Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
49:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì Ta đã nhân danh Ta thề rằng Bốt-ra sẽ trở thành nơi ghê tởm và gò đống đổ nát; nó sẽ bị chế giễu và nguyền rủa. Các thành và làng mạc của nó sẽ điêu tàn vĩnh viễn.”
  • 新标点和合本 - 耶和华说:我指着自己起誓,波斯拉必令人惊骇、羞辱、咒诅,并且荒凉。他的一切城邑必变为永远的荒场。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我指着自己起誓,波斯拉必令人惊骇、受羞辱、被诅咒,并且全然荒废。它所有的城镇都要永远成为废墟。这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我指着自己起誓,波斯拉必令人惊骇、受羞辱、被诅咒,并且全然荒废。它所有的城镇都要永远成为废墟。这是耶和华说的。”
  • 当代译本 - 因为我已凭自己起誓,波斯拉必沦为废墟,令人惊骇,被人嘲笑和咒诅。它周围的城邑要永远荒凉。这是耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 因为我曾指着自己起誓,波斯拉必成为令人惊骇、被人羞辱和咒诅的对象;它必变成荒野,它一切的城镇都必永远变成荒场。”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“我指着自己起誓:波斯拉必令人惊骇、羞辱、咒诅,并且荒凉,她的一切城邑必变为永远的荒场。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:我指着自己起誓,波斯拉必令人惊骇、羞辱、咒诅,并且荒凉。他的一切城邑必变为永远的荒场。”
  • New International Version - I swear by myself,” declares the Lord, “that Bozrah will become a ruin and a curse, an object of horror and reproach; and all its towns will be in ruins forever.”
  • New International Reader's Version - I make a promise in my own name. Bozrah will be destroyed,” announces the Lord. “People will be shocked at it. They will say Bozrah is a shameful place. They will use its name as a curse. And all its towns will be destroyed forever.”
  • English Standard Version - For I have sworn by myself, declares the Lord, that Bozrah shall become a horror, a taunt, a waste, and a curse, and all her cities shall be perpetual wastes.”
  • New Living Translation - For I have sworn by my own name,” says the Lord, “that Bozrah will become an object of horror and a heap of ruins; it will be mocked and cursed. All its towns and villages will be desolate forever.”
  • Christian Standard Bible - For by myself I have sworn”  — this is the Lord’s declaration — “Bozrah will become a desolation, a disgrace, a ruin, and an example for cursing, and all its surrounding cities will become ruins forever.”
  • New American Standard Bible - For I have sworn by Myself,” declares the Lord, “that Bozrah will become an object of horror, a disgrace, a wasteland, and a curse; and all its cities will become permanent ruins.”
  • New King James Version - For I have sworn by Myself,” says the Lord, “that Bozrah shall become a desolation, a reproach, a waste, and a curse. And all its cities shall be perpetual wastes.”
  • Amplified Bible - For I have sworn [an oath] by Myself,” says the Lord, “that Bozrah will become an object of horror, a reproach, a ruin, and a curse; and all its cities will become perpetual ruins.”
  • American Standard Version - For I have sworn by myself, saith Jehovah, that Bozrah shall become an astonishment, a reproach, a waste, and a curse; and all the cities thereof shall be perpetual wastes.
  • King James Version - For I have sworn by myself, saith the Lord, that Bozrah shall become a desolation, a reproach, a waste, and a curse; and all the cities thereof shall be perpetual wastes.
  • New English Translation - For I solemnly swear,” says the Lord, “that Bozrah will become a pile of ruins. It will become an object of horror and ridicule, an example to be used in curses. All the towns around it will lie in ruins forever.”
  • World English Bible - For I have sworn by myself,” says Yahweh, “that Bozrah will become an astonishment, a reproach, a waste, and a curse. All its cities will be perpetual wastes.”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「我指着自己起誓,波斯拉必令人驚駭、羞辱、咒詛,並且荒涼。她的一切城邑必變為永遠的荒場。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我指着自己起誓,波斯拉必令人驚駭、受羞辱、被詛咒,並且全然荒廢。它所有的城鎮都要永遠成為廢墟。這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我指着自己起誓,波斯拉必令人驚駭、受羞辱、被詛咒,並且全然荒廢。它所有的城鎮都要永遠成為廢墟。這是耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 因為我已憑自己起誓,波斯拉必淪為廢墟,令人驚駭,被人嘲笑和咒詛。它周圍的城邑要永遠荒涼。這是耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 因為我曾指著自己起誓,波斯拉必成為令人驚駭、被人羞辱和咒詛的對象;它必變成荒野,它一切的城鎮都必永遠變成荒場。”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 因為我指着自己來起誓,永恆主發神諭說, 波斯拉 必成了令人驚駭、令人羞辱、令人受咒詛的對象,他必歸於荒廢;他所有的城市都必變為永遠的荒場。』
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「我指著自己起誓:波斯拉必令人驚駭、羞辱、咒詛,並且荒涼,她的一切城邑必變為永遠的荒場。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我指己而誓、波斯拉必成為可駭、可辱可詛、且為荒蕪、其屬邑永為邱墟、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、我指己而誓、破斯喇必變荒蕪、諸邑傾圮、為人駭異、譏剌咒詛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我指己而誓、 波斯拉 必傾圮、使人驚駭、被譏刺、被咒詛、其諸邑永為荒蕪、
  • Nueva Versión Internacional - Juro por mí mismo —afirma el Señor—, que Bosra se convertirá en objeto de maldición, y en horror, oprobio y desolación. Para siempre quedarán en ruinas todas sus ciudades».
  • 현대인의 성경 - 나 여호와가 분명히 말하지만 보스라가 황폐하여 놀람과 저줏거리와 치욕거리가 될 것이며 그 모든 성들이 영원히 폐허가 되고 말 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Клянусь Самим Собой, – возвещает Господь, – что ужасом, посмешищем, запустением и проклятием станет Боцра , а все ее города придут в вечное запустение.
  • Восточный перевод - Клянусь Самим Собой, – возвещает Вечный, – что ужасом, посмешищем, запустением и проклятием станет Боцра , а все её города придут в вечное запустение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Клянусь Самим Собой, – возвещает Вечный, – что ужасом, посмешищем, запустением и проклятием станет Боцра , а все её города придут в вечное запустение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Клянусь Самим Собой, – возвещает Вечный, – что ужасом, посмешищем, запустением и проклятием станет Боцра , а все её города придут в вечное запустение.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’en fais le serment par moi-même – l’Eternel le déclare : dévastation et destruction vont fondre sur Botsra . Elle sera en proie à l’opprobre et à la malédiction, et toutes ses villes seront, à tout jamais, un tas de ruines.
  • リビングバイブル - ボツラは荒れ果て、のろいとあざけりを受けるようになると、わたしは自分の名にかけて誓ったのだ。その町々は永遠に廃墟となる。」
  • Nova Versão Internacional - Eu juro por mim mesmo”, declara o Senhor, “que Bozra ficará em ruínas e desolada; ela se tornará objeto de afronta e de maldição, e todas as suas cidades serão ruínas para sempre”.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, habe bei meinem Namen geschworen: Die Stadt Bozra und alle Städte ringsum sollen für immer zu Trümmerfeldern werden! Man wird über ihr Unglück entsetzt sein und sie verachten. Wer einen anderen verfluchen will, wird ihm dasselbe Schicksal herbeiwünschen, das sie getroffen hat.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “เราปฏิญาณโดยอ้างตัวเราเองว่า โบสราห์จะกลายเป็นซากปรักหักพัง เป็นที่รังเกียจเดียดฉันท์และติเตียนสาปแช่ง หัวเมืองทั้งปวงของมันจะเป็นซากปรักหักพังตลอดไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้​ว่า “เพราะ​เรา​ได้​ปฏิญาณ​โดย​ตัว​เรา​เอง​แล้ว​ว่า เมือง​โบสราห์​จะ​เป็น​ที่​น่า​หวาด​กลัว เป็น​ที่​หัวเราะ​เยาะ เป็น​ที่​รกร้าง และ​เป็น​คำ​สาปแช่ง และ​เมือง​ต่างๆ จะ​เป็น​ที่​รกร้าง​ตลอด​ไป”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 25:13 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ đưa tay đoán phạt Ê-đôm. Ta sẽ quét sạch cả người lẫn các bầy súc vật bằng gươm. Ta sẽ khiến mọi thứ hoang tàn từ Thê-man đến Đê-đan.
  • Ê-xê-chi-ên 25:14 - Ta sẽ báo trả Ê-đôm bằng tay của người Ít-ra-ên. Chúng sẽ mang sự trả thù giận dữ của Ta đối xử với dân đó, rồi Ê-đôm sẽ biết rằng sự trả thù này đến từ Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Áp-đia 1:18 - Nhà Gia-cốp sẽ thành đám lửa và Ê-sau sẽ như cánh đồng rơm khô héo. Con cháu Giô-sép sẽ thành ngọn lửa ầm ầm băng qua đồng, thiêu đốt mọi thứ. Nhà Ê-sau sẽ không có một người nào sống sót. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giô-ên 3:19 - Còn Ai Cập sẽ trở nên hoang vu và Ê-đôm sẽ trở nên hoang tàn, vì chúng đã tấn công người Giu-đa và giết người vô tội trong xứ của chúng.
  • Giê-rê-mi 49:17 - “Ê-đôm sẽ trở nên vật ghê tởm. Mọi người đi qua đều kinh ngạc và sẽ sửng sốt vì cảnh điêu tàn họ nhìn thấy.
  • Giê-rê-mi 49:18 - Các thành của các ngươi sẽ hoang vắng như Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không một ai sống tại đó; không một ai cư ngụ trong đó.
  • Ê-xê-chi-ên 35:2 - “Hỡi con người, hãy hướng về Núi Sê-i-rơ, và nói tiên tri nghịch cùng dân nó:
  • Ê-xê-chi-ên 35:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi núi Sê-i-rơ! Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ đưa tay nghịch lại ngươi để tiêu diệt ngươi hoàn toàn.
  • Ê-xê-chi-ên 35:4 - Ta sẽ phá đổ thành phố ngươi và khiến xứ sở ngươi phải hoang vắng điêu tàn. Khi đó, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 35:5 - Ngươi đã nộp dân tộc Ít-ra-ên cho bọn đồ tể trong lúc chúng tuyệt vọng chạy đến tị nạn trong xứ ngươi khi Ta hình phạt tội của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 35:6 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì ngươi ưa thích máu, nên Ta sẽ cho ngươi tắm trong chính máu của mình. Ngươi chạy đâu cũng không thoát!
  • Ê-xê-chi-ên 35:7 - Ta sẽ làm Núi Sê-i-rơ hoang phế tiêu điều, giết tất cả những ai cố trốn thoát và những ai quay lại.
  • Ê-xê-chi-ên 35:8 - Ta sẽ làm núi của ngươi đầy xác chết. Cả đến các ngọn đồi, các thung lũng, các khe suối đều đầy xác người bị đâm chém.
  • Ê-xê-chi-ên 35:9 - Ta sẽ khiến xứ ngươi điêu tàn mãi mãi. Các thành phố ngươi sẽ không bao giờ được xây cất lại. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 35:10 - Vì ngươi đã nói: Xứ Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ thuộc về chúng ta. Chúng ta sẽ chiếm cứ nó. Mặc dù Đấng Hằng Hữu đang ở đó!
  • Ê-xê-chi-ên 35:11 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ báo ứng ngươi bằng cơn giận của chính Ta. Ta sẽ hình phạt ngươi vì tất sự giận dữ, đố kỵ, và lòng ganh ghét của ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi thì người Ít-ra-ên sẽ biết Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 35:12 - Chính ngươi cũng sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã nghe mọi lời ngươi lăng mạ các núi Ít-ra-ên. Ngươi nói rằng: ‘Chúng đã bị tàn phá; chúng sẵn sàng làm mồi ngon cho chúng ta!’
  • Ê-xê-chi-ên 35:13 - Ngươi tự tôn tự đại phản chống Ta, và Ta đều nghe tất cả!
  • Ê-xê-chi-ên 35:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Cả thế giới sẽ vui mừng khi Ta khiến đất nước ngươi bị tàn phá.
  • Ê-xê-chi-ên 35:15 - Ngươi vui mừng về sự tàn phá khủng khiếp của Ít-ra-ên. Nên bây giờ, Ta sẽ đoán phạt các ngươi! Ta sẽ quét sạch, cư dân của Núi Sê-i-rơ cùng tất cả ai sống trong xứ Ê-đôm! Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ma-la-chi 1:3 - mà ghét Ê-sau. Ta làm cho đồi núi Ê-sau ra hoang vu, đem sản nghiệp nó cho chó rừng.”
  • Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
  • A-mốt 1:12 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa trên Thê-man, và các chiến lũy của Bốt-ra cũng sẽ bị thiêu hủy.”
  • Giê-rê-mi 44:26 - “Nhưng hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi tất cả người Giu-đa đang sống tại Ai Cập: ‘Ta lấy Danh vĩ đại của Ta mà thề.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Sẽ không còn bất cứ người Giu-đa trong đất này được xưng bằng Danh Ta. Không một ai trong các ngươi có thể cầu khẩn trong Danh Ta hay thề nguyện như lời thề này: “Thật như Chúa Hằng Hữu Chí Cao hằng sống.”
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
  • Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
  • Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
  • Y-sai 34:12 - Nó sẽ được gọi là Đất Trống Không, và tất cả đám quý tộc sẽ biến đi.
  • Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
  • Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
  • Y-sai 34:15 - Tại đó, chim cú sẽ làm ổ và đẻ trứng. Chúng ấp trứng và bảo bọc con dưới cánh mình. Diều hâu cũng sẽ tụ họp mỗi lần một đôi.
  • A-mốt 6:8 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao lấy chính Danh Ngài mà thề, và đây là điều Ngài, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Ta ghê tởm sự kiêu ngạo của nhà Gia-cốp, và Ta ghét những đền đài nguy nga của chúng. Ta sẽ nộp thành này và mọi thứ trong thành cho quân thù của chúng.”
  • Giê-rê-mi 49:22 - Kìa! Kẻ thù sẽ đến nhanh như đại bàng, giăng cánh đến tận Bốt-ra. Dù chiến sĩ mạnh mẽ nhất cũng sẽ đau đớn như đàn bà trong cơn chuyển dạ.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
  • Sáng Thế Ký 36:33 - Sau khi Bê-la chết, Giô-báp, con Xê-rách, người Bốt-ra lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì Ta đã nhân danh Ta thề rằng Bốt-ra sẽ trở thành nơi ghê tởm và gò đống đổ nát; nó sẽ bị chế giễu và nguyền rủa. Các thành và làng mạc của nó sẽ điêu tàn vĩnh viễn.”
  • 新标点和合本 - 耶和华说:我指着自己起誓,波斯拉必令人惊骇、羞辱、咒诅,并且荒凉。他的一切城邑必变为永远的荒场。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我指着自己起誓,波斯拉必令人惊骇、受羞辱、被诅咒,并且全然荒废。它所有的城镇都要永远成为废墟。这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我指着自己起誓,波斯拉必令人惊骇、受羞辱、被诅咒,并且全然荒废。它所有的城镇都要永远成为废墟。这是耶和华说的。”
  • 当代译本 - 因为我已凭自己起誓,波斯拉必沦为废墟,令人惊骇,被人嘲笑和咒诅。它周围的城邑要永远荒凉。这是耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 因为我曾指着自己起誓,波斯拉必成为令人惊骇、被人羞辱和咒诅的对象;它必变成荒野,它一切的城镇都必永远变成荒场。”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“我指着自己起誓:波斯拉必令人惊骇、羞辱、咒诅,并且荒凉,她的一切城邑必变为永远的荒场。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:我指着自己起誓,波斯拉必令人惊骇、羞辱、咒诅,并且荒凉。他的一切城邑必变为永远的荒场。”
  • New International Version - I swear by myself,” declares the Lord, “that Bozrah will become a ruin and a curse, an object of horror and reproach; and all its towns will be in ruins forever.”
  • New International Reader's Version - I make a promise in my own name. Bozrah will be destroyed,” announces the Lord. “People will be shocked at it. They will say Bozrah is a shameful place. They will use its name as a curse. And all its towns will be destroyed forever.”
  • English Standard Version - For I have sworn by myself, declares the Lord, that Bozrah shall become a horror, a taunt, a waste, and a curse, and all her cities shall be perpetual wastes.”
  • New Living Translation - For I have sworn by my own name,” says the Lord, “that Bozrah will become an object of horror and a heap of ruins; it will be mocked and cursed. All its towns and villages will be desolate forever.”
  • Christian Standard Bible - For by myself I have sworn”  — this is the Lord’s declaration — “Bozrah will become a desolation, a disgrace, a ruin, and an example for cursing, and all its surrounding cities will become ruins forever.”
  • New American Standard Bible - For I have sworn by Myself,” declares the Lord, “that Bozrah will become an object of horror, a disgrace, a wasteland, and a curse; and all its cities will become permanent ruins.”
  • New King James Version - For I have sworn by Myself,” says the Lord, “that Bozrah shall become a desolation, a reproach, a waste, and a curse. And all its cities shall be perpetual wastes.”
  • Amplified Bible - For I have sworn [an oath] by Myself,” says the Lord, “that Bozrah will become an object of horror, a reproach, a ruin, and a curse; and all its cities will become perpetual ruins.”
  • American Standard Version - For I have sworn by myself, saith Jehovah, that Bozrah shall become an astonishment, a reproach, a waste, and a curse; and all the cities thereof shall be perpetual wastes.
  • King James Version - For I have sworn by myself, saith the Lord, that Bozrah shall become a desolation, a reproach, a waste, and a curse; and all the cities thereof shall be perpetual wastes.
  • New English Translation - For I solemnly swear,” says the Lord, “that Bozrah will become a pile of ruins. It will become an object of horror and ridicule, an example to be used in curses. All the towns around it will lie in ruins forever.”
  • World English Bible - For I have sworn by myself,” says Yahweh, “that Bozrah will become an astonishment, a reproach, a waste, and a curse. All its cities will be perpetual wastes.”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「我指着自己起誓,波斯拉必令人驚駭、羞辱、咒詛,並且荒涼。她的一切城邑必變為永遠的荒場。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我指着自己起誓,波斯拉必令人驚駭、受羞辱、被詛咒,並且全然荒廢。它所有的城鎮都要永遠成為廢墟。這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我指着自己起誓,波斯拉必令人驚駭、受羞辱、被詛咒,並且全然荒廢。它所有的城鎮都要永遠成為廢墟。這是耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 因為我已憑自己起誓,波斯拉必淪為廢墟,令人驚駭,被人嘲笑和咒詛。它周圍的城邑要永遠荒涼。這是耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 因為我曾指著自己起誓,波斯拉必成為令人驚駭、被人羞辱和咒詛的對象;它必變成荒野,它一切的城鎮都必永遠變成荒場。”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 因為我指着自己來起誓,永恆主發神諭說, 波斯拉 必成了令人驚駭、令人羞辱、令人受咒詛的對象,他必歸於荒廢;他所有的城市都必變為永遠的荒場。』
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「我指著自己起誓:波斯拉必令人驚駭、羞辱、咒詛,並且荒涼,她的一切城邑必變為永遠的荒場。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我指己而誓、波斯拉必成為可駭、可辱可詛、且為荒蕪、其屬邑永為邱墟、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、我指己而誓、破斯喇必變荒蕪、諸邑傾圮、為人駭異、譏剌咒詛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我指己而誓、 波斯拉 必傾圮、使人驚駭、被譏刺、被咒詛、其諸邑永為荒蕪、
  • Nueva Versión Internacional - Juro por mí mismo —afirma el Señor—, que Bosra se convertirá en objeto de maldición, y en horror, oprobio y desolación. Para siempre quedarán en ruinas todas sus ciudades».
  • 현대인의 성경 - 나 여호와가 분명히 말하지만 보스라가 황폐하여 놀람과 저줏거리와 치욕거리가 될 것이며 그 모든 성들이 영원히 폐허가 되고 말 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Клянусь Самим Собой, – возвещает Господь, – что ужасом, посмешищем, запустением и проклятием станет Боцра , а все ее города придут в вечное запустение.
  • Восточный перевод - Клянусь Самим Собой, – возвещает Вечный, – что ужасом, посмешищем, запустением и проклятием станет Боцра , а все её города придут в вечное запустение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Клянусь Самим Собой, – возвещает Вечный, – что ужасом, посмешищем, запустением и проклятием станет Боцра , а все её города придут в вечное запустение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Клянусь Самим Собой, – возвещает Вечный, – что ужасом, посмешищем, запустением и проклятием станет Боцра , а все её города придут в вечное запустение.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’en fais le serment par moi-même – l’Eternel le déclare : dévastation et destruction vont fondre sur Botsra . Elle sera en proie à l’opprobre et à la malédiction, et toutes ses villes seront, à tout jamais, un tas de ruines.
  • リビングバイブル - ボツラは荒れ果て、のろいとあざけりを受けるようになると、わたしは自分の名にかけて誓ったのだ。その町々は永遠に廃墟となる。」
  • Nova Versão Internacional - Eu juro por mim mesmo”, declara o Senhor, “que Bozra ficará em ruínas e desolada; ela se tornará objeto de afronta e de maldição, e todas as suas cidades serão ruínas para sempre”.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, habe bei meinem Namen geschworen: Die Stadt Bozra und alle Städte ringsum sollen für immer zu Trümmerfeldern werden! Man wird über ihr Unglück entsetzt sein und sie verachten. Wer einen anderen verfluchen will, wird ihm dasselbe Schicksal herbeiwünschen, das sie getroffen hat.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “เราปฏิญาณโดยอ้างตัวเราเองว่า โบสราห์จะกลายเป็นซากปรักหักพัง เป็นที่รังเกียจเดียดฉันท์และติเตียนสาปแช่ง หัวเมืองทั้งปวงของมันจะเป็นซากปรักหักพังตลอดไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้​ว่า “เพราะ​เรา​ได้​ปฏิญาณ​โดย​ตัว​เรา​เอง​แล้ว​ว่า เมือง​โบสราห์​จะ​เป็น​ที่​น่า​หวาด​กลัว เป็น​ที่​หัวเราะ​เยาะ เป็น​ที่​รกร้าง และ​เป็น​คำ​สาปแช่ง และ​เมือง​ต่างๆ จะ​เป็น​ที่​รกร้าง​ตลอด​ไป”
  • Ê-xê-chi-ên 25:13 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ đưa tay đoán phạt Ê-đôm. Ta sẽ quét sạch cả người lẫn các bầy súc vật bằng gươm. Ta sẽ khiến mọi thứ hoang tàn từ Thê-man đến Đê-đan.
  • Ê-xê-chi-ên 25:14 - Ta sẽ báo trả Ê-đôm bằng tay của người Ít-ra-ên. Chúng sẽ mang sự trả thù giận dữ của Ta đối xử với dân đó, rồi Ê-đôm sẽ biết rằng sự trả thù này đến từ Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Áp-đia 1:18 - Nhà Gia-cốp sẽ thành đám lửa và Ê-sau sẽ như cánh đồng rơm khô héo. Con cháu Giô-sép sẽ thành ngọn lửa ầm ầm băng qua đồng, thiêu đốt mọi thứ. Nhà Ê-sau sẽ không có một người nào sống sót. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giô-ên 3:19 - Còn Ai Cập sẽ trở nên hoang vu và Ê-đôm sẽ trở nên hoang tàn, vì chúng đã tấn công người Giu-đa và giết người vô tội trong xứ của chúng.
  • Giê-rê-mi 49:17 - “Ê-đôm sẽ trở nên vật ghê tởm. Mọi người đi qua đều kinh ngạc và sẽ sửng sốt vì cảnh điêu tàn họ nhìn thấy.
  • Giê-rê-mi 49:18 - Các thành của các ngươi sẽ hoang vắng như Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không một ai sống tại đó; không một ai cư ngụ trong đó.
  • Ê-xê-chi-ên 35:2 - “Hỡi con người, hãy hướng về Núi Sê-i-rơ, và nói tiên tri nghịch cùng dân nó:
  • Ê-xê-chi-ên 35:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi núi Sê-i-rơ! Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ đưa tay nghịch lại ngươi để tiêu diệt ngươi hoàn toàn.
  • Ê-xê-chi-ên 35:4 - Ta sẽ phá đổ thành phố ngươi và khiến xứ sở ngươi phải hoang vắng điêu tàn. Khi đó, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 35:5 - Ngươi đã nộp dân tộc Ít-ra-ên cho bọn đồ tể trong lúc chúng tuyệt vọng chạy đến tị nạn trong xứ ngươi khi Ta hình phạt tội của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 35:6 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì ngươi ưa thích máu, nên Ta sẽ cho ngươi tắm trong chính máu của mình. Ngươi chạy đâu cũng không thoát!
  • Ê-xê-chi-ên 35:7 - Ta sẽ làm Núi Sê-i-rơ hoang phế tiêu điều, giết tất cả những ai cố trốn thoát và những ai quay lại.
  • Ê-xê-chi-ên 35:8 - Ta sẽ làm núi của ngươi đầy xác chết. Cả đến các ngọn đồi, các thung lũng, các khe suối đều đầy xác người bị đâm chém.
  • Ê-xê-chi-ên 35:9 - Ta sẽ khiến xứ ngươi điêu tàn mãi mãi. Các thành phố ngươi sẽ không bao giờ được xây cất lại. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 35:10 - Vì ngươi đã nói: Xứ Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ thuộc về chúng ta. Chúng ta sẽ chiếm cứ nó. Mặc dù Đấng Hằng Hữu đang ở đó!
  • Ê-xê-chi-ên 35:11 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ báo ứng ngươi bằng cơn giận của chính Ta. Ta sẽ hình phạt ngươi vì tất sự giận dữ, đố kỵ, và lòng ganh ghét của ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi thì người Ít-ra-ên sẽ biết Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 35:12 - Chính ngươi cũng sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã nghe mọi lời ngươi lăng mạ các núi Ít-ra-ên. Ngươi nói rằng: ‘Chúng đã bị tàn phá; chúng sẵn sàng làm mồi ngon cho chúng ta!’
  • Ê-xê-chi-ên 35:13 - Ngươi tự tôn tự đại phản chống Ta, và Ta đều nghe tất cả!
  • Ê-xê-chi-ên 35:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Cả thế giới sẽ vui mừng khi Ta khiến đất nước ngươi bị tàn phá.
  • Ê-xê-chi-ên 35:15 - Ngươi vui mừng về sự tàn phá khủng khiếp của Ít-ra-ên. Nên bây giờ, Ta sẽ đoán phạt các ngươi! Ta sẽ quét sạch, cư dân của Núi Sê-i-rơ cùng tất cả ai sống trong xứ Ê-đôm! Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ma-la-chi 1:3 - mà ghét Ê-sau. Ta làm cho đồi núi Ê-sau ra hoang vu, đem sản nghiệp nó cho chó rừng.”
  • Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
  • A-mốt 1:12 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa trên Thê-man, và các chiến lũy của Bốt-ra cũng sẽ bị thiêu hủy.”
  • Giê-rê-mi 44:26 - “Nhưng hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi tất cả người Giu-đa đang sống tại Ai Cập: ‘Ta lấy Danh vĩ đại của Ta mà thề.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Sẽ không còn bất cứ người Giu-đa trong đất này được xưng bằng Danh Ta. Không một ai trong các ngươi có thể cầu khẩn trong Danh Ta hay thề nguyện như lời thề này: “Thật như Chúa Hằng Hữu Chí Cao hằng sống.”
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
  • Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
  • Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
  • Y-sai 34:12 - Nó sẽ được gọi là Đất Trống Không, và tất cả đám quý tộc sẽ biến đi.
  • Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
  • Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
  • Y-sai 34:15 - Tại đó, chim cú sẽ làm ổ và đẻ trứng. Chúng ấp trứng và bảo bọc con dưới cánh mình. Diều hâu cũng sẽ tụ họp mỗi lần một đôi.
  • A-mốt 6:8 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao lấy chính Danh Ngài mà thề, và đây là điều Ngài, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Ta ghê tởm sự kiêu ngạo của nhà Gia-cốp, và Ta ghét những đền đài nguy nga của chúng. Ta sẽ nộp thành này và mọi thứ trong thành cho quân thù của chúng.”
  • Giê-rê-mi 49:22 - Kìa! Kẻ thù sẽ đến nhanh như đại bàng, giăng cánh đến tận Bốt-ra. Dù chiến sĩ mạnh mẽ nhất cũng sẽ đau đớn như đàn bà trong cơn chuyển dạ.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
  • Sáng Thế Ký 36:33 - Sau khi Bê-la chết, Giô-báp, con Xê-rách, người Bốt-ra lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
圣经
资源
计划
奉献