Поднимайтесь на битву!»
  • Восточный перевод - Я слышал весть от Вечного, что посланник отправлен к народам сказать: «Сходитесь, чтобы напасть на него! Поднимайтесь на битву!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я слышал весть от Вечного, что посланник отправлен к народам сказать: «Сходитесь, чтобы напасть на него! Поднимайтесь на битву!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я слышал весть от Вечного, что посланник отправлен к народам сказать: «Сходитесь, чтобы напасть на него! Поднимайтесь на битву!»
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai entendu une nouvelle venant de l’Eternel et un héraut a été envoyé ╵parmi les autres peuples : « Rassemblez-vous ╵et marchez contre lui ! Levez-vous pour la guerre  ! »
  • リビングバイブル - 私は主から、次の知らせを聞きました。 神はエドムを滅ぼす同盟軍を起こすため、 国々に呼びかける使者を送り出しました。
  • Nova Versão Internacional - Ouvi uma mensagem da parte do Senhor; um mensageiro foi mandado às nações para dizer: “Reúnam-se para atacar Edom! Preparem-se para a batalha!”
  • Hoffnung für alle - Der Herr hat mir gesagt, dass er einen Boten zu den Völkern gesandt hat, der ihnen zuruft: »Versammelt euch und führt Krieg gegen die Edomiter! Zieht in den Kampf!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าได้ยินพระดำรัสจากองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า มีทูตคนหนึ่งถูกส่งออกไปยังประชาชาติต่างๆ เพื่อแจ้งว่า “จงรวมกำลังกันไปบุกโจมตีเมืองนั้น! ยกทัพไปรบเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ได้​รับ​ข้อความ​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ผู้​ส่ง​ข่าว​ผู้​หนึ่ง​ถูก​ส่ง​ให้​ไป​ยัง​บรรดา​ประชา​ชาติ เพื่อ​บอก​ดัง​นี้​ว่า “จง​เรียก​ประชุม​กองทัพ​เข้า​ด้วย​กัน ไป​ต่อต้าน​เอโดม​และ​พร้อม​ที่​จะ​สู้​รบ
  • Ê-xê-chi-ên 7:25 - Sự kinh hoàng và run sợ sẽ tràn ngập trên dân Ta. Chúng tìm kiếm bình an, nhưng không được.
  • Ê-xê-chi-ên 7:26 - Tai ương dồn dập; hoạn nạn chồng chất. Chúng sẽ thất vọng vì khải tượng của các thầy tế lễ. Nhưng thầy tế lễ quên hết luật lệ, người già cả chẳng ai sáng suốt.
  • Giê-rê-mi 50:9 - Vì kìa, Ta dấy binh từ các nước lớn ở phương bắc. Chúng sẽ xuống tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn, và nó sẽ bị chiếm đóng. Cung tên của chúng sẽ luôn trúng mục tiêu; không bao giờ sai trật!
  • Giê-rê-mi 50:10 - Canh-đê sẽ bị cướp phá cho đến khi quân xâm lăng no nê của cướp. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 50:11 - “Các ngươi vui mừng và hớn hở vì các ngươi đã cướp bóc dân tuyển chọn của Ta. Các ngươi nhảy nhót như bò cái tơ đạp lúa và hí lên như ngựa giống.
  • Giê-rê-mi 50:12 - Mẹ các ngươi sẽ bị chôn vùi trong xấu hổ và nhục nhã. Các ngươi sẽ trở thành quốc gia nhỏ yếu nhất— một hoang mạc, một đồng hoang khô hạn.
  • Giê-rê-mi 50:13 - Vì cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Ba-by-lôn sẽ trở nên vùng đất bỏ hoang. Ai đi ngang đó đều sẽ kinh khiếp và sẽ sửng sốt khi thấy sự tàn phá.
  • Giê-rê-mi 50:14 - Phải, hãy chuẩn bị tấn cống Ba-by-lôn, hỡi các nước lân bang. Hỡi các xạ thủ, hãy bắn vào nó; đừng tiếc cung tên. Vì nó đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 50:15 - Hãy reo hò và thét lên từ mọi phía. Kìa! Nó đầu hàng! Thành lũy nó sụp đổ. Đó là sự báo trả của Chúa Hằng Hữu, hãy báo trả nó xứng đáng, Trả lại nó những tội ác nó đã làm với người khác!
  • Giê-rê-mi 50:16 - Hãy lấy khỏi Ba-by-lôn tất cả ai gieo giống; hãy đuổi đi tất cả con gặt. Vì sợ lưỡi gươm của kẻ thù, mà mọi người sẽ bỏ chạy và trốn về quê hương mình.”
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Giê-rê-mi 51:46 - Nhưng đừng kinh hoảng; đừng sợ hãi khi các con nghe tin đồn. Vì tin đồn sẽ tiếp tục dồn dập hết năm này đến năm khác. Bạo lực sẽ nổ ra khắp xứ, lãnh đạo này sẽ chống nghịch lãnh đạo kia.
  • Ma-thi-ơ 24:6 - Các con sẽ nghe chiến tranh bùng nổ, và những tin tức khủng khiếp về chiến tranh. Đừng bối rối, vì các biến cố ấy phải xảy ra, nhưng chưa đến ngày tận thế.
  • Áp-đia 1:1 - Đây là khải tượng của Chúa Hằng Hữu Chí Cao hiển lộ cho Áp-đia thấy về xứ Ê-đôm. Chúng tôi đã nghe một sứ điệp từ nơi Chúa Hằng Hữu rằng một sứ giả được sai đến với các dân tộc và kêu gọi: “Hãy vùng dậy, hỡi mọi người! Chúng ta hãy đem quân tấn công Ê-đôm!”
  • Áp-đia 1:2 - Chúa Hằng Hữu phán về Ê-đôm: “Ê-đôm, Ta sẽ làm cho ngươi nhỏ bé giữa các nước; ngươi sẽ bị mọi người khinh rẻ.
  • Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
  • Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 37:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
  • Y-sai 18:2 - là đất sai sứ giả vượt biển trên các chiếc thuyền nan. Đi đi, các sứ giả nhanh nhẹn! Hãy đến cùng giống dân cao ráo, da nhẵn, một dân khiến mọi nước xa gần đều sợ hãi sự xâm lăng và hủy diệt của họ, và là vùng đất đầy sông ngòi ngang dọc.
  • Y-sai 18:3 - Hỡi các cư dân trên thế giới, mỗi cư dân sống trên đất— khi ngọn cờ phất phới trên đỉnh núi, hãy nhìn! Khi tiếng kèn trận thổi vang, hãy lắng nghe!
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Giê-rê-mi 51:28 - Hãy điều động đội quân từ các nước— dẫn đầu bởi vua Mê-đi và tất cả thủ lĩnh và quan cai trị trong xứ đánh nó.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
圣经
资源
计划
奉献