Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
48:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng bây giờ Mô-áp và các thành nó sẽ bị hủy diệt. Các thanh niên ưu tú của Mô-áp đều bị tàn sát,” Vua, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • 新标点和合本 - 摩押变为荒场, 敌人上去进了他的城邑。 他所特选的少年人下去遭了杀戮; 这是君王,名为万军之耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩押变为废墟, 敌人上去占它的城镇。 它精良的壮丁都下去遭杀戮; 这是名为万军之耶和华的君王说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩押变为废墟, 敌人上去占它的城镇。 它精良的壮丁都下去遭杀戮; 这是名为万军之耶和华的君王说的。
  • 当代译本 - 摩押要灭亡了, 她的城邑要被摧毁, 她最勇敢的青年将被杀戮。 这是名叫万军之耶和华的君王说的。
  • 圣经新译本 - 摩押被毁灭;敌人上来攻击它的城镇; 摩押最精锐的少年下去被屠杀。” 这是君王的宣告,他的名是万军之耶和华。
  • 现代标点和合本 - 摩押变为荒场, 敌人上去进了她的城邑, 她所特选的少年人下去遭了杀戮。” 这是君王,名为万军之耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 摩押变为荒场, 敌人上去进了他的城邑。 他所特选的少年人下去遭了杀戮。 这是君王,名为万军之耶和华说的。
  • New International Version - Moab will be destroyed and her towns invaded; her finest young men will go down in the slaughter,” declares the King, whose name is the Lord Almighty.
  • New International Reader's Version - Moab will be destroyed. Its enemies will march into its towns. Its finest young men will die in battle,” announces the King. His name is the Lord Who Rules Over All.
  • English Standard Version - The destroyer of Moab and his cities has come up, and the choicest of his young men have gone down to slaughter, declares the King, whose name is the Lord of hosts.
  • New Living Translation - But now Moab and his towns will be destroyed. His most promising youth are doomed to slaughter,” says the King, whose name is the Lord of Heaven’s Armies.
  • Christian Standard Bible - The destroyer of Moab and its towns has come up, and the best of its young men have gone down to slaughter. This is the King’s declaration; the Lord of Armies is his name.
  • New American Standard Bible - Moab has been destroyed and men have gone up to his cities; His choicest young men have also gone down to the slaughter,” Declares the King, whose name is the Lord of armies.
  • New King James Version - Moab is plundered and gone up from her cities; Her chosen young men have gone down to the slaughter,” says the King, Whose name is the Lord of hosts.
  • Amplified Bible - Moab has been made desolate and his cities have gone up [in smoke and flame]; And his chosen young men have gone down to the slaughter,” Says the King, whose name is the Lord of hosts.
  • American Standard Version - Moab is laid waste, and they are gone up into his cities, and his chosen young men are gone down to the slaughter, saith the King, whose name is Jehovah of hosts.
  • King James Version - Moab is spoiled, and gone up out of her cities, and his chosen young men are gone down to the slaughter, saith the King, whose name is the Lord of hosts.
  • New English Translation - Moab will be destroyed. Its towns will be invaded. Its finest young men will be slaughtered. I, the King, the Lord who rules over all, affirm it!
  • World English Bible - Moab is laid waste, and they have gone up into his cities, and his chosen young men have gone down to the slaughter,” says the King, whose name is Yahweh of Armies.
  • 新標點和合本 - 摩押變為荒場, 敵人上去進了她的城邑。 她所特選的少年人下去遭了殺戮; 這是君王-名為萬軍之耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩押變為廢墟, 敵人上去佔它的城鎮。 它精良的壯丁都下去遭殺戮; 這是名為萬軍之耶和華的君王說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩押變為廢墟, 敵人上去佔它的城鎮。 它精良的壯丁都下去遭殺戮; 這是名為萬軍之耶和華的君王說的。
  • 當代譯本 - 摩押要滅亡了, 她的城邑要被摧毀, 她最勇敢的青年將被殺戮。 這是名叫萬軍之耶和華的君王說的。
  • 聖經新譯本 - 摩押被毀滅;敵人上來攻擊它的城鎮; 摩押最精銳的少年下去被屠殺。” 這是君王的宣告,他的名是萬軍之耶和華。
  • 呂振中譯本 - 而蹂躪 摩押 與其城市的人 竟然上去, 而其精選壯丁又下去受屠殺呢? 這是 那名為萬軍之永恆主耶和華的王 發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 摩押變為荒場, 敵人上去進了她的城邑, 她所特選的少年人下去遭了殺戮。」 這是君王,名為萬軍之耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 大君王名萬軍之耶和華曰、摩押荒蕪、其邑焚燬、烟焰上騰、所簡少者、咸被殺戮、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主、耶和華曰、摩押已遭糜爛、邑垣已燬、遴選之壯士、已被殺戮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大主宰 或作皇皇大主 名為萬有之主曰、 摩押 已毀滅、其城邑已焚燬、煙焰上騰、精選之壯丁、已被殺戮、
  • Nueva Versión Internacional - Moab será devastada y sus ciudades, invadidas —afirma el Rey, cuyo nombre es el Señor Todopoderoso—: Lo mejor de su juventud descenderá al matadero.
  • 현대인의 성경 - 전능한 여호와란 이름을 가진 이 왕이 말하지만 모압은 반드시 멸망할 것이다. 그 성들이 침략을 당하여 가장 용감한 청년들도 죽음을 당할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Моав будет разрушен, его города будут взяты; его лучшие юноши пойдут на бойню, – говорит Царь, Чье имя Господь Сил. –
  • Восточный перевод - Моав будет разрушен, его города будут взяты; его лучшие юноши пойдут на бойню, – говорит Царь, Чьё имя Вечный, Повелитель Сил. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Моав будет разрушен, его города будут взяты; его лучшие юноши пойдут на бойню, – говорит Царь, Чьё имя Вечный, Повелитель Сил. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Моав будет разрушен, его города будут взяты; его лучшие юноши пойдут на бойню, – говорит Царь, Чьё имя Вечный, Повелитель Сил. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Le dévastateur de Moab vient attaquer ses villes , la fleur de sa jeunesse ╵va tout droit au massacre, c’est là ce que déclare ╵le Roi qui a pour nom : ╵le Seigneur des armées célestes.
  • リビングバイブル - しかし今、「モアブは滅ぼされようとしている。 滅ぼす者が近づいている。 えり抜きの若者も殺害される」と、 天の軍勢の主である王が言います。
  • Nova Versão Internacional - Moabe foi destruída e suas cidades serão invadidas; o melhor dos seus jovens desceu para a matança”, declara o Rei, cujo nome é Senhor dos Exércitos.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, sage euch: Euer Land wird zur Wüste, bald sind eure Städte erobert! Eure Elitetruppen werden zur Schlachtbank geführt. Denn ich bin König der ganzen Welt; ›allmächtiger Gott‹ lautet mein Name.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมอับจะถูกทำลาย และหัวเมืองต่างๆ จะถูกย่ำยี ชายหนุ่มชั้นยอดของโมอับจะถูกประหาร” องค์กษัตริย์ผู้ทรงพระนามว่าพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมอับ​และ​เมือง​ต่างๆ จะ​ถูก​บุกรุก​และ​พัง​ยับเยิน และ​ชาย​หนุ่ม​ที่​ถูก​คัดเลือก​แล้ว​ได้​ลง​ไป​ให้​เขา​สังหาร” กษัตริย์​ผู้​มี​พระ​นาม​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ประกาศ​ดัง​นั้น
交叉引用
  • Xa-cha-ri 14:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm Vua khắp hoàn vũ. Vào ngày ấy, chỉ có duy một Chúa Hằng Hữu, và Danh Ngài là Danh duy nhất được thờ phượng.
  • Giê-rê-mi 51:40 - “Ta sẽ kéo chúng xuống như chiên con đến hàng làm thịt, như chiên đực và dê bị giết để cúng tế.
  • Y-sai 34:2 - Vì Chúa Hằng Hữu phẫn nộ chống lại các dân tộc. Cơn giận của Ngài nghịch cùng các quân đội của chúng. Ngài sẽ tuyệt diệt chúng hoàn toàn, để cho chúng bị tàn sát.
  • Y-sai 34:3 - Xác chết bị vất bừa bãi và mùi hôi thối xông lên nồng nặc trên đất. Các núi đồi sẽ đầy máu của chúng.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
  • Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
  • Y-sai 34:7 - Dù một người mạnh như bò rừng cũng sẽ chết— một người trẻ sẽ ngã gục cạnh chiến binh. Cả xứ sẽ thấm đầy máu và bụi đất sẽ thấm đầy mỡ.
  • Y-sai 34:8 - Vì đó là ngày của Chúa Hằng Hữu báo thù, năm mà Ê-đôm phải trả lại mọi thứ cho Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Giê-rê-mi 48:8 - Tất cả thành sẽ bị hủy diệt, không một ai thoát khỏi— trên vùng cao nguyên hay dưới các thung lũng, vì Chúa Hằng Hữu đã phán vậy.
  • Giê-rê-mi 48:9 - Ước gì người Mô-áp mọc cánh để bay xa thoát nạn diệt vong, vì dân thành nó bị tàn sát, không còn lại người nào.
  • Giê-rê-mi 48:10 - Khốn cho người làm việc Chúa cách giả dối, những người không chịu để cho gươm mình vấy máu!
  • Giê-rê-mi 48:11 - Từ khởi đầu lịch sử, Mô-áp đã sống trong an nhàn, chưa bao giờ bị lưu đày. Nó như rượu ngon thơm ngát, dịu ngọt. Cất kỹ trong thùng rượu lâu năm, chưa bao giờ rót ra.”
  • Giê-rê-mi 48:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng sắp đến kỳ khi Ta sai người đến rót rượu từ trong bình. Họ sẽ rót ra, rồi đập bể bình đi!
  • Giê-rê-mi 48:13 - Lúc ấy, người Mô-áp mới hổ thẹn về thần Kê-mốt, cũng như dân tộc Ít-ra-ên hổ thẹn về thần bò con ở Bê-tên.
  • Giê-rê-mi 48:14 - Sao các ngươi còn khoác lác: ‘Chúng ta là những anh hùng, những dũng sĩ thiện chiến.’
  • Giê-rê-mi 48:15 - Nhưng bây giờ Mô-áp và các thành nó sẽ bị hủy diệt. Các thanh niên ưu tú của Mô-áp đều bị tàn sát,” Vua, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Giê-rê-mi 48:16 - “Tai họa sắp đổ xuống Mô-áp; tai vạ đến rất nhanh.
  • Giê-rê-mi 48:17 - Các dân tộc lân bang của Mô-áp, hãy khóc giùm cho nó! Hãy xem quyền trượng của nó đã gãy thế nào, và cây gậy xinh đẹp của nó tiêu tan ra sao!
  • Giê-rê-mi 48:18 - Hãy rời vinh quang của ngươi và ngồi trên đất, hỡi dân cư Đi-bôn, vì kẻ hủy diệt Mô-áp cũng sẽ tàn phá Đi-bôn. Chúng lật đổ các đồn lũy của ngươi.
  • Giê-rê-mi 48:19 - Hỡi dân cư A-rô-e, hãy kéo ra đường xem. Hãy hỏi người trốn chạy khỏi Mô-áp: ‘Chuyện gì đã xảy ra tại đó?’
  • Giê-rê-mi 48:20 - Và đáp rằng: ‘Mô-áp bị tàn phá, bị ruồng bỏ; Hãy khóc than và rên xiết! Hãy loan báo khắp vùng Sông Ạt-nôn rằng: Mô-áp đã bị hủy diệt!’
  • Giê-rê-mi 48:21 - Sự trừng phạt giáng xuống khắp vùng bình nguyên— trên Hô-lôn, Gia-xa, và Mê-phát,
  • Giê-rê-mi 48:22 - Đi-bôn, Nê-bô, và Bết Đíp-la-tha-im,
  • Giê-rê-mi 48:23 - Ki-ri-a-ta-im, Bết Ga-mun, và Bết Mê-ôn,
  • Giê-rê-mi 48:24 - Kê-ri-giốt và Bốt-ra— cùng tất cả thành của Mô-áp, xa và gần.”
  • Giê-rê-mi 48:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sức mạnh của Mô-áp đã kết thúc. Cánh tay của nó đã bị gãy.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Giê-rê-mi 48:4 - Mô-áp bị tiêu diệt. Tiếng trẻ khóc than vang đến tận Xô-a.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Thi Thiên 47:2 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao thật đáng kinh sợ. Ngài là Vua lớn của cả hoàn vũ.
  • Thi Thiên 24:8 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu đầy sức mạnh và quyền năng; Chúa Hằng Hữu vô địch trong chiến trận.
  • Thi Thiên 24:9 - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
  • Thi Thiên 24:10 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân— Ngài là Vua Vinh Quang.
  • Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 40:30 - Dù thiếu niên sẽ trở nên yếu đuối và mệt nhọc, và thanh niên cũng sẽ kiệt sức té.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giê-rê-mi 46:18 - Vị Vua, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán: “Thật như Ta hằng sống, Đấng đang đến chống lại Ai Cập hiên ngang như Núi Tha-bô, sừng sững như Núi Cát-mên nổi lên trên miền duyên hải!
  • Giê-rê-mi 50:27 - Hãy tiêu diệt cả bầy nghé nó— đó sẽ là điều kinh hãi cho nó! Khốn cho chúng nó! Vì đã đến lúc Ba-by-lôn bị đoán phạt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng bây giờ Mô-áp và các thành nó sẽ bị hủy diệt. Các thanh niên ưu tú của Mô-áp đều bị tàn sát,” Vua, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • 新标点和合本 - 摩押变为荒场, 敌人上去进了他的城邑。 他所特选的少年人下去遭了杀戮; 这是君王,名为万军之耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩押变为废墟, 敌人上去占它的城镇。 它精良的壮丁都下去遭杀戮; 这是名为万军之耶和华的君王说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩押变为废墟, 敌人上去占它的城镇。 它精良的壮丁都下去遭杀戮; 这是名为万军之耶和华的君王说的。
  • 当代译本 - 摩押要灭亡了, 她的城邑要被摧毁, 她最勇敢的青年将被杀戮。 这是名叫万军之耶和华的君王说的。
  • 圣经新译本 - 摩押被毁灭;敌人上来攻击它的城镇; 摩押最精锐的少年下去被屠杀。” 这是君王的宣告,他的名是万军之耶和华。
  • 现代标点和合本 - 摩押变为荒场, 敌人上去进了她的城邑, 她所特选的少年人下去遭了杀戮。” 这是君王,名为万军之耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 摩押变为荒场, 敌人上去进了他的城邑。 他所特选的少年人下去遭了杀戮。 这是君王,名为万军之耶和华说的。
  • New International Version - Moab will be destroyed and her towns invaded; her finest young men will go down in the slaughter,” declares the King, whose name is the Lord Almighty.
  • New International Reader's Version - Moab will be destroyed. Its enemies will march into its towns. Its finest young men will die in battle,” announces the King. His name is the Lord Who Rules Over All.
  • English Standard Version - The destroyer of Moab and his cities has come up, and the choicest of his young men have gone down to slaughter, declares the King, whose name is the Lord of hosts.
  • New Living Translation - But now Moab and his towns will be destroyed. His most promising youth are doomed to slaughter,” says the King, whose name is the Lord of Heaven’s Armies.
  • Christian Standard Bible - The destroyer of Moab and its towns has come up, and the best of its young men have gone down to slaughter. This is the King’s declaration; the Lord of Armies is his name.
  • New American Standard Bible - Moab has been destroyed and men have gone up to his cities; His choicest young men have also gone down to the slaughter,” Declares the King, whose name is the Lord of armies.
  • New King James Version - Moab is plundered and gone up from her cities; Her chosen young men have gone down to the slaughter,” says the King, Whose name is the Lord of hosts.
  • Amplified Bible - Moab has been made desolate and his cities have gone up [in smoke and flame]; And his chosen young men have gone down to the slaughter,” Says the King, whose name is the Lord of hosts.
  • American Standard Version - Moab is laid waste, and they are gone up into his cities, and his chosen young men are gone down to the slaughter, saith the King, whose name is Jehovah of hosts.
  • King James Version - Moab is spoiled, and gone up out of her cities, and his chosen young men are gone down to the slaughter, saith the King, whose name is the Lord of hosts.
  • New English Translation - Moab will be destroyed. Its towns will be invaded. Its finest young men will be slaughtered. I, the King, the Lord who rules over all, affirm it!
  • World English Bible - Moab is laid waste, and they have gone up into his cities, and his chosen young men have gone down to the slaughter,” says the King, whose name is Yahweh of Armies.
  • 新標點和合本 - 摩押變為荒場, 敵人上去進了她的城邑。 她所特選的少年人下去遭了殺戮; 這是君王-名為萬軍之耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩押變為廢墟, 敵人上去佔它的城鎮。 它精良的壯丁都下去遭殺戮; 這是名為萬軍之耶和華的君王說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩押變為廢墟, 敵人上去佔它的城鎮。 它精良的壯丁都下去遭殺戮; 這是名為萬軍之耶和華的君王說的。
  • 當代譯本 - 摩押要滅亡了, 她的城邑要被摧毀, 她最勇敢的青年將被殺戮。 這是名叫萬軍之耶和華的君王說的。
  • 聖經新譯本 - 摩押被毀滅;敵人上來攻擊它的城鎮; 摩押最精銳的少年下去被屠殺。” 這是君王的宣告,他的名是萬軍之耶和華。
  • 呂振中譯本 - 而蹂躪 摩押 與其城市的人 竟然上去, 而其精選壯丁又下去受屠殺呢? 這是 那名為萬軍之永恆主耶和華的王 發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 摩押變為荒場, 敵人上去進了她的城邑, 她所特選的少年人下去遭了殺戮。」 這是君王,名為萬軍之耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 大君王名萬軍之耶和華曰、摩押荒蕪、其邑焚燬、烟焰上騰、所簡少者、咸被殺戮、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主、耶和華曰、摩押已遭糜爛、邑垣已燬、遴選之壯士、已被殺戮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大主宰 或作皇皇大主 名為萬有之主曰、 摩押 已毀滅、其城邑已焚燬、煙焰上騰、精選之壯丁、已被殺戮、
  • Nueva Versión Internacional - Moab será devastada y sus ciudades, invadidas —afirma el Rey, cuyo nombre es el Señor Todopoderoso—: Lo mejor de su juventud descenderá al matadero.
  • 현대인의 성경 - 전능한 여호와란 이름을 가진 이 왕이 말하지만 모압은 반드시 멸망할 것이다. 그 성들이 침략을 당하여 가장 용감한 청년들도 죽음을 당할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Моав будет разрушен, его города будут взяты; его лучшие юноши пойдут на бойню, – говорит Царь, Чье имя Господь Сил. –
  • Восточный перевод - Моав будет разрушен, его города будут взяты; его лучшие юноши пойдут на бойню, – говорит Царь, Чьё имя Вечный, Повелитель Сил. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Моав будет разрушен, его города будут взяты; его лучшие юноши пойдут на бойню, – говорит Царь, Чьё имя Вечный, Повелитель Сил. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Моав будет разрушен, его города будут взяты; его лучшие юноши пойдут на бойню, – говорит Царь, Чьё имя Вечный, Повелитель Сил. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Le dévastateur de Moab vient attaquer ses villes , la fleur de sa jeunesse ╵va tout droit au massacre, c’est là ce que déclare ╵le Roi qui a pour nom : ╵le Seigneur des armées célestes.
  • リビングバイブル - しかし今、「モアブは滅ぼされようとしている。 滅ぼす者が近づいている。 えり抜きの若者も殺害される」と、 天の軍勢の主である王が言います。
  • Nova Versão Internacional - Moabe foi destruída e suas cidades serão invadidas; o melhor dos seus jovens desceu para a matança”, declara o Rei, cujo nome é Senhor dos Exércitos.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, sage euch: Euer Land wird zur Wüste, bald sind eure Städte erobert! Eure Elitetruppen werden zur Schlachtbank geführt. Denn ich bin König der ganzen Welt; ›allmächtiger Gott‹ lautet mein Name.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมอับจะถูกทำลาย และหัวเมืองต่างๆ จะถูกย่ำยี ชายหนุ่มชั้นยอดของโมอับจะถูกประหาร” องค์กษัตริย์ผู้ทรงพระนามว่าพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมอับ​และ​เมือง​ต่างๆ จะ​ถูก​บุกรุก​และ​พัง​ยับเยิน และ​ชาย​หนุ่ม​ที่​ถูก​คัดเลือก​แล้ว​ได้​ลง​ไป​ให้​เขา​สังหาร” กษัตริย์​ผู้​มี​พระ​นาม​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ประกาศ​ดัง​นั้น
  • Xa-cha-ri 14:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm Vua khắp hoàn vũ. Vào ngày ấy, chỉ có duy một Chúa Hằng Hữu, và Danh Ngài là Danh duy nhất được thờ phượng.
  • Giê-rê-mi 51:40 - “Ta sẽ kéo chúng xuống như chiên con đến hàng làm thịt, như chiên đực và dê bị giết để cúng tế.
  • Y-sai 34:2 - Vì Chúa Hằng Hữu phẫn nộ chống lại các dân tộc. Cơn giận của Ngài nghịch cùng các quân đội của chúng. Ngài sẽ tuyệt diệt chúng hoàn toàn, để cho chúng bị tàn sát.
  • Y-sai 34:3 - Xác chết bị vất bừa bãi và mùi hôi thối xông lên nồng nặc trên đất. Các núi đồi sẽ đầy máu của chúng.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
  • Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
  • Y-sai 34:7 - Dù một người mạnh như bò rừng cũng sẽ chết— một người trẻ sẽ ngã gục cạnh chiến binh. Cả xứ sẽ thấm đầy máu và bụi đất sẽ thấm đầy mỡ.
  • Y-sai 34:8 - Vì đó là ngày của Chúa Hằng Hữu báo thù, năm mà Ê-đôm phải trả lại mọi thứ cho Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Giê-rê-mi 48:8 - Tất cả thành sẽ bị hủy diệt, không một ai thoát khỏi— trên vùng cao nguyên hay dưới các thung lũng, vì Chúa Hằng Hữu đã phán vậy.
  • Giê-rê-mi 48:9 - Ước gì người Mô-áp mọc cánh để bay xa thoát nạn diệt vong, vì dân thành nó bị tàn sát, không còn lại người nào.
  • Giê-rê-mi 48:10 - Khốn cho người làm việc Chúa cách giả dối, những người không chịu để cho gươm mình vấy máu!
  • Giê-rê-mi 48:11 - Từ khởi đầu lịch sử, Mô-áp đã sống trong an nhàn, chưa bao giờ bị lưu đày. Nó như rượu ngon thơm ngát, dịu ngọt. Cất kỹ trong thùng rượu lâu năm, chưa bao giờ rót ra.”
  • Giê-rê-mi 48:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng sắp đến kỳ khi Ta sai người đến rót rượu từ trong bình. Họ sẽ rót ra, rồi đập bể bình đi!
  • Giê-rê-mi 48:13 - Lúc ấy, người Mô-áp mới hổ thẹn về thần Kê-mốt, cũng như dân tộc Ít-ra-ên hổ thẹn về thần bò con ở Bê-tên.
  • Giê-rê-mi 48:14 - Sao các ngươi còn khoác lác: ‘Chúng ta là những anh hùng, những dũng sĩ thiện chiến.’
  • Giê-rê-mi 48:15 - Nhưng bây giờ Mô-áp và các thành nó sẽ bị hủy diệt. Các thanh niên ưu tú của Mô-áp đều bị tàn sát,” Vua, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Giê-rê-mi 48:16 - “Tai họa sắp đổ xuống Mô-áp; tai vạ đến rất nhanh.
  • Giê-rê-mi 48:17 - Các dân tộc lân bang của Mô-áp, hãy khóc giùm cho nó! Hãy xem quyền trượng của nó đã gãy thế nào, và cây gậy xinh đẹp của nó tiêu tan ra sao!
  • Giê-rê-mi 48:18 - Hãy rời vinh quang của ngươi và ngồi trên đất, hỡi dân cư Đi-bôn, vì kẻ hủy diệt Mô-áp cũng sẽ tàn phá Đi-bôn. Chúng lật đổ các đồn lũy của ngươi.
  • Giê-rê-mi 48:19 - Hỡi dân cư A-rô-e, hãy kéo ra đường xem. Hãy hỏi người trốn chạy khỏi Mô-áp: ‘Chuyện gì đã xảy ra tại đó?’
  • Giê-rê-mi 48:20 - Và đáp rằng: ‘Mô-áp bị tàn phá, bị ruồng bỏ; Hãy khóc than và rên xiết! Hãy loan báo khắp vùng Sông Ạt-nôn rằng: Mô-áp đã bị hủy diệt!’
  • Giê-rê-mi 48:21 - Sự trừng phạt giáng xuống khắp vùng bình nguyên— trên Hô-lôn, Gia-xa, và Mê-phát,
  • Giê-rê-mi 48:22 - Đi-bôn, Nê-bô, và Bết Đíp-la-tha-im,
  • Giê-rê-mi 48:23 - Ki-ri-a-ta-im, Bết Ga-mun, và Bết Mê-ôn,
  • Giê-rê-mi 48:24 - Kê-ri-giốt và Bốt-ra— cùng tất cả thành của Mô-áp, xa và gần.”
  • Giê-rê-mi 48:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sức mạnh của Mô-áp đã kết thúc. Cánh tay của nó đã bị gãy.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Giê-rê-mi 48:4 - Mô-áp bị tiêu diệt. Tiếng trẻ khóc than vang đến tận Xô-a.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Thi Thiên 47:2 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao thật đáng kinh sợ. Ngài là Vua lớn của cả hoàn vũ.
  • Thi Thiên 24:8 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu đầy sức mạnh và quyền năng; Chúa Hằng Hữu vô địch trong chiến trận.
  • Thi Thiên 24:9 - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
  • Thi Thiên 24:10 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân— Ngài là Vua Vinh Quang.
  • Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 40:30 - Dù thiếu niên sẽ trở nên yếu đuối và mệt nhọc, và thanh niên cũng sẽ kiệt sức té.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giê-rê-mi 46:18 - Vị Vua, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán: “Thật như Ta hằng sống, Đấng đang đến chống lại Ai Cập hiên ngang như Núi Tha-bô, sừng sững như Núi Cát-mên nổi lên trên miền duyên hải!
  • Giê-rê-mi 50:27 - Hãy tiêu diệt cả bầy nghé nó— đó sẽ là điều kinh hãi cho nó! Khốn cho chúng nó! Vì đã đến lúc Ba-by-lôn bị đoán phạt.
圣经
资源
计划
奉献