逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - thay vào đó, chúng tôi sẽ đi Ai Cập, là nơi không có chiến tranh, không kêu gọi nhập ngũ, và đói kém,’
- 新标点和合本 - 说:‘我们不住这地,却要进入埃及地,在那里看不见争战,听不见角声,也不致无食饥饿。我们必住在那里。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 说:‘我们不留在这地,却要进入埃及地,在那里我们看不见战争,听不见角声,也不致缺食挨饿;我们要住在那里。’
- 和合本2010(神版-简体) - 说:‘我们不留在这地,却要进入埃及地,在那里我们看不见战争,听不见角声,也不致缺食挨饿;我们要住在那里。’
- 当代译本 - 非要去埃及住,以为那里没有战争,听不见号角声,也不会忍饥挨饿,
- 圣经新译本 - 或说:‘不!我们要去埃及地,在那里看不到战争,听不见号角的声音,也不会因缺乏粮食而饥饿;我们要留在那里。’
- 现代标点和合本 - 说:‘我们不住这地,却要进入埃及地,在那里看不见争战,听不见角声,也不致无食饥饿。我们必住在那里。’
- 和合本(拼音版) - 说:‘我们不住这地,却要进入埃及地,在那里看不见争战,听不见角声,也不至无食饥饿。我们必住在那里。’
- New International Version - and if you say, ‘No, we will go and live in Egypt, where we will not see war or hear the trumpet or be hungry for bread,’
- New International Reader's Version - And suppose you say, ‘No! We’ll go and live in Egypt. There we won’t have to face war anymore. We won’t hear the trumpets of war. And we won’t get hungry.’
- English Standard Version - and saying, ‘No, we will go to the land of Egypt, where we shall not see war or hear the sound of the trumpet or be hungry for bread, and we will dwell there,’
- New Living Translation - instead, we will go to Egypt where we will be free from war, the call to arms, and hunger,’
- Christian Standard Bible - and if you say, ‘No, instead we’ll go to the land of Egypt where we will not see war or hear the sound of the ram’s horn or hunger for food, and we’ll live there,’
- New American Standard Bible - saying, “No, but we will go to the land of Egypt, where we will not see war, or hear the sound of a trumpet, or hunger for bread, and we will stay there”;
- New King James Version - saying, ‘No, but we will go to the land of Egypt where we shall see no war, nor hear the sound of the trumpet, nor be hungry for bread, and there we will dwell’—
- Amplified Bible - saying, “No, but we will go to the land of Egypt, where we will not see war or hear the sound of the [warrior’s] trumpet or hunger for bread, and we will stay there,”
- American Standard Version - saying, No; but we will go into the land of Egypt, where we shall see no war, nor hear the sound of the trumpet, nor have hunger of bread; and there will we dwell:
- King James Version - Saying, No; but we will go into the land of Egypt, where we shall see no war, nor hear the sound of the trumpet, nor have hunger of bread; and there will we dwell:
- New English Translation - You must not say, ‘No, we will not stay. Instead we will go and live in the land of Egypt where we will not face war, or hear the enemy’s trumpet calls, or starve for lack of food.’
- World English Bible - saying, “No; but we will go into the land of Egypt, where we will see no war, nor hear the sound of the trumpet, nor have hunger of bread; and there will we dwell:”’
- 新標點和合本 - 說:『我們不住這地,卻要進入埃及地,在那裏看不見爭戰,聽不見角聲,也不致無食飢餓。我們必住在那裏。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:『我們不留在這地,卻要進入埃及地,在那裏我們看不見戰爭,聽不見角聲,也不致缺食挨餓;我們要住在那裏。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 說:『我們不留在這地,卻要進入埃及地,在那裏我們看不見戰爭,聽不見角聲,也不致缺食挨餓;我們要住在那裏。』
- 當代譯本 - 非要去埃及住,以為那裡沒有戰爭,聽不見號角聲,也不會忍饑挨餓,
- 聖經新譯本 - 或說:‘不!我們要去埃及地,在那裡看不到戰爭,聽不見號角的聲音,也不會因缺乏糧食而飢餓;我們要留在那裡。’
- 呂振中譯本 - 而說:「不,我們要進的是 埃及 地,在那裏我們不至於聽到戰爭,號角的聲音不至於聽到,糧食也不至於鬧饑荒;就在那裏我們要居住着」,
- 現代標點和合本 - 說:『我們不住這地,卻要進入埃及地,在那裡看不見爭戰,聽不見角聲,也不致無食飢餓。我們必住在那裡。』
- 文理和合譯本 - 曰、不然、我必入埃及地、在彼不睹戰事、不聞角聲、不乏食而飢餓、爰處爰居、
- 文理委辦譯本 - 必往埃及、恆居於彼、不見戰鬥、不聞角音、不遇饑饉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如曰、我必往 伊及 地、在彼不見戰事、不聞角聲、不至缺食而饑餓、我必居於 伊及 、
- Nueva Versión Internacional - sino que nos iremos a Egipto, donde no veremos guerra, ni escucharemos el sonido de la trompeta, ni pasaremos hambre, y allí nos quedaremos a vivir”,
- 현대인의 성경 - 또 ‘아닙니다. 우리는 전쟁도 볼 수 없고 나팔 소리도 들을 수 없으며 먹을 것을 걱정하지 않아도 되는 이집트 땅으로 가서 살겠습니다’ 하고 말한다면 이것은 잘못된 것입니다.
- Новый Русский Перевод - если вы скажете: «Нет, мы уйдем и будем жить в Египте, где не увидим войны, не услышим зова рога и не будем голодать»,
- Восточный перевод - если вы скажете: «Нет, мы уйдём и будем жить в Египте, где не увидим войны, не услышим зова рога и не будем голодать»,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если вы скажете: «Нет, мы уйдём и будем жить в Египте, где не увидим войны, не услышим зова рога и не будем голодать»,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - если вы скажете: «Нет, мы уйдём и будем жить в Египте, где не увидим войны, не услышим зова рога и не будем голодать»,
- La Bible du Semeur 2015 - si vous dites : « Non, nous irons plutôt en Egypte, où nous ne connaîtrons plus la guerre, où nous n’entendrons plus le cor sonner l’alerte, où nous ne souffrirons plus de la faim, c’est là que nous nous établirons »,
- Nova Versão Internacional - e se disserem: ‘Não, nós iremos para o Egito, onde não veremos a guerra nem ouviremos o som da trombeta, nem passaremos fome’,
- Hoffnung für alle - und nach Ägypten fliehen, wo wir nichts mehr vom Krieg sehen, keine Alarmsignale hören und nicht mehr hungern müssen. Dort wollen wir wohnen!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และถ้าท่านกล่าวว่า ‘เราจะไปอาศัยอยู่ในอียิปต์ จะได้ไม่ต้องเห็นสงคราม หรือได้ยินเสียงแตรศึก หรือหิวโหย’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และถ้าท่านพูดว่า ‘ไม่ พวกเราจะไปอาศัยอยู่ในแผ่นดินอียิปต์ เพื่อเราจะไม่ต้องเผชิญกับสงคราม หรือได้ยินสัญญาณแตรงอน หรืออดอยากอาหาร พวกเราจะไปอาศัยอยู่ที่นั่น’
交叉引用
- Dân Số Ký 11:4 - Đã thế, những người ngoại quốc đi chung với người Ít-ra-ên lại đòi hỏi, thèm thuồng, nên người Ít-ra-ên lại kêu khóc: “Làm sao được miếng thịt mà ăn!
- Dân Số Ký 11:5 - Nhớ ngày nào còn ở Ai Cập, tha hồ ăn cá, ăn dưa leo, dưa hấu, ăn kiệu, hành, tỏi;
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
- Giê-rê-mi 43:7 - Những người này không vâng lời Chúa dạy và kéo nhau xuống thành Tác-pha-nết, nước Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 17:3 - Nhưng vì khát quá, họ lại càu nhàu với Môi-se: “Tại sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập làm gì? Tại sao ông dẫn chúng tôi, con cái, và súc vật chúng tôi đến đây để cùng nhau chết khát?”
- Dân Số Ký 16:13 - Ông đã bắt chúng tôi bỏ một xứ phì nhiêu để vào chết trong hoang mạc, thế mà ông còn muốn làm vua chúng tôi nữa sao?
- Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
- Xuất Ai Cập 16:3 - Họ than khóc: “Chẳng thà chúng tôi cứ ở lại Ai Cập mà ăn thịt bánh no nê, rồi dù có bị Chúa Hằng Hữu giết tại đó đi nữa, cũng còn hơn theo hai ông vào giữa hoang mạc này để chết đói.”
- Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
- Giê-rê-mi 4:21 - Tôi còn phải thấy cảnh chiến tranh tàn phá và nghe kèn trận xung phong cho đến bao giờ?
- Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
- Giê-rê-mi 41:17 - Họ khởi hành, sau đó tạm dừng tại Ghê-rút Kim-ham, gần Bết-lê-hem, trên đường xuống Ai Cập.