逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
- 新标点和合本 - 万军之耶和华如此说:“在这荒废无人民无牲畜之地,并其中所有的城邑,必再有牧人的住处;他们要使羊群躺卧在那里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华如此说:“在这荒废、无人、无牲畜之地,并其中所有的城镇,必再有牧人的草场,可让羊群躺卧在那里。
- 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华如此说:“在这荒废、无人、无牲畜之地,并其中所有的城镇,必再有牧人的草场,可让羊群躺卧在那里。
- 当代译本 - 万军之耶和华说:“在这一片荒凉、人畜绝迹的地方,在它所有城邑必再有供牧人放羊的草场。
- 圣经新译本 - “万军之耶和华这样说:‘在这荒废、没有人烟、没有牲畜的地方,和这地所有城中,必再有牧人放羊的牧场。
- 现代标点和合本 - “万军之耶和华如此说:在这荒废无人民、无牲畜之地并其中所有的城邑,必再有牧人的住处,他们要使羊群躺卧在那里。
- 和合本(拼音版) - 万军之耶和华如此说:“在这荒废无人民无牲畜之地,并其中所有的城邑,必再有牧人的住处。他们要使羊群躺卧在那里。
- New International Version - “This is what the Lord Almighty says: ‘In this place, desolate and without people or animals—in all its towns there will again be pastures for shepherds to rest their flocks.
- New International Reader's Version - The Lord who rules over all says, “This place is a desert. It does not have any people or animals in it. But there will again be grasslands near all its towns. Shepherds will rest their flocks there.
- English Standard Version - “Thus says the Lord of hosts: In this place that is waste, without man or beast, and in all of its cities, there shall again be habitations of shepherds resting their flocks.
- New Living Translation - “This is what the Lord of Heaven’s Armies says: This land—though it is now desolate and has no people and animals—will once more have pastures where shepherds can lead their flocks.
- The Message - “God-of-the-Angel-Armies says: ‘This coming desolation, unfit for even a stray dog, is once again going to become a pasture for shepherds who care for their flocks. You’ll see flocks everywhere—in the mountains around the towns of the Shephelah and Negev, all over the territory of Benjamin, around Jerusalem and the towns of Judah—flocks under the care of shepherds who keep track of each sheep.’ God says so.
- Christian Standard Bible - “This is what the Lord of Armies says: In this desolate place — without people or animals — and in all its cities there will once more be a grazing land where shepherds may rest flocks.
- New American Standard Bible - “This is what the Lord of armies says: ‘There will again be in this place which is waste, without man or animal, and in all its cities, a pasture for shepherds who rest their flocks.
- New King James Version - “Thus says the Lord of hosts: ‘In this place which is desolate, without man and without beast, and in all its cities, there shall again be a dwelling place of shepherds causing their flocks to lie down.
- Amplified Bible - “Thus says the Lord of hosts, ‘There will again be in this desolate place—[a place] without man or animal—and in all its cities, pastures for shepherds who rest their flocks.
- American Standard Version - Thus saith Jehovah of hosts: Yet again shall there be in this place, which is waste, without man and without beast, and in all the cities thereof, a habitation of shepherds causing their flocks to lie down.
- King James Version - Thus saith the Lord of hosts; Again in this place, which is desolate without man and without beast, and in all the cities thereof, shall be an habitation of shepherds causing their flocks to lie down.
- New English Translation - “I, the Lord who rules over all, say: ‘This place will indeed lie in ruins. There will be no people or animals in it. But there will again be in it and in its towns sheepfolds where shepherds can rest their sheep.
- World English Bible - Yahweh of Armies says: “Yet again there will be in this place, which is waste, without man and without animal, and in all its cities, a habitation of shepherds causing their flocks to lie down.
- 新標點和合本 - 萬軍之耶和華如此說:「在這荒廢無人民無牲畜之地,並其中所有的城邑,必再有牧人的住處;他們要使羊羣躺臥在那裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華如此說:「在這荒廢、無人、無牲畜之地,並其中所有的城鎮,必再有牧人的草場,可讓羊羣躺臥在那裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華如此說:「在這荒廢、無人、無牲畜之地,並其中所有的城鎮,必再有牧人的草場,可讓羊羣躺臥在那裏。
- 當代譯本 - 萬軍之耶和華說:「在這一片荒涼、人畜絕跡的地方,在它所有城邑必再有供牧人放羊的草場。
- 聖經新譯本 - “萬軍之耶和華這樣說:‘在這荒廢、沒有人煙、沒有牲畜的地方,和這地所有城中,必再有牧人放羊的牧場。
- 呂振中譯本 - 『萬軍之永恆主這麼說:在這荒廢無人無牲口的地方、在它所有的城市中、必再有牧人的莊舍,使羊羣躺臥的地方。
- 現代標點和合本 - 「萬軍之耶和華如此說:在這荒廢無人民、無牲畜之地並其中所有的城邑,必再有牧人的住處,他們要使羊群躺臥在那裡。
- 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華曰、斯土諸邑、悉成荒蕪、人畜俱泯、必有牧者之場、羣羊偃臥於彼、
- 文理委辦譯本 - 萬有之主、耶和華曰、斯土諸邑、今變荒蕪、居民走獸、不得安處、將有牧場、維彼群羊、或寢或訛。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主如是云、斯地之諸邑悉荒蕪、無人無畜、厥後仍有牧場、 牧人 仍使群羊安息在彼、
- Nueva Versión Internacional - »Así dice el Señor Todopoderoso: “En este lugar que está en ruinas, sin gente ni animales, y en todas sus ciudades, de nuevo habrá pastos en donde los pastores harán descansar a sus rebaños.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “황폐하여 사람이나 짐승이 살지 않는 사막과 같은 이 땅에 목자들이 양떼를 쉬게 할 목장이 생길 것이다.
- Новый Русский Перевод - Так говорит Господь Сил: – В этом пустынном краю, где нет ни людей, ни животных, возле всех этих городов снова будут пастбища, на которых пастухи будут пасти свои стада.
- Восточный перевод - Так говорит Вечный, Повелитель Сил: – В этом пустынном краю, где нет ни людей, ни животных, вблизи всех этих городов снова будут пастбища, на которых пастухи будут пасти свои стада.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный, Повелитель Сил: – В этом пустынном краю, где нет ни людей, ни животных, вблизи всех этих городов снова будут пастбища, на которых пастухи будут пасти свои стада.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный, Повелитель Сил: – В этом пустынном краю, где нет ни людей, ни животных, вблизи всех этих городов снова будут пастбища, на которых пастухи будут пасти свои стада.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare le Seigneur des armées célestes : Dans ce pays en ruine et où il n’y a plus ni être humain ni bête, et dans toutes ses villes, il y aura encore des enclos de bergers qui y feront reposer les troupeaux,
- リビングバイブル - 今は全住民と家畜の滅亡が決まっているが、もう一度、羊や子羊を導く羊飼いの姿を見るようになる。
- Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor dos Exércitos: “Neste lugar desolado, sem homens nem animais, haverá novamente pastagens onde os pastores farão descansar os seus rebanhos, em todas as suas cidades.
- Hoffnung für alle - So spricht der Herr, der allmächtige Gott: Jetzt ist eure Stadt verwüstet, von Menschen und Tieren verlassen. Aber hier und in den anderen Städten wird es wieder Weideplätze geben, auf denen Hirten ihre Herden lagern lassen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสว่า ‘แผ่นดินนี้ซึ่งถูกทิ้งร้างและปราศจากคนและสัตว์ จะมีทุ่งหญ้าในทุกหัวเมืองอีกครั้ง ให้คนเลี้ยงแกะพาฝูงแพะแกะมานอนพักอยู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธากล่าวดังนี้ว่า “ในที่รกร้างเช่นนี้ ซึ่งไร้มนุษย์และสัตว์ อีกทั้งเมืองต่างๆ ก็จะมีทุ่งหญ้าให้บรรดาผู้เลี้ยงดูฝูงแกะพาแกะมาเล็มหญ้าอีก
交叉引用
- Giê-rê-mi 17:26 - Và từ các vùng chung quanh Giê-ru-sa-lem, các thành của Giu-đa và Bên-gia-min, và các vùng đồi phía tây, từ các vùng núi đồi và khu Nê-ghép, dân chúng sẽ mang dâng tế lễ thiêu và các sinh tế. Họ sẽ mang của lễ chay, trầm hương, và của lễ tạ ơn dâng tại Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 36:8 - Nhưng hỡi các núi Ít-ra-ên, ngươi sẽ đâm chồi, nứt nhánh, và kết trái cho dân Ta—vì họ sắp trở về quê hương!
- Ê-xê-chi-ên 36:9 - Kìa, Ta phù hộ ngươi, Ta sẽ đến giúp đỡ ngươi. Đất của ngươi sẽ được cày xới và sẽ có nhiều hoa lợi.
- Ê-xê-chi-ên 36:10 - Ta sẽ gia tăng dân số cho Ít-ra-ên, các thành phố hoang vắng sẽ được tái thiết và có cư dân đông đảo.
- Ê-xê-chi-ên 36:11 - Ta sẽ gia tăng không chỉ người, mà còn gia súc của ngươi nữa. Hỡi các núi đồi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem cư dân sống trên đất ngươi một lần nữa. Ta sẽ khiến ngươi sẽ sinh sôi nẩy nở hơn trước. Lúc ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Áp-đia 1:19 - Dân Ta đang sống tại Nê-ghép sẽ chiếm giữ các núi của Ê-sau. Những người sống tại Sơ-phê-la sẽ trấn đóng đất Phi-li-tin và sẽ chiếm giữ các đồng ruộng Ép-ra-im và Sa-ma-ri. Và những người Bên-gia-min sẽ được đất Ga-la-át.
- Áp-đia 1:20 - Những người bị lưu đày của Ít-ra-ên sẽ trở về vùng đất của họ và chiếm giữ vùng duyên hải Phê-nê-nia cho đến tận Sa-rép-ta. Những tù nhân từ Giê-ru-sa-lem bị lưu đày tại Sê-pha-rát sẽ trở về nhà và tái thiết các làng mạc của Nê-ghép.
- Giê-rê-mi 32:43 - Người ta sẽ mua và bán ruộng đất trong xứ này, là đất mà các ngươi nói: ‘Nó là một nơi hoang vu không có người hay thú vật, vì đã từng giao nạp cho Ba-by-lôn.’
- Giê-rê-mi 32:44 - Phải, dân chúng sẽ lại mua và bán ruộng đất—ký khế ước, đóng dấu, và mời người làm chứng—trong xứ Bên-gia-min và các khu thị tứ Giê-ru-sa-lem, các thành Giu-đa và các vùng đồi núi, các đồng bằng Phi-li-tin, đến tận xứ Nê-ghép. Vì sẽ có ngày Ta sẽ làm cho đất nước này phồn thịnh. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Giê-rê-mi 50:19 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên trở về quê hương, cho chúng hưởng hoa lợi các cánh đồng Cát-mên và Ba-san, cho chúng vui thỏa trên núi Ép-ra-im và núi Ga-la-át.”
- Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
- Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
- Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
- Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
- Ê-xê-chi-ên 34:15 - Chính Ta sẽ chăn giữ chiên Ta và cho chúng nằm nghỉ an lành, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Giê-rê-mi 51:62 - Rồi cầu nguyện: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã phán sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn đến nỗi không còn một sinh vật nào sống sót. Nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.’
- Giê-rê-mi 31:24 - Dân cư trong thành, nông dân, và người chăn bầy sẽ sống chung trong hòa bình và phước hạnh.
- Sô-phô-ni 2:6 - Miền duyên hải sẽ thành ra đồng cỏ, nơi mục tử chăn nuôi gia súc sẽ làm chuồng cho bầy chiên.
- Sô-phô-ni 2:7 - Miền duyên hải ấy dành cho dân còn lại của đại tộc Giu-đa, họ sẽ chăn nuôi gia súc tại đó. Họ sẽ nằm ngủ ban đêm trong các ngôi nhà ở Ách-ca-lôn. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ thăm viếng họ và đem dân lưu đày về nước.
- Giê-rê-mi 36:29 - Sau đó nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi đốt cuộn sách vì sách ghi rằng vua Ba-by-lôn sẽ tiêu diệt đất nước này, luôn cả người và vật.
- Y-sai 65:10 - Đồng bằng Sa-rôn sẽ lại đầy các bầy gia súc cho dân Ta, những người đã tìm kiếm Ta, và thung lũng A-cô cũng sẽ là nơi chăn nuôi bò, chiên.