Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
44:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
  • 新标点和合本 - 脱离刀剑、从埃及地归回犹大地的人数很少;那进入埃及地要在那里寄居的,就是所剩下的犹大人,必知道是谁的话立得住,是我的话呢?是他们的话呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从埃及地能脱离刀剑、归回犹大地的人数很少。那进入埃及地、在那里寄居的,就是幸存的犹大人,必知道是谁的话站得住,是我的话呢,还是他们的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从埃及地能脱离刀剑、归回犹大地的人数很少。那进入埃及地、在那里寄居的,就是幸存的犹大人,必知道是谁的话站得住,是我的话呢,还是他们的话。
  • 当代译本 - 刀下余生、从埃及返回犹大的人必寥寥无几。那时,你们这些来埃及住的犹大余民必知道谁的话会实现,是我的还是你们的。
  • 圣经新译本 - 那些逃脱刀剑的,必从埃及地返回犹大地;他们人数很少。这样,所有去埃及地在那里寄居的犹大余剩的人,就知道谁的话实现:我的,还是他们的。
  • 现代标点和合本 - 脱离刀剑从埃及地归回犹大地的,人数很少。那进入埃及地要在那里寄居的,就是所剩下的犹大人,必知道是谁的话立得住,是我的话呢,是他们的话呢。
  • 和合本(拼音版) - 脱离刀剑,从埃及地归回犹大地的人数很少,那进入埃及地要在那里寄居的,就是所剩下的犹大人,必知道是谁的话立得住,是我的话呢?是他们的话呢?
  • New International Version - Those who escape the sword and return to the land of Judah from Egypt will be very few. Then the whole remnant of Judah who came to live in Egypt will know whose word will stand—mine or theirs.
  • New International Reader's Version - Some will not be killed. They will return to Judah from Egypt. But they will be very few. Then all the people of Judah who came to live in Egypt will know the truth. They will know whether what I say or what they say will come true.
  • English Standard Version - And those who escape the sword shall return from the land of Egypt to the land of Judah, few in number; and all the remnant of Judah, who came to the land of Egypt to live, shall know whose word will stand, mine or theirs.
  • New Living Translation - Only a small number will escape death and return to Judah from Egypt. Then all those who came to Egypt will find out whose words are true—mine or theirs!
  • Christian Standard Bible - Those who escape the sword will return from the land of Egypt to the land of Judah only few in number, and the whole remnant of Judah, the ones going to the land of Egypt to stay there for a while, will know whose word stands, mine or theirs!
  • New American Standard Bible - Those who escape the sword will return from the land of Egypt to the land of Judah few in number. Then all the remnant of Judah who have gone to the land of Egypt to reside there will know whose word will stand, Mine or theirs.
  • New King James Version - Yet a small number who escape the sword shall return from the land of Egypt to the land of Judah; and all the remnant of Judah, who have gone to the land of Egypt to dwell there, shall know whose words will stand, Mine or theirs.
  • Amplified Bible - Yet a small number [of My choosing] who escape the sword will return from the land of Egypt to the land of Judah; and all the remnant of Judah who have gone to the land of Egypt to reside there will know whose words will stand, Mine or theirs.
  • American Standard Version - And they that escape the sword shall return out of the land of Egypt into the land of Judah, few in number; and all the remnant of Judah, that are gone into the land of Egypt to sojourn there, shall know whose word shall stand, mine, or theirs.
  • King James Version - Yet a small number that escape the sword shall return out of the land of Egypt into the land of Judah, and all the remnant of Judah, that are gone into the land of Egypt to sojourn there, shall know whose words shall stand, mine, or theirs.
  • New English Translation - Some who survive in battle will return to the land of Judah from the land of Egypt. But they will be very few indeed! Then the Judean remnant who have come to live in the land of Egypt will know whose word proves true, mine or theirs.’
  • World English Bible - Those who escape the sword will return out of the land of Egypt into the land of Judah few in number. All the remnant of Judah, who have gone into the land of Egypt to live there, will know whose word will stand, mine or theirs.
  • 新標點和合本 - 脫離刀劍、從埃及地歸回猶大地的人數很少;那進入埃及地要在那裏寄居的,就是所剩下的猶大人,必知道是誰的話立得住,是我的話呢?是他們的話呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從埃及地能脫離刀劍、歸回猶大地的人數很少。那進入埃及地、在那裏寄居的,就是倖存的猶大人,必知道是誰的話站得住,是我的話呢,還是他們的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從埃及地能脫離刀劍、歸回猶大地的人數很少。那進入埃及地、在那裏寄居的,就是倖存的猶大人,必知道是誰的話站得住,是我的話呢,還是他們的話。
  • 當代譯本 - 刀下餘生、從埃及返回猶大的人必寥寥無幾。那時,你們這些來埃及住的猶大餘民必知道誰的話會實現,是我的還是你們的。
  • 聖經新譯本 - 那些逃脫刀劍的,必從埃及地返回猶大地;他們人數很少。這樣,所有去埃及地在那裡寄居的猶大餘剩的人,就知道誰的話實現:我的,還是他們的。
  • 呂振中譯本 - 逃脫刀劍的、必從 埃及 地返回 猶大 地,人數很少;這樣所有進了 埃及 地要寄居在那裏的 猶大 餘剩之民就知道是誰的話立得住,是我的呢,還是他們的。
  • 現代標點和合本 - 脫離刀劍從埃及地歸回猶大地的,人數很少。那進入埃及地要在那裡寄居的,就是所剩下的猶大人,必知道是誰的話立得住,是我的話呢,是他們的話呢。
  • 文理和合譯本 - 脫於鋒刃、自埃及返猶大者、為數無幾、猶大遺民、入埃及而居者、必知伊誰之言得應、我之言歟、抑彼之言歟、
  • 文理委辦譯本 - 其得脫於鋒刃、自埃及復歸猶大者、寥寥無幾、厥後猶大遺民、欲往居埃及者必知所應、何人之言、彼與抑我與。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其得脫於鋒刃、自 伊及 地復歸 猶大 地者、數人而已、厥後 猶大 遺民、至 伊及 以居者、必知誰之言應驗、我之言歟、抑彼之言歟、
  • Nueva Versión Internacional - Tan solo unos pocos lograrán escapar de la espada y regresar a Judá. Entonces todo el resto de Judá que se fue a vivir a Egipto sabrá si se cumple mi palabra o la de ellos’.
  • 현대인의 성경 - 그러나 너희 중에 소수의 사람들은 칼날을 피하여 이집트에서 유다 땅으로 돌아올 것이다. 그때 그 살아 남은 자들은 내 말이 성취되었는지 그들의 말이 성취되었는지 알게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тех же, кто спасется от меча и вернется из Египта в иудейскую землю, будет очень мало. Тогда весь оставшийся народ Иудеи, который пришел в Египет, чтобы поселиться там, узнает, чье слово сбудется, Мое или их.
  • Восточный перевод - Тех же, кто спасётся от меча и вернётся из Египта в землю иудейскую, будет очень мало. Тогда весь оставшийся народ Иудеи, который пришёл в Египет, чтобы поселиться там, узнает, чьё слово сбудется, Моё или их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тех же, кто спасётся от меча и вернётся из Египта в землю иудейскую, будет очень мало. Тогда весь оставшийся народ Иудеи, который пришёл в Египет, чтобы поселиться там, узнает, чьё слово сбудется, Моё или их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тех же, кто спасётся от меча и вернётся из Египта в землю иудейскую, будет очень мало. Тогда весь оставшийся народ Иудеи, который пришёл в Египет, чтобы поселиться там, узнает, чьё слово сбудется, Моё или их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Seul un petit nombre d’entre eux échapperont à l’épée et retourneront d’Egypte en Juda. Alors tous ceux qui resteront des Judéens venus s’installer en Egypte sauront quelle parole se sera réalisée : la mienne ou la leur.
  • リビングバイブル - ユダに帰るほんのひと握りの者だけは、わたしの憤りに会わない。だが帰国を拒んで、エジプトに居すわる者はみな、ほんとうのことを言っているのがわたしであるか、それとも彼らであるかを、いやというほど思い知る。
  • Nova Versão Internacional - Serão poucos os que escaparão da espada e voltarão do Egito para a terra de Judá. Então, todo o remanescente de Judá que veio residir no Egito saberá qual é a palavra que se realiza, a minha ou a deles.
  • Hoffnung für alle - Nur wenige werden den Schwertern der Feinde entkommen und aus Ägypten nach Juda zurückkehren. Dann werden sie erkennen, wessen Ankündigung sich erfüllt hat – ihre oder meine.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่รอดจากสงครามและได้กลับจากแผ่นดินอียิปต์ไปยังยูดาห์จะมีอยู่น้อยนัก แล้วเมื่อนั้นชนหยิบมือที่เหลือทั้งหมดจากยูดาห์ซึ่งมาอาศัยอยู่ในแผ่นดินอียิปต์นี้จะรู้ว่าถ้อยคำของเราหรือของเขากันแน่ที่เป็นจริง’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บรรดา​ผู้​ที่​หนี​รอด​จาก​การ​สู้รบ​จะ​กลับ​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์ และ​ไป​ยัง​แผ่นดิน​ของ​ยูดาห์​มี​จำนวน​น้อย​มาก และ​ผู้​ที่​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​ของ​ยูดาห์​ที่​มา​อาศัย​อยู่​ใน​แผ่นดิน​อียิปต์​จะ​รู้​ว่า คำ​กล่าว​ของ​ผู้​ใด​จะ​เป็น​จริง ของ​เรา​หรือ​ของ​พวก​เขา’
交叉引用
  • Dân Số Ký 14:41 - Nhưng Môi-se nói: “Đã đến nước này sao còn cãi lệnh Chúa Hằng Hữu? Làm vậy anh em chỉ có thất bại.
  • Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
  • Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
  • Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
  • Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
  • Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Giê-rê-mi 44:29 - “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đây, Ta cho các ngươi một dấu hiệu rằng Ta sẽ trừng phạt các ngươi tại xứ này, để các ngươi biết rằng Ta sẽ thực hiện lời Ta hứa giáng họa trên các ngươi.’
  • Ai Ca 3:37 - Ai có thể ra lệnh điều này xảy ra nếu Chúa Hằng Hữu không cho phép?
  • Ai Ca 3:38 - Chẳng phải từ Đấng Chí Cao mà ra tai họa và phước hạnh sao?
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Y-sai 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này! Ta đặt một nền đá tại Si-ôn, đá góc vững chắc và được thử luyện. Là đá quý giá, an toàn để xây cất. Ai tin cậy sẽ không bao giờ bị rúng động.
  • Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
  • Y-sai 28:18 - Ta sẽ hủy bỏ kết ước của ngươi với sự chết, và lật đổ thỏa hiệp của ngươi với mồ mả. Khi đại nạn quét qua, các ngươi sẽ bị giẫm sâu trong đất.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Y-sai 27:12 - Nhưng sẽ đến ngày Chúa Hằng Hữu sẽ tập hợp chúng lại như thu nhặt từng hạt thóc. Từng người một, Ngài sẽ tập hợp lại—từ phía đông Sông Ơ-phơ-rát cho đến phía tây Suối Ai Cập.
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 33:11 - Nhưng kế hoạch Chúa Hằng Hữu tồn tại mãi mãi; ý định Ngài bất diệt muôn đời.
  • Giê-rê-mi 44:25 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Các ngươi và vợ các ngươi nói rằng: “Chúng tôi sẽ giữ lời hứa tiếp tục dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời,” và các người đã chứng tỏ điều đó qua hành động của mình. Thế thì các người cứ tiếp tục giữ lời cam kết và thề nguyện với thần các người!’ ”
  • Giê-rê-mi 44:26 - “Nhưng hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi tất cả người Giu-đa đang sống tại Ai Cập: ‘Ta lấy Danh vĩ đại của Ta mà thề.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Sẽ không còn bất cứ người Giu-đa trong đất này được xưng bằng Danh Ta. Không một ai trong các ngươi có thể cầu khẩn trong Danh Ta hay thề nguyện như lời thề này: “Thật như Chúa Hằng Hữu Chí Cao hằng sống.”
  • Y-sai 10:19 - Tất cả vinh quang của rừng rậm, chỉ còn lại vài cây sống sót— ít đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể đếm được!
  • Giê-rê-mi 44:14 - Cả dân sót lại của Giu-đa đã xuống định cư tại Ai Cập không còn hy vọng trở về Giu-đa, sẽ không còn một ai sống sót. Không một người nào được trở về, trừ ra một số nhỏ thoát chết.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
  • 新标点和合本 - 脱离刀剑、从埃及地归回犹大地的人数很少;那进入埃及地要在那里寄居的,就是所剩下的犹大人,必知道是谁的话立得住,是我的话呢?是他们的话呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从埃及地能脱离刀剑、归回犹大地的人数很少。那进入埃及地、在那里寄居的,就是幸存的犹大人,必知道是谁的话站得住,是我的话呢,还是他们的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从埃及地能脱离刀剑、归回犹大地的人数很少。那进入埃及地、在那里寄居的,就是幸存的犹大人,必知道是谁的话站得住,是我的话呢,还是他们的话。
  • 当代译本 - 刀下余生、从埃及返回犹大的人必寥寥无几。那时,你们这些来埃及住的犹大余民必知道谁的话会实现,是我的还是你们的。
  • 圣经新译本 - 那些逃脱刀剑的,必从埃及地返回犹大地;他们人数很少。这样,所有去埃及地在那里寄居的犹大余剩的人,就知道谁的话实现:我的,还是他们的。
  • 现代标点和合本 - 脱离刀剑从埃及地归回犹大地的,人数很少。那进入埃及地要在那里寄居的,就是所剩下的犹大人,必知道是谁的话立得住,是我的话呢,是他们的话呢。
  • 和合本(拼音版) - 脱离刀剑,从埃及地归回犹大地的人数很少,那进入埃及地要在那里寄居的,就是所剩下的犹大人,必知道是谁的话立得住,是我的话呢?是他们的话呢?
  • New International Version - Those who escape the sword and return to the land of Judah from Egypt will be very few. Then the whole remnant of Judah who came to live in Egypt will know whose word will stand—mine or theirs.
  • New International Reader's Version - Some will not be killed. They will return to Judah from Egypt. But they will be very few. Then all the people of Judah who came to live in Egypt will know the truth. They will know whether what I say or what they say will come true.
  • English Standard Version - And those who escape the sword shall return from the land of Egypt to the land of Judah, few in number; and all the remnant of Judah, who came to the land of Egypt to live, shall know whose word will stand, mine or theirs.
  • New Living Translation - Only a small number will escape death and return to Judah from Egypt. Then all those who came to Egypt will find out whose words are true—mine or theirs!
  • Christian Standard Bible - Those who escape the sword will return from the land of Egypt to the land of Judah only few in number, and the whole remnant of Judah, the ones going to the land of Egypt to stay there for a while, will know whose word stands, mine or theirs!
  • New American Standard Bible - Those who escape the sword will return from the land of Egypt to the land of Judah few in number. Then all the remnant of Judah who have gone to the land of Egypt to reside there will know whose word will stand, Mine or theirs.
  • New King James Version - Yet a small number who escape the sword shall return from the land of Egypt to the land of Judah; and all the remnant of Judah, who have gone to the land of Egypt to dwell there, shall know whose words will stand, Mine or theirs.
  • Amplified Bible - Yet a small number [of My choosing] who escape the sword will return from the land of Egypt to the land of Judah; and all the remnant of Judah who have gone to the land of Egypt to reside there will know whose words will stand, Mine or theirs.
  • American Standard Version - And they that escape the sword shall return out of the land of Egypt into the land of Judah, few in number; and all the remnant of Judah, that are gone into the land of Egypt to sojourn there, shall know whose word shall stand, mine, or theirs.
  • King James Version - Yet a small number that escape the sword shall return out of the land of Egypt into the land of Judah, and all the remnant of Judah, that are gone into the land of Egypt to sojourn there, shall know whose words shall stand, mine, or theirs.
  • New English Translation - Some who survive in battle will return to the land of Judah from the land of Egypt. But they will be very few indeed! Then the Judean remnant who have come to live in the land of Egypt will know whose word proves true, mine or theirs.’
  • World English Bible - Those who escape the sword will return out of the land of Egypt into the land of Judah few in number. All the remnant of Judah, who have gone into the land of Egypt to live there, will know whose word will stand, mine or theirs.
  • 新標點和合本 - 脫離刀劍、從埃及地歸回猶大地的人數很少;那進入埃及地要在那裏寄居的,就是所剩下的猶大人,必知道是誰的話立得住,是我的話呢?是他們的話呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從埃及地能脫離刀劍、歸回猶大地的人數很少。那進入埃及地、在那裏寄居的,就是倖存的猶大人,必知道是誰的話站得住,是我的話呢,還是他們的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從埃及地能脫離刀劍、歸回猶大地的人數很少。那進入埃及地、在那裏寄居的,就是倖存的猶大人,必知道是誰的話站得住,是我的話呢,還是他們的話。
  • 當代譯本 - 刀下餘生、從埃及返回猶大的人必寥寥無幾。那時,你們這些來埃及住的猶大餘民必知道誰的話會實現,是我的還是你們的。
  • 聖經新譯本 - 那些逃脫刀劍的,必從埃及地返回猶大地;他們人數很少。這樣,所有去埃及地在那裡寄居的猶大餘剩的人,就知道誰的話實現:我的,還是他們的。
  • 呂振中譯本 - 逃脫刀劍的、必從 埃及 地返回 猶大 地,人數很少;這樣所有進了 埃及 地要寄居在那裏的 猶大 餘剩之民就知道是誰的話立得住,是我的呢,還是他們的。
  • 現代標點和合本 - 脫離刀劍從埃及地歸回猶大地的,人數很少。那進入埃及地要在那裡寄居的,就是所剩下的猶大人,必知道是誰的話立得住,是我的話呢,是他們的話呢。
  • 文理和合譯本 - 脫於鋒刃、自埃及返猶大者、為數無幾、猶大遺民、入埃及而居者、必知伊誰之言得應、我之言歟、抑彼之言歟、
  • 文理委辦譯本 - 其得脫於鋒刃、自埃及復歸猶大者、寥寥無幾、厥後猶大遺民、欲往居埃及者必知所應、何人之言、彼與抑我與。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其得脫於鋒刃、自 伊及 地復歸 猶大 地者、數人而已、厥後 猶大 遺民、至 伊及 以居者、必知誰之言應驗、我之言歟、抑彼之言歟、
  • Nueva Versión Internacional - Tan solo unos pocos lograrán escapar de la espada y regresar a Judá. Entonces todo el resto de Judá que se fue a vivir a Egipto sabrá si se cumple mi palabra o la de ellos’.
  • 현대인의 성경 - 그러나 너희 중에 소수의 사람들은 칼날을 피하여 이집트에서 유다 땅으로 돌아올 것이다. 그때 그 살아 남은 자들은 내 말이 성취되었는지 그들의 말이 성취되었는지 알게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тех же, кто спасется от меча и вернется из Египта в иудейскую землю, будет очень мало. Тогда весь оставшийся народ Иудеи, который пришел в Египет, чтобы поселиться там, узнает, чье слово сбудется, Мое или их.
  • Восточный перевод - Тех же, кто спасётся от меча и вернётся из Египта в землю иудейскую, будет очень мало. Тогда весь оставшийся народ Иудеи, который пришёл в Египет, чтобы поселиться там, узнает, чьё слово сбудется, Моё или их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тех же, кто спасётся от меча и вернётся из Египта в землю иудейскую, будет очень мало. Тогда весь оставшийся народ Иудеи, который пришёл в Египет, чтобы поселиться там, узнает, чьё слово сбудется, Моё или их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тех же, кто спасётся от меча и вернётся из Египта в землю иудейскую, будет очень мало. Тогда весь оставшийся народ Иудеи, который пришёл в Египет, чтобы поселиться там, узнает, чьё слово сбудется, Моё или их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Seul un petit nombre d’entre eux échapperont à l’épée et retourneront d’Egypte en Juda. Alors tous ceux qui resteront des Judéens venus s’installer en Egypte sauront quelle parole se sera réalisée : la mienne ou la leur.
  • リビングバイブル - ユダに帰るほんのひと握りの者だけは、わたしの憤りに会わない。だが帰国を拒んで、エジプトに居すわる者はみな、ほんとうのことを言っているのがわたしであるか、それとも彼らであるかを、いやというほど思い知る。
  • Nova Versão Internacional - Serão poucos os que escaparão da espada e voltarão do Egito para a terra de Judá. Então, todo o remanescente de Judá que veio residir no Egito saberá qual é a palavra que se realiza, a minha ou a deles.
  • Hoffnung für alle - Nur wenige werden den Schwertern der Feinde entkommen und aus Ägypten nach Juda zurückkehren. Dann werden sie erkennen, wessen Ankündigung sich erfüllt hat – ihre oder meine.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่รอดจากสงครามและได้กลับจากแผ่นดินอียิปต์ไปยังยูดาห์จะมีอยู่น้อยนัก แล้วเมื่อนั้นชนหยิบมือที่เหลือทั้งหมดจากยูดาห์ซึ่งมาอาศัยอยู่ในแผ่นดินอียิปต์นี้จะรู้ว่าถ้อยคำของเราหรือของเขากันแน่ที่เป็นจริง’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บรรดา​ผู้​ที่​หนี​รอด​จาก​การ​สู้รบ​จะ​กลับ​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์ และ​ไป​ยัง​แผ่นดิน​ของ​ยูดาห์​มี​จำนวน​น้อย​มาก และ​ผู้​ที่​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​ของ​ยูดาห์​ที่​มา​อาศัย​อยู่​ใน​แผ่นดิน​อียิปต์​จะ​รู้​ว่า คำ​กล่าว​ของ​ผู้​ใด​จะ​เป็น​จริง ของ​เรา​หรือ​ของ​พวก​เขา’
  • Dân Số Ký 14:41 - Nhưng Môi-se nói: “Đã đến nước này sao còn cãi lệnh Chúa Hằng Hữu? Làm vậy anh em chỉ có thất bại.
  • Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
  • Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
  • Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
  • Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
  • Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Giê-rê-mi 44:29 - “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đây, Ta cho các ngươi một dấu hiệu rằng Ta sẽ trừng phạt các ngươi tại xứ này, để các ngươi biết rằng Ta sẽ thực hiện lời Ta hứa giáng họa trên các ngươi.’
  • Ai Ca 3:37 - Ai có thể ra lệnh điều này xảy ra nếu Chúa Hằng Hữu không cho phép?
  • Ai Ca 3:38 - Chẳng phải từ Đấng Chí Cao mà ra tai họa và phước hạnh sao?
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Y-sai 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này! Ta đặt một nền đá tại Si-ôn, đá góc vững chắc và được thử luyện. Là đá quý giá, an toàn để xây cất. Ai tin cậy sẽ không bao giờ bị rúng động.
  • Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
  • Y-sai 28:18 - Ta sẽ hủy bỏ kết ước của ngươi với sự chết, và lật đổ thỏa hiệp của ngươi với mồ mả. Khi đại nạn quét qua, các ngươi sẽ bị giẫm sâu trong đất.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Y-sai 27:12 - Nhưng sẽ đến ngày Chúa Hằng Hữu sẽ tập hợp chúng lại như thu nhặt từng hạt thóc. Từng người một, Ngài sẽ tập hợp lại—từ phía đông Sông Ơ-phơ-rát cho đến phía tây Suối Ai Cập.
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 33:11 - Nhưng kế hoạch Chúa Hằng Hữu tồn tại mãi mãi; ý định Ngài bất diệt muôn đời.
  • Giê-rê-mi 44:25 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Các ngươi và vợ các ngươi nói rằng: “Chúng tôi sẽ giữ lời hứa tiếp tục dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời,” và các người đã chứng tỏ điều đó qua hành động của mình. Thế thì các người cứ tiếp tục giữ lời cam kết và thề nguyện với thần các người!’ ”
  • Giê-rê-mi 44:26 - “Nhưng hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi tất cả người Giu-đa đang sống tại Ai Cập: ‘Ta lấy Danh vĩ đại của Ta mà thề.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Sẽ không còn bất cứ người Giu-đa trong đất này được xưng bằng Danh Ta. Không một ai trong các ngươi có thể cầu khẩn trong Danh Ta hay thề nguyện như lời thề này: “Thật như Chúa Hằng Hữu Chí Cao hằng sống.”
  • Y-sai 10:19 - Tất cả vinh quang của rừng rậm, chỉ còn lại vài cây sống sót— ít đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể đếm được!
  • Giê-rê-mi 44:14 - Cả dân sót lại của Giu-đa đã xuống định cư tại Ai Cập không còn hy vọng trở về Giu-đa, sẽ không còn một ai sống sót. Không một người nào được trở về, trừ ra một số nhỏ thoát chết.”
圣经
资源
计划
奉献