Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
42:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - đều kéo đến thăm Tiên tri Giê-rê-mi. Họ nói: “Xin ông cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Như chính mắt ông đã thấy ngày trước dân đông đảo, mà bây giờ chúng tôi chỉ còn một nhóm nhỏ thế này.
  • 新标点和合本 - 对先知耶利米说:“求你准我们在你面前祈求,为我们这剩下的人祷告耶和华你的 神。我们本来众多,现在剩下的极少,这是你亲眼所见的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对耶利米先知说:“请你准我们在你面前祈求,为我们这幸存的人向耶和华—你的上帝祷告。我们本来众多,现在剩下的极少,这是你亲眼看见的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对耶利米先知说:“请你准我们在你面前祈求,为我们这幸存的人向耶和华—你的 神祷告。我们本来众多,现在剩下的极少,这是你亲眼看见的。
  • 当代译本 - 对耶利米先知说:“求你答应我们的恳求,为我们这些余民向你的上帝耶和华祷告。你亲眼看见了,我们本来人数众多,现在却寥寥无几。
  • 圣经新译本 - 对耶利米先知说:“求你容我们向你恳求,请为我们这余剩的民向耶和华你的 神祷告;因为我们从前人数众多,现在剩下的极少,就像你现在亲眼所见的一样。
  • 现代标点和合本 - 对先知耶利米说:“求你准我们在你面前祈求,为我们这剩下的人祷告耶和华你的神。我们本来众多,现在剩下的极少,这是你亲眼所见的。
  • 和合本(拼音版) - 对先知耶利米说:“求你准我们在你面前祈求,为我们这剩下的人祷告耶和华你的上帝。我们本来众多,现在剩下的极少,这是你亲眼所见的。
  • New International Version - Jeremiah the prophet and said to him, “Please hear our petition and pray to the Lord your God for this entire remnant. For as you now see, though we were once many, now only a few are left.
  • New International Reader's Version - All of them said to Jeremiah the prophet, “Please listen to our appeal. Pray to the Lord your God. Pray for all of us who are left here. Once there were many of us. But as you can see, only a few of us are left now.
  • English Standard Version - and said to Jeremiah the prophet, “Let our plea for mercy come before you, and pray to the Lord your God for us, for all this remnant—because we are left with but a few, as your eyes see us—
  • New Living Translation - Jeremiah the prophet. They said, “Please pray to the Lord your God for us. As you can see, we are only a tiny remnant compared to what we were before.
  • Christian Standard Bible - the prophet Jeremiah and said, “May our petition come before you; pray to the Lord your God on our behalf, on behalf of this entire remnant (for few of us remain out of the many, as you can see with your own eyes),
  • New American Standard Bible - and said to Jeremiah the prophet, “Please let our pleading come before you, and pray for us to the Lord your God for all this remnant—since we have been left only a few out of many, just as your own eyes now see us—
  • New King James Version - and said to Jeremiah the prophet, “Please, let our petition be acceptable to you, and pray for us to the Lord your God, for all this remnant (since we are left but a few of many, as you can see),
  • Amplified Bible - and said to Jeremiah the prophet, “Please let our petition be presented before you, and pray to the Lord your God for us, that is, for all this remnant [of the people of Judah]; for we were once many, but now [only] a few of us are left, as you see with your own eyes, [so please pray]
  • American Standard Version - and said unto Jeremiah the prophet, Let, we pray thee, our supplication be presented before thee, and pray for us unto Jehovah thy God, even for all this remnant (for we are left but a few of many, as thine eyes do behold us),
  • King James Version - And said unto Jeremiah the prophet, Let, we beseech thee, our supplication be accepted before thee, and pray for us unto the Lord thy God, even for all this remnant; (for we are left but a few of many, as thine eyes do behold us:)
  • New English Translation - They said to him, “Please grant our request and pray to the Lord your God for all those of us who are still left alive here. For, as you yourself can see, there are only a few of us left out of the many there were before.
  • World English Bible - and said to Jeremiah the prophet, “Please let our supplication be presented before you, and pray for us to Yahweh your God, even for all this remnant; for we are left but a few of many, as your eyes see us;
  • 新標點和合本 - 對先知耶利米說:「求你准我們在你面前祈求,為我們這剩下的人禱告耶和華-你的神。我們本來眾多,現在剩下的極少,這是你親眼所見的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對耶利米先知說:「請你准我們在你面前祈求,為我們這倖存的人向耶和華-你的上帝禱告。我們本來眾多,現在剩下的極少,這是你親眼看見的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對耶利米先知說:「請你准我們在你面前祈求,為我們這倖存的人向耶和華—你的 神禱告。我們本來眾多,現在剩下的極少,這是你親眼看見的。
  • 當代譯本 - 對耶利米先知說:「求你答應我們的懇求,為我們這些餘民向你的上帝耶和華禱告。你親眼看見了,我們本來人數眾多,現在卻寥寥無幾。
  • 聖經新譯本 - 對耶利米先知說:“求你容我們向你懇求,請為我們這餘剩的民向耶和華你的 神禱告;因為我們從前人數眾多,現在剩下的極少,就像你現在親眼所見的一樣。
  • 呂振中譯本 - 對神言人 耶利米 說:『願你允准我們在你面前所懇求的,為我們這餘剩之民禱告永恆主你的上帝;因為我們由眾多餘剩到稀少,這是你親眼看見的;
  • 現代標點和合本 - 對先知耶利米說:「求你准我們在你面前祈求,為我們這剩下的人禱告耶和華你的神。我們本來眾多,現在剩下的極少,這是你親眼所見的。
  • 文理和合譯本 - 謂先知耶利米曰、容我遺民所求、陳於爾前、請爾為我禱爾上帝耶和華、我儕素眾、今所遺者甚寡、如爾目睹、
  • 文理委辦譯本 - 告先知耶利米云、我之庶民、昔眾今寡、爾所目睹、請爾代我遺民、祈爾之上帝耶和華、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告先知 耶利米 曰、乞爾為我儕即斯遺民祈禱於主爾之天主、我民素多、今所遺者寡、爾所目睹、
  • Nueva Versión Internacional - y le dijeron al profeta Jeremías: —Por favor, atiende a nuestra súplica y ruega al Señor tu Dios por todos nosotros los que quedamos. Como podrás darte cuenta, antes éramos muchos, pero ahora quedamos solo unos cuantos.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말하였다. “당신은 우리의 간청을 들으시고 남아 있는 이 모든 사람들을 위해서 당신의 하나님 여호와께 기도해 주십시오. 한때는 우리 수가 많았습니다만 보시다시피 이제는 소수의 사람들만 남았습니다.
  • Новый Русский Перевод - к пророку Иеремии и сказали ему: – Просим тебя, выслушай нашу просьбу и помолись Господу, твоему Богу, за всех этих уцелевших. Ведь ты сам видишь, как нас, некогда многочисленных, осталось мало.
  • Восточный перевод - к пророку Иеремии и сказали ему: – Просим тебя, выслушай нашу просьбу и помолись Вечному, твоему Богу, за всех этих уцелевших. Ведь ты сам видишь, как нас, некогда многочисленных, осталось мало.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - к пророку Иеремии и сказали ему: – Просим тебя, выслушай нашу просьбу и помолись Вечному, твоему Богу, за всех этих уцелевших. Ведь ты сам видишь, как нас, некогда многочисленных, осталось мало.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - к пророку Иеремии и сказали ему: – Просим тебя, выслушай нашу просьбу и помолись Вечному, твоему Богу, за всех этих уцелевших. Ведь ты сам видишь, как нас, некогда многочисленных, осталось мало.
  • La Bible du Semeur 2015 - auprès du prophète Jérémie et lui dirent : Veuille accéder à notre requête : prie l’Eternel ton Dieu pour ce reste que nous sommes ! Car nous étions nombreux et nous sommes réduits à bien peu de chose, comme tu peux le constater toi-même.
  • リビングバイブル - こう頼みました。「どうか、あなたの神である主に祈ってください。よくご存じのように、私たちはあとに残った、ほんのひと握りの仲間です。
  • Nova Versão Internacional - do profeta Jeremias e lhe disseram: “Por favor, ouça a nossa petição e ore ao Senhor, ao seu Deus, por nós e em favor de todo este remanescente; pois, como você vê, embora fôssemos muitos, agora só restam poucos de nós.
  • Hoffnung für alle - zum Propheten Jeremia und baten ihn: »Wir flehen dich an: Bete für uns zum Herrn, deinem Gott! Wir waren einmal ein großes Volk, aber jetzt ist nur noch ein kleiner Rest von uns übrig geblieben, du siehst es ja selbst!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวกับเขาว่า “โปรดฟังคำอ้อนวอนของเราและอธิษฐานต่อพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านเพื่อชนที่เหลืออยู่ทั้งหมดนี้ เพราะท่านก็เห็นแล้วว่า แม้แต่ก่อนเรามีกันมากมาย บัดนี้ก็เหลือเพียงหยิบมือเดียว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พูด​ดัง​นี้​ว่า “พวก​เรา​อ้อนวอน​ขอ​ความ​เมตตา​จาก​ท่าน ขอ​ท่าน​โปรด​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ให้​พวก​เรา​เถิด เพื่อ​ผู้​คน​ทั้ง​หมด​ที่​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​นี้ เนื่องจาก​พวก​เรา​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​เพียง​ไม่​กี่​คน อย่าง​ที่​ท่าน​ก็​เห็น
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 5:3 - Hãy giữ lại một ít tóc buộc vào tà áo.
  • Ê-xê-chi-ên 5:4 - Rồi lấy vài sợi ném vào lửa, đốt cháy chúng. Lửa sẽ lan ra từ những sợi tóc đó và thiêu hủy cả nhà Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • Giê-rê-mi 42:20 - Các người đã tự dối lòng khi nhờ tôi cầu nguyện cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các người. Các người hứa rằng: ‘Xin hãy cho chúng tôi biết những điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta phán bảo, chúng tôi sẽ làm theo!’
  • Giê-rê-mi 17:15 - Người ta chế giễu con: “Ông nói gì về ‘sứ điệp của Chúa Hằng Hữu’? Tại sao ông không làm ứng nghiệm những lời ấy?”
  • Giê-rê-mi 17:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con không bỏ chức vụ mình là chức vụ chăn dắt dân của Chúa. Con không nài nỉ Chúa giáng cơn hình phạt. Chúa đã biết rõ mọi lời con đã nói.
  • Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Giê-rê-mi 21:2 - “Xin ông cầu hỏi Chúa Hằng Hữu giúp chúng tôi và cầu xin Chúa cứu giúp chúng tôi. Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đang tấn công vào Giu-đa. Biết đâu, Chúa Hằng Hữu sẽ khoan dung và ban những phép lạ quyền năng như Ngài từng làm trong quá khứ. Có thể Ngài sẽ khiến Nê-bu-cát-nết-sa rút quân về.”
  • Xuất Ai Cập 9:28 - Xin cầu Chúa Hằng Hữu cho ta, để Ngài chấm dứt sấm sét và mưa đá, rồi ta sẽ cho người Ít-ra-ên ra đi lập tức.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:16 - Nhưng Ta sẽ để lại ít người sống sót trong cuộc chiến tranh, đói kém, hay dịch bệnh, để chúng thuật lại những việc ghê tởm chúng đã làm giữa đất lưu đày. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 37:20 - Xin hãy nghe, muôn tâu chúa tôi, tôi thỉnh cầu vua. Xin đừng trả tôi về nhà Thư ký Giô-na-than, vì tôi sẽ chết tại đó.”
  • 1 Các Vua 13:6 - Thấy vậy, nhà vua lên tiếng, nói với người của Đức Chúa Trời: “Hãy kêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, và cầu nguyện cho cánh tay ta có thể co lại như cũ!” Người của Đức Chúa Trời liền cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, và vua co tay lại được như cũ.
  • Giê-rê-mi 37:3 - Tuy nhiên, Vua Sê-đê-kia sai Giê-hu-canh, con Sê-lê-mia, và Thầy Tế lễ Sê-pha-nia, con Ma-a-xê-gia, đến cầu xin Giê-rê-mi: “Xin ông vì chúng tôi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.”
  • Xuất Ai Cập 8:28 - Pha-ra-ôn nhượng bộ: “Thôi được, ta cho đi vào hoang mạc để dâng lễ lên Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của các ngươi. Nhưng không được đi xa hơn nữa. Bây giờ nhanh lên và cầu nguyện cho ta.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:62 - Dù anh em vốn đông như sao trời, chỉ một ít người còn sống sót, vì anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • 1 Sa-mu-ên 12:19 - Họ năn nỉ Sa-mu-ên: “Xin cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông cho chúng tôi; nếu không, chắc chúng tôi phải chết! Chúng tôi đã gia tăng tội mình vì đòi có vua.”
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Ai Ca 1:1 - Thành Giê-ru-sa-lem, một thời dân cư đông đúc, giờ đây hoang vu quạnh quẽ. Xưa, thành ấy hùng cường giữa các quốc gia, ngày nay đơn độc như góa phụ. Nàng từng là nữ vương trên trái đất, bây giờ như một kẻ lao dịch khổ sai.
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:24 - Si-môn khẩn khoản: “Xin các ông cầu Chúa giùm tôi, để tôi thoát khỏi những điều kinh khiếp ấy!”
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • 1 Sa-mu-ên 7:8 - Họ khẩn khoản với Sa-mu-ên: “Xin ông tiếp tục cầu nguyện Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, để Ngài cứu chúng ta khỏi tay người Phi-li-tin.”
  • Giê-rê-mi 36:7 - Có lẽ họ sẽ lìa bỏ đường gian ác và cầu khẩn sự tha thứ của Chúa Hằng Hữu trước khi quá trễ. Vì cơn giận và thịnh nộ của Chúa ngăm đe họ thật khủng khiếp.”
  • Lê-vi Ký 26:22 - Ta sẽ sai thú dữ bắt con cái các ngươi, tiêu diệt súc vật các ngươi, làm giảm dân số và đường sá các ngươi sẽ vắng vẻ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - đều kéo đến thăm Tiên tri Giê-rê-mi. Họ nói: “Xin ông cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Như chính mắt ông đã thấy ngày trước dân đông đảo, mà bây giờ chúng tôi chỉ còn một nhóm nhỏ thế này.
  • 新标点和合本 - 对先知耶利米说:“求你准我们在你面前祈求,为我们这剩下的人祷告耶和华你的 神。我们本来众多,现在剩下的极少,这是你亲眼所见的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对耶利米先知说:“请你准我们在你面前祈求,为我们这幸存的人向耶和华—你的上帝祷告。我们本来众多,现在剩下的极少,这是你亲眼看见的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对耶利米先知说:“请你准我们在你面前祈求,为我们这幸存的人向耶和华—你的 神祷告。我们本来众多,现在剩下的极少,这是你亲眼看见的。
  • 当代译本 - 对耶利米先知说:“求你答应我们的恳求,为我们这些余民向你的上帝耶和华祷告。你亲眼看见了,我们本来人数众多,现在却寥寥无几。
  • 圣经新译本 - 对耶利米先知说:“求你容我们向你恳求,请为我们这余剩的民向耶和华你的 神祷告;因为我们从前人数众多,现在剩下的极少,就像你现在亲眼所见的一样。
  • 现代标点和合本 - 对先知耶利米说:“求你准我们在你面前祈求,为我们这剩下的人祷告耶和华你的神。我们本来众多,现在剩下的极少,这是你亲眼所见的。
  • 和合本(拼音版) - 对先知耶利米说:“求你准我们在你面前祈求,为我们这剩下的人祷告耶和华你的上帝。我们本来众多,现在剩下的极少,这是你亲眼所见的。
  • New International Version - Jeremiah the prophet and said to him, “Please hear our petition and pray to the Lord your God for this entire remnant. For as you now see, though we were once many, now only a few are left.
  • New International Reader's Version - All of them said to Jeremiah the prophet, “Please listen to our appeal. Pray to the Lord your God. Pray for all of us who are left here. Once there were many of us. But as you can see, only a few of us are left now.
  • English Standard Version - and said to Jeremiah the prophet, “Let our plea for mercy come before you, and pray to the Lord your God for us, for all this remnant—because we are left with but a few, as your eyes see us—
  • New Living Translation - Jeremiah the prophet. They said, “Please pray to the Lord your God for us. As you can see, we are only a tiny remnant compared to what we were before.
  • Christian Standard Bible - the prophet Jeremiah and said, “May our petition come before you; pray to the Lord your God on our behalf, on behalf of this entire remnant (for few of us remain out of the many, as you can see with your own eyes),
  • New American Standard Bible - and said to Jeremiah the prophet, “Please let our pleading come before you, and pray for us to the Lord your God for all this remnant—since we have been left only a few out of many, just as your own eyes now see us—
  • New King James Version - and said to Jeremiah the prophet, “Please, let our petition be acceptable to you, and pray for us to the Lord your God, for all this remnant (since we are left but a few of many, as you can see),
  • Amplified Bible - and said to Jeremiah the prophet, “Please let our petition be presented before you, and pray to the Lord your God for us, that is, for all this remnant [of the people of Judah]; for we were once many, but now [only] a few of us are left, as you see with your own eyes, [so please pray]
  • American Standard Version - and said unto Jeremiah the prophet, Let, we pray thee, our supplication be presented before thee, and pray for us unto Jehovah thy God, even for all this remnant (for we are left but a few of many, as thine eyes do behold us),
  • King James Version - And said unto Jeremiah the prophet, Let, we beseech thee, our supplication be accepted before thee, and pray for us unto the Lord thy God, even for all this remnant; (for we are left but a few of many, as thine eyes do behold us:)
  • New English Translation - They said to him, “Please grant our request and pray to the Lord your God for all those of us who are still left alive here. For, as you yourself can see, there are only a few of us left out of the many there were before.
  • World English Bible - and said to Jeremiah the prophet, “Please let our supplication be presented before you, and pray for us to Yahweh your God, even for all this remnant; for we are left but a few of many, as your eyes see us;
  • 新標點和合本 - 對先知耶利米說:「求你准我們在你面前祈求,為我們這剩下的人禱告耶和華-你的神。我們本來眾多,現在剩下的極少,這是你親眼所見的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對耶利米先知說:「請你准我們在你面前祈求,為我們這倖存的人向耶和華-你的上帝禱告。我們本來眾多,現在剩下的極少,這是你親眼看見的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對耶利米先知說:「請你准我們在你面前祈求,為我們這倖存的人向耶和華—你的 神禱告。我們本來眾多,現在剩下的極少,這是你親眼看見的。
  • 當代譯本 - 對耶利米先知說:「求你答應我們的懇求,為我們這些餘民向你的上帝耶和華禱告。你親眼看見了,我們本來人數眾多,現在卻寥寥無幾。
  • 聖經新譯本 - 對耶利米先知說:“求你容我們向你懇求,請為我們這餘剩的民向耶和華你的 神禱告;因為我們從前人數眾多,現在剩下的極少,就像你現在親眼所見的一樣。
  • 呂振中譯本 - 對神言人 耶利米 說:『願你允准我們在你面前所懇求的,為我們這餘剩之民禱告永恆主你的上帝;因為我們由眾多餘剩到稀少,這是你親眼看見的;
  • 現代標點和合本 - 對先知耶利米說:「求你准我們在你面前祈求,為我們這剩下的人禱告耶和華你的神。我們本來眾多,現在剩下的極少,這是你親眼所見的。
  • 文理和合譯本 - 謂先知耶利米曰、容我遺民所求、陳於爾前、請爾為我禱爾上帝耶和華、我儕素眾、今所遺者甚寡、如爾目睹、
  • 文理委辦譯本 - 告先知耶利米云、我之庶民、昔眾今寡、爾所目睹、請爾代我遺民、祈爾之上帝耶和華、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告先知 耶利米 曰、乞爾為我儕即斯遺民祈禱於主爾之天主、我民素多、今所遺者寡、爾所目睹、
  • Nueva Versión Internacional - y le dijeron al profeta Jeremías: —Por favor, atiende a nuestra súplica y ruega al Señor tu Dios por todos nosotros los que quedamos. Como podrás darte cuenta, antes éramos muchos, pero ahora quedamos solo unos cuantos.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말하였다. “당신은 우리의 간청을 들으시고 남아 있는 이 모든 사람들을 위해서 당신의 하나님 여호와께 기도해 주십시오. 한때는 우리 수가 많았습니다만 보시다시피 이제는 소수의 사람들만 남았습니다.
  • Новый Русский Перевод - к пророку Иеремии и сказали ему: – Просим тебя, выслушай нашу просьбу и помолись Господу, твоему Богу, за всех этих уцелевших. Ведь ты сам видишь, как нас, некогда многочисленных, осталось мало.
  • Восточный перевод - к пророку Иеремии и сказали ему: – Просим тебя, выслушай нашу просьбу и помолись Вечному, твоему Богу, за всех этих уцелевших. Ведь ты сам видишь, как нас, некогда многочисленных, осталось мало.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - к пророку Иеремии и сказали ему: – Просим тебя, выслушай нашу просьбу и помолись Вечному, твоему Богу, за всех этих уцелевших. Ведь ты сам видишь, как нас, некогда многочисленных, осталось мало.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - к пророку Иеремии и сказали ему: – Просим тебя, выслушай нашу просьбу и помолись Вечному, твоему Богу, за всех этих уцелевших. Ведь ты сам видишь, как нас, некогда многочисленных, осталось мало.
  • La Bible du Semeur 2015 - auprès du prophète Jérémie et lui dirent : Veuille accéder à notre requête : prie l’Eternel ton Dieu pour ce reste que nous sommes ! Car nous étions nombreux et nous sommes réduits à bien peu de chose, comme tu peux le constater toi-même.
  • リビングバイブル - こう頼みました。「どうか、あなたの神である主に祈ってください。よくご存じのように、私たちはあとに残った、ほんのひと握りの仲間です。
  • Nova Versão Internacional - do profeta Jeremias e lhe disseram: “Por favor, ouça a nossa petição e ore ao Senhor, ao seu Deus, por nós e em favor de todo este remanescente; pois, como você vê, embora fôssemos muitos, agora só restam poucos de nós.
  • Hoffnung für alle - zum Propheten Jeremia und baten ihn: »Wir flehen dich an: Bete für uns zum Herrn, deinem Gott! Wir waren einmal ein großes Volk, aber jetzt ist nur noch ein kleiner Rest von uns übrig geblieben, du siehst es ja selbst!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวกับเขาว่า “โปรดฟังคำอ้อนวอนของเราและอธิษฐานต่อพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านเพื่อชนที่เหลืออยู่ทั้งหมดนี้ เพราะท่านก็เห็นแล้วว่า แม้แต่ก่อนเรามีกันมากมาย บัดนี้ก็เหลือเพียงหยิบมือเดียว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พูด​ดัง​นี้​ว่า “พวก​เรา​อ้อนวอน​ขอ​ความ​เมตตา​จาก​ท่าน ขอ​ท่าน​โปรด​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ให้​พวก​เรา​เถิด เพื่อ​ผู้​คน​ทั้ง​หมด​ที่​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​นี้ เนื่องจาก​พวก​เรา​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​เพียง​ไม่​กี่​คน อย่าง​ที่​ท่าน​ก็​เห็น
  • Ê-xê-chi-ên 5:3 - Hãy giữ lại một ít tóc buộc vào tà áo.
  • Ê-xê-chi-ên 5:4 - Rồi lấy vài sợi ném vào lửa, đốt cháy chúng. Lửa sẽ lan ra từ những sợi tóc đó và thiêu hủy cả nhà Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • Giê-rê-mi 42:20 - Các người đã tự dối lòng khi nhờ tôi cầu nguyện cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các người. Các người hứa rằng: ‘Xin hãy cho chúng tôi biết những điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta phán bảo, chúng tôi sẽ làm theo!’
  • Giê-rê-mi 17:15 - Người ta chế giễu con: “Ông nói gì về ‘sứ điệp của Chúa Hằng Hữu’? Tại sao ông không làm ứng nghiệm những lời ấy?”
  • Giê-rê-mi 17:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con không bỏ chức vụ mình là chức vụ chăn dắt dân của Chúa. Con không nài nỉ Chúa giáng cơn hình phạt. Chúa đã biết rõ mọi lời con đã nói.
  • Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Giê-rê-mi 21:2 - “Xin ông cầu hỏi Chúa Hằng Hữu giúp chúng tôi và cầu xin Chúa cứu giúp chúng tôi. Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đang tấn công vào Giu-đa. Biết đâu, Chúa Hằng Hữu sẽ khoan dung và ban những phép lạ quyền năng như Ngài từng làm trong quá khứ. Có thể Ngài sẽ khiến Nê-bu-cát-nết-sa rút quân về.”
  • Xuất Ai Cập 9:28 - Xin cầu Chúa Hằng Hữu cho ta, để Ngài chấm dứt sấm sét và mưa đá, rồi ta sẽ cho người Ít-ra-ên ra đi lập tức.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:16 - Nhưng Ta sẽ để lại ít người sống sót trong cuộc chiến tranh, đói kém, hay dịch bệnh, để chúng thuật lại những việc ghê tởm chúng đã làm giữa đất lưu đày. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 37:20 - Xin hãy nghe, muôn tâu chúa tôi, tôi thỉnh cầu vua. Xin đừng trả tôi về nhà Thư ký Giô-na-than, vì tôi sẽ chết tại đó.”
  • 1 Các Vua 13:6 - Thấy vậy, nhà vua lên tiếng, nói với người của Đức Chúa Trời: “Hãy kêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, và cầu nguyện cho cánh tay ta có thể co lại như cũ!” Người của Đức Chúa Trời liền cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, và vua co tay lại được như cũ.
  • Giê-rê-mi 37:3 - Tuy nhiên, Vua Sê-đê-kia sai Giê-hu-canh, con Sê-lê-mia, và Thầy Tế lễ Sê-pha-nia, con Ma-a-xê-gia, đến cầu xin Giê-rê-mi: “Xin ông vì chúng tôi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.”
  • Xuất Ai Cập 8:28 - Pha-ra-ôn nhượng bộ: “Thôi được, ta cho đi vào hoang mạc để dâng lễ lên Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của các ngươi. Nhưng không được đi xa hơn nữa. Bây giờ nhanh lên và cầu nguyện cho ta.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:62 - Dù anh em vốn đông như sao trời, chỉ một ít người còn sống sót, vì anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • 1 Sa-mu-ên 12:19 - Họ năn nỉ Sa-mu-ên: “Xin cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông cho chúng tôi; nếu không, chắc chúng tôi phải chết! Chúng tôi đã gia tăng tội mình vì đòi có vua.”
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Ai Ca 1:1 - Thành Giê-ru-sa-lem, một thời dân cư đông đúc, giờ đây hoang vu quạnh quẽ. Xưa, thành ấy hùng cường giữa các quốc gia, ngày nay đơn độc như góa phụ. Nàng từng là nữ vương trên trái đất, bây giờ như một kẻ lao dịch khổ sai.
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:24 - Si-môn khẩn khoản: “Xin các ông cầu Chúa giùm tôi, để tôi thoát khỏi những điều kinh khiếp ấy!”
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • 1 Sa-mu-ên 7:8 - Họ khẩn khoản với Sa-mu-ên: “Xin ông tiếp tục cầu nguyện Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, để Ngài cứu chúng ta khỏi tay người Phi-li-tin.”
  • Giê-rê-mi 36:7 - Có lẽ họ sẽ lìa bỏ đường gian ác và cầu khẩn sự tha thứ của Chúa Hằng Hữu trước khi quá trễ. Vì cơn giận và thịnh nộ của Chúa ngăm đe họ thật khủng khiếp.”
  • Lê-vi Ký 26:22 - Ta sẽ sai thú dữ bắt con cái các ngươi, tiêu diệt súc vật các ngươi, làm giảm dân số và đường sá các ngươi sẽ vắng vẻ.
圣经
资源
计划
奉献