Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
44:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại sao các ngươi cố tình chọc giận Ta bằng cách tạc thần tượng, xông hương cho các tà thần tại đất Ai Cập? Các ngươi tự hủy diệt mình để rồi bị tất cả dân tộc trên thế giới nguyền rủa và chế giễu.
  • 新标点和合本 - 就是因你们手所做的,在所去寄居的埃及地向别神烧香惹我发怒,使你们被剪除,在天下万国中令人咒诅羞辱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们以手所做的,在寄居的埃及地向别神烧香,惹我发怒,使你们被剪除,在天下万国中受诅咒羞辱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们以手所做的,在寄居的埃及地向别神烧香,惹我发怒,使你们被剪除,在天下万国中受诅咒羞辱。
  • 当代译本 - 你们为什么在所居住的埃及制作偶像,向其他神明烧香,惹我发怒,自招毁灭,成为天下万国咒诅和羞辱的对象呢?
  • 圣经新译本 - 为什么因你们手所作的,在你们来寄居的埃及地向别神烧香,惹我发怒,以致你们被除灭,成为地上万国咒诅和羞辱的对象呢?
  • 现代标点和合本 - 就是因你们手所做的,在所去寄居的埃及地向别神烧香,惹我发怒,使你们被剪除,在天下万国中令人咒诅、羞辱。
  • 和合本(拼音版) - 就是因你们手所作的,在所去寄居的埃及地,向别神烧香惹我发怒,使你们被剪除,在天下万国中令人咒诅羞辱。
  • New International Version - Why arouse my anger with what your hands have made, burning incense to other gods in Egypt, where you have come to live? You will destroy yourselves and make yourselves a curse and an object of reproach among all the nations on earth.
  • New International Reader's Version - Why do you want to make me angry with the gods your hands have made? Why do you burn incense to the gods of Egypt, where you now live? You will destroy yourselves. All the nations on earth will use your name as a curse. They will say you are shameful.
  • English Standard Version - Why do you provoke me to anger with the works of your hands, making offerings to other gods in the land of Egypt where you have come to live, so that you may be cut off and become a curse and a taunt among all the nations of the earth?
  • New Living Translation - Why provoke my anger by burning incense to the idols you have made here in Egypt? You will only destroy yourselves and make yourselves an object of cursing and mockery for all the nations of the earth.
  • Christian Standard Bible - You are angering me by the work of your hands. You are burning incense to other gods in the land of Egypt where you have gone to stay for a while. As a result, you will be cut off and become an example for cursing and insult among all the nations of earth.
  • New American Standard Bible - provoking Me to anger with the works of your hands, burning sacrifices to other gods in the land of Egypt where you are entering to reside, so that you may be eliminated and become a curse and a disgrace among all the nations of the earth?
  • New King James Version - in that you provoke Me to wrath with the works of your hands, burning incense to other gods in the land of Egypt where you have gone to dwell, that you may cut yourselves off and be a curse and a reproach among all the nations of the earth?
  • Amplified Bible - Why do you [deliberately] provoke Me to anger with the works (idols) of your hands, burning sacrifices and incense to [make-believe] gods in the land of Egypt, where you [of your own accord] have come to live [as temporary residents], that you might be cut off and become a curse and a disgrace [an object of taunts] among all the nations of the earth?
  • American Standard Version - in that ye provoke me unto anger with the works of your hands, burning incense unto other gods in the land of Egypt, whither ye are gone to sojourn; that ye may be cut off, and that ye may be a curse and a reproach among all the nations of the earth?
  • King James Version - In that ye provoke me unto wrath with the works of your hands, burning incense unto other gods in the land of Egypt, whither ye be gone to dwell, that ye might cut yourselves off, and that ye might be a curse and a reproach among all the nations of the earth?
  • New English Translation - That is what will result from your making me angry by what you are doing. You are making me angry by sacrificing to other gods here in the land of Egypt where you live. You will be destroyed for doing that! You will become an example used in curses and an object of ridicule among all the nations of the earth.
  • World English Bible - in that you provoke me to anger with the works of your hands, burning incense to other gods in the land of Egypt, where you have gone to live; that you may be cut off, and that you may be a curse and a reproach among all the nations of the earth?
  • 新標點和合本 - 就是因你們手所做的,在所去寄居的埃及地向別神燒香惹我發怒,使你們被剪除,在天下萬國中令人咒詛羞辱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們以手所做的,在寄居的埃及地向別神燒香,惹我發怒,使你們被剪除,在天下萬國中受詛咒羞辱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們以手所做的,在寄居的埃及地向別神燒香,惹我發怒,使你們被剪除,在天下萬國中受詛咒羞辱。
  • 當代譯本 - 你們為什麼在所居住的埃及製作偶像,向其他神明燒香,惹我發怒,自招毀滅,成為天下萬國咒詛和羞辱的對象呢?
  • 聖經新譯本 - 為甚麼因你們手所作的,在你們來寄居的埃及地向別神燒香,惹我發怒,以致你們被除滅,成為地上萬國咒詛和羞辱的對象呢?
  • 呂振中譯本 - 為甚麼 竟用你們的手所製作的、在你們所去寄居的 埃及 地向別的神燻祭、來惹我發怒,使你們被剪除,在地上列國中成了令人咒詛、令人羞辱的對象呢?
  • 現代標點和合本 - 就是因你們手所做的,在所去寄居的埃及地向別神燒香,惹我發怒,使你們被剪除,在天下萬國中令人咒詛、羞辱。
  • 文理和合譯本 - 緣以爾手所為、激我震怒、在所往居之埃及地、焚香於他神、致爾見絕、在天下萬國中、成為可詛可辱、
  • 文理委辦譯本 - 何為於所居埃及之地、造作偶像、焚香奉事他上帝、干我震怒、為我棄絶、為列邦人咒詛、凌侮、皆由自取。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何為崇拜爾手所作之偶像、干犯我怒、何為於所寄居之 伊及 地、焚香於他神、爾曹如此行、必致滅絕、必在天下萬邦被咒詛、受凌辱、
  • Nueva Versión Internacional - Me agravian con las obras de sus manos, al ofrecer incienso a otros dioses en el país de Egipto, donde han ido a vivir. Lo único que están logrando es ganarse su propia destrucción, y convertirse en maldición y oprobio entre todas las naciones de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 너희가 어째서 너희 손으로 만든 우상으로 나의 분노를 일으키며 너희가 와서 사는 이 이집트 땅에서 다른 신들에게 분향함으로 멸망을 자청하여 온 세계에 저주와 치욕거리가 되려고 하느냐?
  • Новый Русский Перевод - Зачем вызывать Мой гнев делами своих рук, возжигая благовония чужим богам в Египте, куда вы пришли поселиться? Вы погубите себя и сделаете самих себя предметом проклятий и порицания среди всех народов земли.
  • Восточный перевод - Зачем вызывать Мой гнев делами своих рук, возжигая благовония чужим богам в Египте, куда вы пришли поселиться? Вы погубите себя и сделаете самих себя предметом проклятий и порицания среди всех народов земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Зачем вызывать Мой гнев делами своих рук, возжигая благовония чужим богам в Египте, куда вы пришли поселиться? Вы погубите себя и сделаете самих себя предметом проклятий и порицания среди всех народов земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Зачем вызывать Мой гнев делами своих рук, возжигая благовония чужим богам в Египте, куда вы пришли поселиться? Вы погубите себя и сделаете самих себя предметом проклятий и порицания среди всех народов земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous m’irritez par tous vos actes, en offrant des parfums à d’autres dieux en Egypte où vous avez immigré. Vous vous attirez ainsi la destruction, de même que la malédiction et l’opprobre de la part de tous les autres peuples de la terre.
  • リビングバイブル - おまえたちは、エジプトへ来てまで偶像を拝み、香をたいて、わたしの怒りをかき立てている。だから、おまえたちを徹底的に滅ぼし、全世界の国々ののろいとし、きらわれ者とする。
  • Nova Versão Internacional - Por que vocês provocam a minha ira com o que fazem, queimando incenso a outros deuses no Egito, onde vocês vieram residir? Vocês se destruirão e se tornarão objeto de desprezo e afronta entre todas as nações da terra.
  • Hoffnung für alle - Mit euren Taten fordert ihr mich heraus. Auch hier in Ägypten, wo ihr Zuflucht gesucht habt, bringt ihr anderen Göttern Opfer dar. Wollt ihr wirklich ausgerottet werden, wollt ihr ein abschreckendes Beispiel sein, verhöhnt und verspottet von den anderen Völkern der Erde?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุใดจึงยั่วเราให้โกรธด้วยรูปเคารพที่เจ้าสร้างขึ้น โดยการเผาเครื่องหอมแก่พระอื่นๆ ในแผ่นดินอียิปต์ซึ่งเจ้าได้มาอาศัยอยู่? เจ้าจะทำลายตัวเองและทำตัวให้ตกเป็นเป้าของคำสาปแช่งและเป็นคำเปรียบเปรยในหมู่ประชาชาติทั้งหลายในโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำไม​พวก​เจ้า​จึง​ยั่ว​โทสะ​เรา​ด้วย​สิ่ง​ที่​พวก​เจ้า​ทำ​ขึ้น​ด้วย​มือ​ของ​เจ้า​เอง เผา​เครื่อง​หอม​แก่​ปวง​เทพเจ้า​ใน​แผ่นดิน​อียิปต์​ซึ่ง​เป็น​ที่​พวก​เจ้า​มา​อาศัย​อยู่ พวก​เจ้า​จะ​ถูก​ตัด​ขาด​และ​กลาย​เป็น​ที่​สาปแช่ง​และ​เป็น​ที่​หัวเราะ​เยาะ​ใน​ท่าม​กลาง​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง​ของ​แผ่นดิน​โลก
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Giê-rê-mi 44:7 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu, Chúa, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, hỏi: Tại sao các ngươi tự gây họa diệt vong cho mình? Vì không ai trong các ngươi sống sót—không còn đàn ông, phụ nữ, hay trẻ con giữa vòng những người đến từ Giu-đa, ngay cả hài nhi còn ẵm trên tay cũng vậy.
  • Giê-rê-mi 44:12 - Ta sẽ đoán phạt dân sót lại của Giu-đa—những người đã ngoan cố vào nước Ai Cập tị nạn—Ta sẽ thiêu đốt chúng. Chúng sẽ bị tiêu diệt trên đất Ai Cập, bị giết bởi chiến tranh và đói kém. Tất cả sẽ chết, từ trẻ con đến người già cả. Người Giu-đa sẽ bị chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ.
  • Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
  • Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
  • Giê-rê-mi 29:18 - Phải, Ta sẽ lấy chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh đuổi theo chúng, và Ta sẽ phân tán chúng khắp nơi trên đất. Trong mỗi nước mà Ta đã đày chúng, Ta sẽ khiến chúng bị nguyền rủa, ghê tởm, khinh rẻ, và chế nhạo.
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Y-sai 3:8 - Bởi Giê-ru-sa-lem sẽ chao đảo, và Giu-đa sẽ suy sụp vì lời nói và hành động của họ chống lại Chúa Hằng Hữu. Họ thách thức Ngài trước mặt Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 3:16 - Ai đã nghe tiếng Chúa rồi nổi loạn? Những người đã được Môi-se hướng dẫn thoát ly khỏi ngục tù Ai Cập.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • Giê-rê-mi 18:16 - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
  • Giê-rê-mi 25:6 - Đừng chạy theo các thần lạ, đừng tạc tượng, thờ lạy các thần ấy mà cố tình làm Ta giận thì Ta không hình phạt các ngươi.’”
  • Giê-rê-mi 25:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
  • Giê-rê-mi 44:3 - Vì chúng đã làm ác, cố tình làm Ta giận. Chúng đi xông hương và phục vụ các tà thần chúng chưa hề biết, tổ phụ chúng cũng chưa hề biết.
  • Giê-rê-mi 42:18 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta đã đổ cơn giận và thịnh nộ trên dân cư Giê-ru-sa-lem thể nào, Ta cũng sẽ đổ cơn thịnh nộ trên các ngươi thể ấy khi các ngươi bước chân vào Ai Cập. Các ngươi sẽ bị người Ai Cập chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ. Các ngươi sẽ chẳng bao giờ được nhìn lại chốn này nữa.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại sao các ngươi cố tình chọc giận Ta bằng cách tạc thần tượng, xông hương cho các tà thần tại đất Ai Cập? Các ngươi tự hủy diệt mình để rồi bị tất cả dân tộc trên thế giới nguyền rủa và chế giễu.
  • 新标点和合本 - 就是因你们手所做的,在所去寄居的埃及地向别神烧香惹我发怒,使你们被剪除,在天下万国中令人咒诅羞辱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们以手所做的,在寄居的埃及地向别神烧香,惹我发怒,使你们被剪除,在天下万国中受诅咒羞辱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们以手所做的,在寄居的埃及地向别神烧香,惹我发怒,使你们被剪除,在天下万国中受诅咒羞辱。
  • 当代译本 - 你们为什么在所居住的埃及制作偶像,向其他神明烧香,惹我发怒,自招毁灭,成为天下万国咒诅和羞辱的对象呢?
  • 圣经新译本 - 为什么因你们手所作的,在你们来寄居的埃及地向别神烧香,惹我发怒,以致你们被除灭,成为地上万国咒诅和羞辱的对象呢?
  • 现代标点和合本 - 就是因你们手所做的,在所去寄居的埃及地向别神烧香,惹我发怒,使你们被剪除,在天下万国中令人咒诅、羞辱。
  • 和合本(拼音版) - 就是因你们手所作的,在所去寄居的埃及地,向别神烧香惹我发怒,使你们被剪除,在天下万国中令人咒诅羞辱。
  • New International Version - Why arouse my anger with what your hands have made, burning incense to other gods in Egypt, where you have come to live? You will destroy yourselves and make yourselves a curse and an object of reproach among all the nations on earth.
  • New International Reader's Version - Why do you want to make me angry with the gods your hands have made? Why do you burn incense to the gods of Egypt, where you now live? You will destroy yourselves. All the nations on earth will use your name as a curse. They will say you are shameful.
  • English Standard Version - Why do you provoke me to anger with the works of your hands, making offerings to other gods in the land of Egypt where you have come to live, so that you may be cut off and become a curse and a taunt among all the nations of the earth?
  • New Living Translation - Why provoke my anger by burning incense to the idols you have made here in Egypt? You will only destroy yourselves and make yourselves an object of cursing and mockery for all the nations of the earth.
  • Christian Standard Bible - You are angering me by the work of your hands. You are burning incense to other gods in the land of Egypt where you have gone to stay for a while. As a result, you will be cut off and become an example for cursing and insult among all the nations of earth.
  • New American Standard Bible - provoking Me to anger with the works of your hands, burning sacrifices to other gods in the land of Egypt where you are entering to reside, so that you may be eliminated and become a curse and a disgrace among all the nations of the earth?
  • New King James Version - in that you provoke Me to wrath with the works of your hands, burning incense to other gods in the land of Egypt where you have gone to dwell, that you may cut yourselves off and be a curse and a reproach among all the nations of the earth?
  • Amplified Bible - Why do you [deliberately] provoke Me to anger with the works (idols) of your hands, burning sacrifices and incense to [make-believe] gods in the land of Egypt, where you [of your own accord] have come to live [as temporary residents], that you might be cut off and become a curse and a disgrace [an object of taunts] among all the nations of the earth?
  • American Standard Version - in that ye provoke me unto anger with the works of your hands, burning incense unto other gods in the land of Egypt, whither ye are gone to sojourn; that ye may be cut off, and that ye may be a curse and a reproach among all the nations of the earth?
  • King James Version - In that ye provoke me unto wrath with the works of your hands, burning incense unto other gods in the land of Egypt, whither ye be gone to dwell, that ye might cut yourselves off, and that ye might be a curse and a reproach among all the nations of the earth?
  • New English Translation - That is what will result from your making me angry by what you are doing. You are making me angry by sacrificing to other gods here in the land of Egypt where you live. You will be destroyed for doing that! You will become an example used in curses and an object of ridicule among all the nations of the earth.
  • World English Bible - in that you provoke me to anger with the works of your hands, burning incense to other gods in the land of Egypt, where you have gone to live; that you may be cut off, and that you may be a curse and a reproach among all the nations of the earth?
  • 新標點和合本 - 就是因你們手所做的,在所去寄居的埃及地向別神燒香惹我發怒,使你們被剪除,在天下萬國中令人咒詛羞辱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們以手所做的,在寄居的埃及地向別神燒香,惹我發怒,使你們被剪除,在天下萬國中受詛咒羞辱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們以手所做的,在寄居的埃及地向別神燒香,惹我發怒,使你們被剪除,在天下萬國中受詛咒羞辱。
  • 當代譯本 - 你們為什麼在所居住的埃及製作偶像,向其他神明燒香,惹我發怒,自招毀滅,成為天下萬國咒詛和羞辱的對象呢?
  • 聖經新譯本 - 為甚麼因你們手所作的,在你們來寄居的埃及地向別神燒香,惹我發怒,以致你們被除滅,成為地上萬國咒詛和羞辱的對象呢?
  • 呂振中譯本 - 為甚麼 竟用你們的手所製作的、在你們所去寄居的 埃及 地向別的神燻祭、來惹我發怒,使你們被剪除,在地上列國中成了令人咒詛、令人羞辱的對象呢?
  • 現代標點和合本 - 就是因你們手所做的,在所去寄居的埃及地向別神燒香,惹我發怒,使你們被剪除,在天下萬國中令人咒詛、羞辱。
  • 文理和合譯本 - 緣以爾手所為、激我震怒、在所往居之埃及地、焚香於他神、致爾見絕、在天下萬國中、成為可詛可辱、
  • 文理委辦譯本 - 何為於所居埃及之地、造作偶像、焚香奉事他上帝、干我震怒、為我棄絶、為列邦人咒詛、凌侮、皆由自取。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何為崇拜爾手所作之偶像、干犯我怒、何為於所寄居之 伊及 地、焚香於他神、爾曹如此行、必致滅絕、必在天下萬邦被咒詛、受凌辱、
  • Nueva Versión Internacional - Me agravian con las obras de sus manos, al ofrecer incienso a otros dioses en el país de Egipto, donde han ido a vivir. Lo único que están logrando es ganarse su propia destrucción, y convertirse en maldición y oprobio entre todas las naciones de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 너희가 어째서 너희 손으로 만든 우상으로 나의 분노를 일으키며 너희가 와서 사는 이 이집트 땅에서 다른 신들에게 분향함으로 멸망을 자청하여 온 세계에 저주와 치욕거리가 되려고 하느냐?
  • Новый Русский Перевод - Зачем вызывать Мой гнев делами своих рук, возжигая благовония чужим богам в Египте, куда вы пришли поселиться? Вы погубите себя и сделаете самих себя предметом проклятий и порицания среди всех народов земли.
  • Восточный перевод - Зачем вызывать Мой гнев делами своих рук, возжигая благовония чужим богам в Египте, куда вы пришли поселиться? Вы погубите себя и сделаете самих себя предметом проклятий и порицания среди всех народов земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Зачем вызывать Мой гнев делами своих рук, возжигая благовония чужим богам в Египте, куда вы пришли поселиться? Вы погубите себя и сделаете самих себя предметом проклятий и порицания среди всех народов земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Зачем вызывать Мой гнев делами своих рук, возжигая благовония чужим богам в Египте, куда вы пришли поселиться? Вы погубите себя и сделаете самих себя предметом проклятий и порицания среди всех народов земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous m’irritez par tous vos actes, en offrant des parfums à d’autres dieux en Egypte où vous avez immigré. Vous vous attirez ainsi la destruction, de même que la malédiction et l’opprobre de la part de tous les autres peuples de la terre.
  • リビングバイブル - おまえたちは、エジプトへ来てまで偶像を拝み、香をたいて、わたしの怒りをかき立てている。だから、おまえたちを徹底的に滅ぼし、全世界の国々ののろいとし、きらわれ者とする。
  • Nova Versão Internacional - Por que vocês provocam a minha ira com o que fazem, queimando incenso a outros deuses no Egito, onde vocês vieram residir? Vocês se destruirão e se tornarão objeto de desprezo e afronta entre todas as nações da terra.
  • Hoffnung für alle - Mit euren Taten fordert ihr mich heraus. Auch hier in Ägypten, wo ihr Zuflucht gesucht habt, bringt ihr anderen Göttern Opfer dar. Wollt ihr wirklich ausgerottet werden, wollt ihr ein abschreckendes Beispiel sein, verhöhnt und verspottet von den anderen Völkern der Erde?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุใดจึงยั่วเราให้โกรธด้วยรูปเคารพที่เจ้าสร้างขึ้น โดยการเผาเครื่องหอมแก่พระอื่นๆ ในแผ่นดินอียิปต์ซึ่งเจ้าได้มาอาศัยอยู่? เจ้าจะทำลายตัวเองและทำตัวให้ตกเป็นเป้าของคำสาปแช่งและเป็นคำเปรียบเปรยในหมู่ประชาชาติทั้งหลายในโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำไม​พวก​เจ้า​จึง​ยั่ว​โทสะ​เรา​ด้วย​สิ่ง​ที่​พวก​เจ้า​ทำ​ขึ้น​ด้วย​มือ​ของ​เจ้า​เอง เผา​เครื่อง​หอม​แก่​ปวง​เทพเจ้า​ใน​แผ่นดิน​อียิปต์​ซึ่ง​เป็น​ที่​พวก​เจ้า​มา​อาศัย​อยู่ พวก​เจ้า​จะ​ถูก​ตัด​ขาด​และ​กลาย​เป็น​ที่​สาปแช่ง​และ​เป็น​ที่​หัวเราะ​เยาะ​ใน​ท่าม​กลาง​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง​ของ​แผ่นดิน​โลก
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Giê-rê-mi 44:7 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu, Chúa, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, hỏi: Tại sao các ngươi tự gây họa diệt vong cho mình? Vì không ai trong các ngươi sống sót—không còn đàn ông, phụ nữ, hay trẻ con giữa vòng những người đến từ Giu-đa, ngay cả hài nhi còn ẵm trên tay cũng vậy.
  • Giê-rê-mi 44:12 - Ta sẽ đoán phạt dân sót lại của Giu-đa—những người đã ngoan cố vào nước Ai Cập tị nạn—Ta sẽ thiêu đốt chúng. Chúng sẽ bị tiêu diệt trên đất Ai Cập, bị giết bởi chiến tranh và đói kém. Tất cả sẽ chết, từ trẻ con đến người già cả. Người Giu-đa sẽ bị chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ.
  • Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
  • Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
  • Giê-rê-mi 29:18 - Phải, Ta sẽ lấy chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh đuổi theo chúng, và Ta sẽ phân tán chúng khắp nơi trên đất. Trong mỗi nước mà Ta đã đày chúng, Ta sẽ khiến chúng bị nguyền rủa, ghê tởm, khinh rẻ, và chế nhạo.
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Y-sai 3:8 - Bởi Giê-ru-sa-lem sẽ chao đảo, và Giu-đa sẽ suy sụp vì lời nói và hành động của họ chống lại Chúa Hằng Hữu. Họ thách thức Ngài trước mặt Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 3:16 - Ai đã nghe tiếng Chúa rồi nổi loạn? Những người đã được Môi-se hướng dẫn thoát ly khỏi ngục tù Ai Cập.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • Giê-rê-mi 18:16 - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
  • Giê-rê-mi 25:6 - Đừng chạy theo các thần lạ, đừng tạc tượng, thờ lạy các thần ấy mà cố tình làm Ta giận thì Ta không hình phạt các ngươi.’”
  • Giê-rê-mi 25:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
  • Giê-rê-mi 44:3 - Vì chúng đã làm ác, cố tình làm Ta giận. Chúng đi xông hương và phục vụ các tà thần chúng chưa hề biết, tổ phụ chúng cũng chưa hề biết.
  • Giê-rê-mi 42:18 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta đã đổ cơn giận và thịnh nộ trên dân cư Giê-ru-sa-lem thể nào, Ta cũng sẽ đổ cơn thịnh nộ trên các ngươi thể ấy khi các ngươi bước chân vào Ai Cập. Các ngươi sẽ bị người Ai Cập chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ. Các ngươi sẽ chẳng bao giờ được nhìn lại chốn này nữa.’
圣经
资源
计划
奉献