逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta sẽ bảo vệ các cô nhi còn lại trong vòng các ngươi. Hỡi các quả phụ, cũng vậy, hãy trông cậy vào sự trợ giúp Ta.”
- 新标点和合本 - 你撇下孤儿,我必保全他们的命; 你的寡妇可以倚靠我。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你撇下孤儿,我必保全他们的性命; 你的寡妇可以倚靠我。
- 和合本2010(神版-简体) - 你撇下孤儿,我必保全他们的性命; 你的寡妇可以倚靠我。
- 当代译本 - 撇下你的孤儿吧! 我必使他们存活; 你的寡妇也可以倚靠我。”
- 圣经新译本 - 没有人会说:‘你撇下你的孤儿, 我必使他们存活; 你的寡妇可以倚靠我。’”
- 现代标点和合本 - 你撇下孤儿,我必保全他们的命, 你的寡妇可以倚靠我。”
- 和合本(拼音版) - 你撇下孤儿,我必保全他们的命, 你的寡妇可以倚靠我。”
- New International Version - ‘Leave your fatherless children; I will keep them alive. Your widows too can depend on me.’ ”
- New International Reader's Version - ‘Leave your children whose fathers have died. I will keep them alive. Your widows can also depend on me.’ ”
- English Standard Version - Leave your fatherless children; I will keep them alive; and let your widows trust in me.”
- New Living Translation - But I will protect the orphans who remain among you. Your widows, too, can depend on me for help.”
- Christian Standard Bible - Abandon your fatherless; I will preserve them; let your widows trust in me.
- New American Standard Bible - Leave your orphans behind, I will keep them alive; And let your widows trust in Me.”
- New King James Version - Leave your fatherless children, I will preserve them alive; And let your widows trust in Me.”
- Amplified Bible - Leave your orphans behind; I will [do what is needed to] keep them alive. And let [those who are] your widows trust and confide in Me.”
- American Standard Version - Leave thy fatherless children, I will preserve them alive; and let thy widows trust in me.
- King James Version - Leave thy fatherless children, I will preserve them alive; and let thy widows trust in me.
- New English Translation - Leave your orphans behind and I will keep them alive. Your widows too can depend on me.”
- World English Bible - Leave your fatherless children. I will preserve them alive. Let your widows trust in me.”
- 新標點和合本 - 你撇下孤兒,我必保全他們的命; 你的寡婦可以倚靠我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你撇下孤兒,我必保全他們的性命; 你的寡婦可以倚靠我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你撇下孤兒,我必保全他們的性命; 你的寡婦可以倚靠我。
- 當代譯本 - 撇下你的孤兒吧! 我必使他們存活; 你的寡婦也可以倚靠我。」
- 聖經新譯本 - 沒有人會說:‘你撇下你的孤兒, 我必使他們存活; 你的寡婦可以倚靠我。’”
- 呂振中譯本 - 你撇下了你的孤兒, 我要保全他們、使他們存活; 讓你的寡婦倚靠我吧。』
- 現代標點和合本 - 你撇下孤兒,我必保全他們的命, 你的寡婦可以倚靠我。」
- 文理和合譯本 - 當遺爾孤子、我必全其生、爾之嫠婦、亦當恃我、
- 文理委辦譯本 - 凡爾孤子、我保全之、嫠婦恃我、我庇祐之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾遺孤子、我必保全、爾之嫠婦、可倚賴我、
- Nueva Versión Internacional - ¡Abandona a tus huérfanos, que yo les protegeré la vida! ¡Tus viudas pueden confiar en mí!»
- 현대인의 성경 - 너희는 너희 고아들을 나에게 맡겨라. 내가 그들을 보살펴 주겠다. 그리고 너희 과부들도 나를 의지하게 하라.”
- Новый Русский Перевод - Оставь своих сирот, Я защищу их; твои вдовы могут надеяться на Меня.
- Восточный перевод - Оставь своих сирот, Я защищу их; твои вдовы могут надеяться на Меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оставь своих сирот, Я защищу их; твои вдовы могут надеяться на Меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оставь своих сирот, Я защищу их; твои вдовы могут надеяться на Меня.
- La Bible du Semeur 2015 - « Laisse tes orphelins, je les élèverai, et que tes veuves ╵se confient à mes soins. »
- リビングバイブル - だがわたしは、生き残ったみなしごたちを守り、 未亡人たちがわたしを頼りとするようにする。」
- Nova Versão Internacional - ‘Deixe os seus órfãos; eu protegerei a vida deles. As suas viúvas também podem confiar em mim’ ”.
- Hoffnung für alle - Nur wenige Kinder überleben und bleiben als Waisen zurück. Sie sollt ihr meiner Fürsorge anvertrauen. Ich erhalte sie am Leben, und auch eure Witwen finden bei mir Schutz.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทิ้งลูกกำพร้าของเจ้าไว้เถิด เราจะคุ้มครองชีวิตของพวกเขา แม่ม่ายของเจ้าก็พึ่งพาเราได้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปล่อยเด็กกำพร้าไว้ เราจะปกป้องชีวิตพวกเขา และให้แม่ม่ายของพวกเจ้าไว้วางใจเรา”
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 5:5 - Quả phụ không nơi nương tựa đã đặt hy vọng mình nơi Đức Chúa Trời, ngày đêm cầu nguyện nài xin.
- Châm Ngôn 23:10 - Chớ dời ranh giới cũ; và đừng chiếm đoạt đất người mồ côi.
- Châm Ngôn 23:11 - Vì Đấng Cứu Chuộc họ là Đấng năng quyền; sẽ bênh vực họ và khép tội con.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:18 - Ngài thực thi công lý cho người mồ côi, góa bụa. Ngài yêu thương ngoại kiều, cho họ thức ăn áo mặc.
- Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
- Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
- Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Giô-na 4:11 - Còn Ta lại không nên thương xót thành phố lớn Ni-ni-ve, trong đó có đến 120.000 người chưa biết phân biệt tay phải với tay trái và một số lớn gia súc hay sao?”
- Thi Thiên 146:9 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ khách lạ. Ngài cứu trợ người mồ côi và góa bụa, nhưng lật đổ đường lối người ác.
- Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
- Thi Thiên 10:15 - Xin bẻ gãy cánh tay người độc hại và gian ác! Và bắt chúng khai hết những hành vi bạo tàn.
- Thi Thiên 10:16 - Chúa Hằng Hữu là Vua muôn đời! Các dân sẽ bị diệt khỏi nước Ngài.
- Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
- Thi Thiên 10:18 - Ngài bênh vực người bị áp bức và mồ côi, để những người sinh ra từ đất không còn gây sợ hãi.
- Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
- Thi Thiên 68:5 - Đức Chúa Trời ngự trong nơi thánh, Ngài là Cha trẻ mồ côi, Đấng bênh vực người quả phụ,