Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
39:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai năm rưỡi sau, vào ngày chín tháng tư, năm thứ mười một triều Sê-đê-kia, quân Ba-by-lôn công phá tường thành, và thành thất thủ.
  • 新标点和合本 - 西底家十一年四月初九日,城被攻破。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西底家十一年四月初九日,城被攻破。
  • 和合本2010(神版-简体) - 西底家十一年四月初九日,城被攻破。
  • 当代译本 - 西底迦执政第十一年四月九日,耶路撒冷沦陷。
  • 圣经新译本 - 西底家第十一年四月九日,城被攻破。
  • 现代标点和合本 - 西底家十一年四月初九日,城被攻破。
  • 和合本(拼音版) - 西底家十一年四月初九日,城被攻破。
  • New International Version - And on the ninth day of the fourth month of Zedekiah’s eleventh year, the city wall was broken through.
  • New International Reader's Version - The city wall was broken through. It happened on the ninth day of the fourth month. It was in the 11th year of Zedekiah’s rule.
  • English Standard Version - In the eleventh year of Zedekiah, in the fourth month, on the ninth day of the month, a breach was made in the city.
  • New Living Translation - Two and a half years later, on July 18 in the eleventh year of Zedekiah’s reign, a section of the city wall was broken down.
  • Christian Standard Bible - In the fourth month of Zedekiah’s eleventh year, on the ninth day of the month, the city was broken into.
  • New American Standard Bible - in the eleventh year of Zedekiah, in the fourth month, in the ninth day of the month, the city wall was breached.
  • New King James Version - In the eleventh year of Zedekiah, in the fourth month, on the ninth day of the month, the city was penetrated.
  • Amplified Bible - and in the eleventh year of Zedekiah, in the fourth month, on the ninth day of the month, they breached the wall and broke into the city.
  • American Standard Version - in the eleventh year of Zedekiah, in the fourth month, the ninth day of the month, a breach was made in the city),
  • King James Version - And in the eleventh year of Zedekiah, in the fourth month, the ninth day of the month, the city was broken up.
  • New English Translation - It lasted until the ninth day of the fourth month of Zedekiah’s eleventh year. On that day they broke through the city walls.
  • World English Bible - In the eleventh year of Zedekiah, in the fourth month, the ninth day of the month, a breach was made in the city.
  • 新標點和合本 - 西底家十一年四月初九日,城被攻破。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西底家十一年四月初九日,城被攻破。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西底家十一年四月初九日,城被攻破。
  • 當代譯本 - 西底迦執政第十一年四月九日,耶路撒冷淪陷。
  • 聖經新譯本 - 西底家第十一年四月九日,城被攻破。
  • 呂振中譯本 - 西底家 十一年四月九日、城被攻破。
  • 現代標點和合本 - 西底家十一年四月初九日,城被攻破。
  • 文理和合譯本 - 西底家十一年四月九日、城破、
  • 文理委辦譯本 - 十一年四月九日取之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西底家 十一年四月九日、城破、
  • Nueva Versión Internacional - El día nueve del mes cuarto del año undécimo del reinado de Sedequías, abrieron una brecha en el muro de la ciudad,
  • 현대인의 성경 - 시드기야왕 11년 4월 9일에 예루살렘성이 함락되었다. 그러자
  • Новый Русский Перевод - На девятый день четвертого месяца одиннадцатого года правления Цедекии в городской стене была пробита брешь.
  • Восточный перевод - На девятый день четвёртого месяца одиннадцатого года правления Цедекии (18 июля 586 г. до н. э.) в городской стене была пробита брешь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На девятый день четвёртого месяца одиннадцатого года правления Цедекии (18 июля 586 г. до н. э.) в городской стене была пробита брешь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На девятый день четвёртого месяца одиннадцатого года правления Цедекии (18 июля 586 г. до н. э.) в городской стене была пробита брешь.
  • La Bible du Semeur 2015 - La onzième année de Sédécias, le neuvième jour du quatrième mois , une brèche fut ouverte dans le rempart de la ville.
  • リビングバイブル - それから二年後の六月末、ついに彼らは城壁を破り、町を占領しました。
  • Nova Versão Internacional - E, no nono dia do quarto mês do décimo primeiro ano do reinado de Zedequias, o muro da cidade foi rompido.
  • Hoffnung für alle - Im 11. Regierungsjahr von Zedekia, am 9. Tag des 4. Monats, schlugen die Babylonier eine Bresche in die Mauer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กำแพงเมืองถูกพังลงในวันที่เก้า เดือนที่สี่ ปีที่สิบเอ็ดของรัชกาลเศเดคียาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ปี​ที่​สิบ​เอ็ด​ของ​รัชสมัย​เศเดคียาห์ วัน​ที่​เก้า​ของ​เดือน​ที่​สี่ กำแพง​เมือง​ถูก​พัง​ลง
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 33:21 - Vào ngày năm tháng mươi, năm thứ mười hai kể từ khi chúng tôi bị lưu đày, một người trốn thoát Giê-ru-sa-lem đến báo tin với tôi: “Thành đã sụp đổ!”
  • Giê-rê-mi 52:6 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • Giê-rê-mi 52:7 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • Sô-phô-ni 1:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, sẽ có tiếng kêu khóc từ Cửa Cá, tiếng gào tại Khu Mới của thành phố. Và tiếng đổ vỡ lớn trên các đồi núi.
  • Mi-ca 2:12 - “Ngày kia, hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ triệu tập các ngươi; Ta sẽ thu góp dân còn sót lại. Ta sẽ gom các ngươi về như chiên trong chuồng, như bầy gia súc trong đồng cỏ. Phải, đất các ngươi sẽ huyên náo vì số người đông đảo.
  • Mi-ca 2:13 - Người lãnh đạo sẽ tiến lên, dẫn các ngươi khỏi chốn lưu đày ngang qua các cổng thành quân địch trở về quê hương. Vua của các ngươi sẽ đi trước; và chính Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn đầu.”
  • Giê-rê-mi 5:10 - Hãy xuống từng luống nho và chặt phá, nhưng đừng phá hết. Hãy tỉa các cành của nó, vì dân này không thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 25:3 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • 2 Các Vua 25:4 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai năm rưỡi sau, vào ngày chín tháng tư, năm thứ mười một triều Sê-đê-kia, quân Ba-by-lôn công phá tường thành, và thành thất thủ.
  • 新标点和合本 - 西底家十一年四月初九日,城被攻破。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西底家十一年四月初九日,城被攻破。
  • 和合本2010(神版-简体) - 西底家十一年四月初九日,城被攻破。
  • 当代译本 - 西底迦执政第十一年四月九日,耶路撒冷沦陷。
  • 圣经新译本 - 西底家第十一年四月九日,城被攻破。
  • 现代标点和合本 - 西底家十一年四月初九日,城被攻破。
  • 和合本(拼音版) - 西底家十一年四月初九日,城被攻破。
  • New International Version - And on the ninth day of the fourth month of Zedekiah’s eleventh year, the city wall was broken through.
  • New International Reader's Version - The city wall was broken through. It happened on the ninth day of the fourth month. It was in the 11th year of Zedekiah’s rule.
  • English Standard Version - In the eleventh year of Zedekiah, in the fourth month, on the ninth day of the month, a breach was made in the city.
  • New Living Translation - Two and a half years later, on July 18 in the eleventh year of Zedekiah’s reign, a section of the city wall was broken down.
  • Christian Standard Bible - In the fourth month of Zedekiah’s eleventh year, on the ninth day of the month, the city was broken into.
  • New American Standard Bible - in the eleventh year of Zedekiah, in the fourth month, in the ninth day of the month, the city wall was breached.
  • New King James Version - In the eleventh year of Zedekiah, in the fourth month, on the ninth day of the month, the city was penetrated.
  • Amplified Bible - and in the eleventh year of Zedekiah, in the fourth month, on the ninth day of the month, they breached the wall and broke into the city.
  • American Standard Version - in the eleventh year of Zedekiah, in the fourth month, the ninth day of the month, a breach was made in the city),
  • King James Version - And in the eleventh year of Zedekiah, in the fourth month, the ninth day of the month, the city was broken up.
  • New English Translation - It lasted until the ninth day of the fourth month of Zedekiah’s eleventh year. On that day they broke through the city walls.
  • World English Bible - In the eleventh year of Zedekiah, in the fourth month, the ninth day of the month, a breach was made in the city.
  • 新標點和合本 - 西底家十一年四月初九日,城被攻破。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西底家十一年四月初九日,城被攻破。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西底家十一年四月初九日,城被攻破。
  • 當代譯本 - 西底迦執政第十一年四月九日,耶路撒冷淪陷。
  • 聖經新譯本 - 西底家第十一年四月九日,城被攻破。
  • 呂振中譯本 - 西底家 十一年四月九日、城被攻破。
  • 現代標點和合本 - 西底家十一年四月初九日,城被攻破。
  • 文理和合譯本 - 西底家十一年四月九日、城破、
  • 文理委辦譯本 - 十一年四月九日取之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西底家 十一年四月九日、城破、
  • Nueva Versión Internacional - El día nueve del mes cuarto del año undécimo del reinado de Sedequías, abrieron una brecha en el muro de la ciudad,
  • 현대인의 성경 - 시드기야왕 11년 4월 9일에 예루살렘성이 함락되었다. 그러자
  • Новый Русский Перевод - На девятый день четвертого месяца одиннадцатого года правления Цедекии в городской стене была пробита брешь.
  • Восточный перевод - На девятый день четвёртого месяца одиннадцатого года правления Цедекии (18 июля 586 г. до н. э.) в городской стене была пробита брешь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На девятый день четвёртого месяца одиннадцатого года правления Цедекии (18 июля 586 г. до н. э.) в городской стене была пробита брешь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На девятый день четвёртого месяца одиннадцатого года правления Цедекии (18 июля 586 г. до н. э.) в городской стене была пробита брешь.
  • La Bible du Semeur 2015 - La onzième année de Sédécias, le neuvième jour du quatrième mois , une brèche fut ouverte dans le rempart de la ville.
  • リビングバイブル - それから二年後の六月末、ついに彼らは城壁を破り、町を占領しました。
  • Nova Versão Internacional - E, no nono dia do quarto mês do décimo primeiro ano do reinado de Zedequias, o muro da cidade foi rompido.
  • Hoffnung für alle - Im 11. Regierungsjahr von Zedekia, am 9. Tag des 4. Monats, schlugen die Babylonier eine Bresche in die Mauer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กำแพงเมืองถูกพังลงในวันที่เก้า เดือนที่สี่ ปีที่สิบเอ็ดของรัชกาลเศเดคียาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ปี​ที่​สิบ​เอ็ด​ของ​รัชสมัย​เศเดคียาห์ วัน​ที่​เก้า​ของ​เดือน​ที่​สี่ กำแพง​เมือง​ถูก​พัง​ลง
  • Ê-xê-chi-ên 33:21 - Vào ngày năm tháng mươi, năm thứ mười hai kể từ khi chúng tôi bị lưu đày, một người trốn thoát Giê-ru-sa-lem đến báo tin với tôi: “Thành đã sụp đổ!”
  • Giê-rê-mi 52:6 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • Giê-rê-mi 52:7 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • Sô-phô-ni 1:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, sẽ có tiếng kêu khóc từ Cửa Cá, tiếng gào tại Khu Mới của thành phố. Và tiếng đổ vỡ lớn trên các đồi núi.
  • Mi-ca 2:12 - “Ngày kia, hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ triệu tập các ngươi; Ta sẽ thu góp dân còn sót lại. Ta sẽ gom các ngươi về như chiên trong chuồng, như bầy gia súc trong đồng cỏ. Phải, đất các ngươi sẽ huyên náo vì số người đông đảo.
  • Mi-ca 2:13 - Người lãnh đạo sẽ tiến lên, dẫn các ngươi khỏi chốn lưu đày ngang qua các cổng thành quân địch trở về quê hương. Vua của các ngươi sẽ đi trước; và chính Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn đầu.”
  • Giê-rê-mi 5:10 - Hãy xuống từng luống nho và chặt phá, nhưng đừng phá hết. Hãy tỉa các cành của nó, vì dân này không thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 25:3 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • 2 Các Vua 25:4 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
圣经
资源
计划
奉献