Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:42 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Như Ta đã giữ đúng lời cảnh cáo giáng họa trên dân này thể nào, Ta cũng sẽ giữ đúng lời hứa ban phước lành cho họ thể ấy.
  • 新标点和合本 - “因为耶和华如此说:我怎样使这一切大祸临到这百姓,我也要照样使我所应许他们的一切福乐都临到他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “因为耶和华如此说:我怎样使这一切大灾祸临到这百姓,也要照样使我所应许他们的一切福乐都临到他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - “因为耶和华如此说:我怎样使这一切大灾祸临到这百姓,也要照样使我所应许他们的一切福乐都临到他们。
  • 当代译本 - “耶和华说,‘我曾降下这一切灾祸给他们,我也要把我应许的福乐赐给他们。
  • 圣经新译本 - “因为耶和华这样说:‘我怎样使这一切大灾祸临到这人民,我也必照样使我应许他们的福乐临到他们。
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华如此说:我怎样使这一切大祸临到这百姓,我也要照样使我所应许他们的一切福乐都临到他们。
  • 和合本(拼音版) - “因为耶和华如此说:我怎样使这一切大祸临到这百姓,我也要照样使我所应许他们的一切福乐都临到他们。
  • New International Version - “This is what the Lord says: As I have brought all this great calamity on this people, so I will give them all the prosperity I have promised them.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “I have brought all this horrible trouble on these people. But now I will give them all the good things I have promised them.
  • English Standard Version - “For thus says the Lord: Just as I have brought all this great disaster upon this people, so I will bring upon them all the good that I promise them.
  • New Living Translation - “This is what the Lord says: Just as I have brought all these calamities on them, so I will do all the good I have promised them.
  • The Message - “Yes, this is God’s Message: ‘I will certainly bring this huge catastrophe on this people, but I will also usher in a wonderful life of prosperity. I promise. Fields are going to be bought here again, yes, in this very country that you assume is going to end up desolate—gone to the dogs, unlivable, wrecked by the Babylonians. Yes, people will buy farms again, and legally, with deeds of purchase, sealed documents, proper witnesses—and right here in the territory of Benjamin, and in the area around Jerusalem, around the villages of Judah and the hill country, the Shephelah and the Negev. I will restore everything that was lost.’ God’s Decree.”
  • Christian Standard Bible - “For this is what the Lord says: Just as I have brought all this terrible disaster on these people, so am I about to bring on them all the good I am promising them.
  • New American Standard Bible - For this is what the Lord says: ‘Just as I brought all this great disaster on this people, so I am going to bring on them all the good that I am promising them.
  • New King James Version - “For thus says the Lord: ‘Just as I have brought all this great calamity on this people, so I will bring on them all the good that I have promised them.
  • Amplified Bible - For thus says the Lord, ‘Just as I have brought all this great disaster on this people, so I am going to bring on them all the good that I am promising them.
  • American Standard Version - For thus saith Jehovah: Like as I have brought all this great evil upon this people, so will I bring upon them all the good that I have promised them.
  • King James Version - For thus saith the Lord; Like as I have brought all this great evil upon this people, so will I bring upon them all the good that I have promised them.
  • New English Translation - “For I, the Lord, say: ‘I will surely bring on these people all the good fortune that I am hereby promising them. I will be just as sure to do that as I have been in bringing all this great disaster on them.
  • World English Bible - For Yahweh says: “Just as I have brought all this great evil on this people, so I will bring on them all the good that I have promised them.
  • 新標點和合本 - 「因為耶和華如此說:我怎樣使這一切大禍臨到這百姓,我也要照樣使我所應許他們的一切福樂都臨到他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「因為耶和華如此說:我怎樣使這一切大災禍臨到這百姓,也要照樣使我所應許他們的一切福樂都臨到他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「因為耶和華如此說:我怎樣使這一切大災禍臨到這百姓,也要照樣使我所應許他們的一切福樂都臨到他們。
  • 當代譯本 - 「耶和華說,『我曾降下這一切災禍給他們,我也要把我應許的福樂賜給他們。
  • 聖經新譯本 - “因為耶和華這樣說:‘我怎樣使這一切大災禍臨到這人民,我也必照樣使我應許他們的福樂臨到他們。
  • 呂振中譯本 - 『因為永恆主這麼說:我怎樣使這一切大災禍臨到這人民,我也必怎樣使我所應許他們的福樂都臨到他們。
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華如此說:我怎樣使這一切大禍臨到這百姓,我也要照樣使我所應許他們的一切福樂都臨到他們。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我於斯民、既加以巨災、亦必降以所許之福、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、我於民間、既降以甚巨之災、必錫以所許之福。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、我既以此大災降於斯民、厥後我亦必以所許之諸福降之、
  • Nueva Versión Internacional - »Así dice el Señor: Tal como traje esta gran calamidad sobre este pueblo, yo mismo voy a traer sobre ellos todo el bien que les he prometido.
  • 현대인의 성경 - “내가 이 백성에게 이 모든 재앙을 내린 것처럼 내가 약속한 온갖 좋은 것도 그들에게 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь так говорит Господь: – Как Я навел на этот народ всю эту страшную беду, так Я пошлю им и все благоденствие, которое Я им обещал.
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный: – Как Я наслал на этот народ всё это страшное зло, так Я пошлю им и всё то благо, которое Я им обещал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный: – Как Я наслал на этот народ всё это страшное зло, так Я пошлю им и всё то благо, которое Я им обещал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный: – Как Я наслал на этот народ всё это страшное зло, так Я пошлю им и всё то благо, которое Я им обещал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car voici ce que déclare l’Eternel : Comme je fais venir sur ce peuple ce grand malheur, je leur accorderai aussi tous les biens que je leur promets.
  • リビングバイブル - これらの恐怖と災いを送ったように、その時は、約束したすべての祝福を注ぐ。
  • Nova Versão Internacional - “Assim diz o Senhor: ‘Assim como eu trouxe toda esta grande desgraça sobre este povo, também lhes darei a prosperidade que lhes prometo.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, verspreche: Ich lasse all das Gute eintreffen, das ich diesem Volk angekündigt habe, so wie ich auch das schreckliche Unheil über sie hereinbrechen ließ.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า เช่นเดียวกับที่เราได้นำหายนะร้ายแรงทั้งปวงมาเหนือชนชาตินี้ เราก็จะอำนวยความเจริญรุ่งเรืองทั้งปวงที่เราสัญญาไว้กับพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดัง​นี้ “เรา​ได้​ทำ​ให้​คน​เหล่า​นี้​ประสบ​ความ​วิบัติ​เช่น​นี้​อย่าง​ไร เรา​ก็​จะ​ให้​พวก​เขา​ได้​รับ​สิ่ง​ดีๆ ทั้ง​สิ้น​ที่​เรา​สัญญา​พวก​เขา​อย่าง​นั้น
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 33:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Các con nói: ‘Đây là một nơi hoang vu, cả người và thú vật cũng không có.’ Trong các đường phố vắng vẻ của Giê-ru-sa-lem và các thành khác của Giu-đa, một lần nữa sẽ được nghe
  • Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Xa-cha-ri 8:14 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi cha ông các ngươi phạm tội làm Ta giận, Ta quyết định trừng phạt không thương xót, và Ta sẽ không đổi ý, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 8:15 - Nhưng nay Ta quyết định ban phước lành cho Giê-ru-sa-lem và nhà Giu-đa. Đừng sợ!
  • Giê-rê-mi 31:28 - Trong quá khứ, Ta phải đau lòng bứng gốc và kéo đổ đất nước này. Ta đã lật đổ, hủy diệt, và giáng tai họa trên nó. Nhưng trong tương lai, Ta sẽ hết lòng vun trồng và gây dựng nó. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Như Ta đã giữ đúng lời cảnh cáo giáng họa trên dân này thể nào, Ta cũng sẽ giữ đúng lời hứa ban phước lành cho họ thể ấy.
  • 新标点和合本 - “因为耶和华如此说:我怎样使这一切大祸临到这百姓,我也要照样使我所应许他们的一切福乐都临到他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “因为耶和华如此说:我怎样使这一切大灾祸临到这百姓,也要照样使我所应许他们的一切福乐都临到他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - “因为耶和华如此说:我怎样使这一切大灾祸临到这百姓,也要照样使我所应许他们的一切福乐都临到他们。
  • 当代译本 - “耶和华说,‘我曾降下这一切灾祸给他们,我也要把我应许的福乐赐给他们。
  • 圣经新译本 - “因为耶和华这样说:‘我怎样使这一切大灾祸临到这人民,我也必照样使我应许他们的福乐临到他们。
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华如此说:我怎样使这一切大祸临到这百姓,我也要照样使我所应许他们的一切福乐都临到他们。
  • 和合本(拼音版) - “因为耶和华如此说:我怎样使这一切大祸临到这百姓,我也要照样使我所应许他们的一切福乐都临到他们。
  • New International Version - “This is what the Lord says: As I have brought all this great calamity on this people, so I will give them all the prosperity I have promised them.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “I have brought all this horrible trouble on these people. But now I will give them all the good things I have promised them.
  • English Standard Version - “For thus says the Lord: Just as I have brought all this great disaster upon this people, so I will bring upon them all the good that I promise them.
  • New Living Translation - “This is what the Lord says: Just as I have brought all these calamities on them, so I will do all the good I have promised them.
  • The Message - “Yes, this is God’s Message: ‘I will certainly bring this huge catastrophe on this people, but I will also usher in a wonderful life of prosperity. I promise. Fields are going to be bought here again, yes, in this very country that you assume is going to end up desolate—gone to the dogs, unlivable, wrecked by the Babylonians. Yes, people will buy farms again, and legally, with deeds of purchase, sealed documents, proper witnesses—and right here in the territory of Benjamin, and in the area around Jerusalem, around the villages of Judah and the hill country, the Shephelah and the Negev. I will restore everything that was lost.’ God’s Decree.”
  • Christian Standard Bible - “For this is what the Lord says: Just as I have brought all this terrible disaster on these people, so am I about to bring on them all the good I am promising them.
  • New American Standard Bible - For this is what the Lord says: ‘Just as I brought all this great disaster on this people, so I am going to bring on them all the good that I am promising them.
  • New King James Version - “For thus says the Lord: ‘Just as I have brought all this great calamity on this people, so I will bring on them all the good that I have promised them.
  • Amplified Bible - For thus says the Lord, ‘Just as I have brought all this great disaster on this people, so I am going to bring on them all the good that I am promising them.
  • American Standard Version - For thus saith Jehovah: Like as I have brought all this great evil upon this people, so will I bring upon them all the good that I have promised them.
  • King James Version - For thus saith the Lord; Like as I have brought all this great evil upon this people, so will I bring upon them all the good that I have promised them.
  • New English Translation - “For I, the Lord, say: ‘I will surely bring on these people all the good fortune that I am hereby promising them. I will be just as sure to do that as I have been in bringing all this great disaster on them.
  • World English Bible - For Yahweh says: “Just as I have brought all this great evil on this people, so I will bring on them all the good that I have promised them.
  • 新標點和合本 - 「因為耶和華如此說:我怎樣使這一切大禍臨到這百姓,我也要照樣使我所應許他們的一切福樂都臨到他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「因為耶和華如此說:我怎樣使這一切大災禍臨到這百姓,也要照樣使我所應許他們的一切福樂都臨到他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「因為耶和華如此說:我怎樣使這一切大災禍臨到這百姓,也要照樣使我所應許他們的一切福樂都臨到他們。
  • 當代譯本 - 「耶和華說,『我曾降下這一切災禍給他們,我也要把我應許的福樂賜給他們。
  • 聖經新譯本 - “因為耶和華這樣說:‘我怎樣使這一切大災禍臨到這人民,我也必照樣使我應許他們的福樂臨到他們。
  • 呂振中譯本 - 『因為永恆主這麼說:我怎樣使這一切大災禍臨到這人民,我也必怎樣使我所應許他們的福樂都臨到他們。
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華如此說:我怎樣使這一切大禍臨到這百姓,我也要照樣使我所應許他們的一切福樂都臨到他們。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我於斯民、既加以巨災、亦必降以所許之福、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、我於民間、既降以甚巨之災、必錫以所許之福。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、我既以此大災降於斯民、厥後我亦必以所許之諸福降之、
  • Nueva Versión Internacional - »Así dice el Señor: Tal como traje esta gran calamidad sobre este pueblo, yo mismo voy a traer sobre ellos todo el bien que les he prometido.
  • 현대인의 성경 - “내가 이 백성에게 이 모든 재앙을 내린 것처럼 내가 약속한 온갖 좋은 것도 그들에게 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь так говорит Господь: – Как Я навел на этот народ всю эту страшную беду, так Я пошлю им и все благоденствие, которое Я им обещал.
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный: – Как Я наслал на этот народ всё это страшное зло, так Я пошлю им и всё то благо, которое Я им обещал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный: – Как Я наслал на этот народ всё это страшное зло, так Я пошлю им и всё то благо, которое Я им обещал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный: – Как Я наслал на этот народ всё это страшное зло, так Я пошлю им и всё то благо, которое Я им обещал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car voici ce que déclare l’Eternel : Comme je fais venir sur ce peuple ce grand malheur, je leur accorderai aussi tous les biens que je leur promets.
  • リビングバイブル - これらの恐怖と災いを送ったように、その時は、約束したすべての祝福を注ぐ。
  • Nova Versão Internacional - “Assim diz o Senhor: ‘Assim como eu trouxe toda esta grande desgraça sobre este povo, também lhes darei a prosperidade que lhes prometo.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, verspreche: Ich lasse all das Gute eintreffen, das ich diesem Volk angekündigt habe, so wie ich auch das schreckliche Unheil über sie hereinbrechen ließ.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า เช่นเดียวกับที่เราได้นำหายนะร้ายแรงทั้งปวงมาเหนือชนชาตินี้ เราก็จะอำนวยความเจริญรุ่งเรืองทั้งปวงที่เราสัญญาไว้กับพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดัง​นี้ “เรา​ได้​ทำ​ให้​คน​เหล่า​นี้​ประสบ​ความ​วิบัติ​เช่น​นี้​อย่าง​ไร เรา​ก็​จะ​ให้​พวก​เขา​ได้​รับ​สิ่ง​ดีๆ ทั้ง​สิ้น​ที่​เรา​สัญญา​พวก​เขา​อย่าง​นั้น
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 33:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Các con nói: ‘Đây là một nơi hoang vu, cả người và thú vật cũng không có.’ Trong các đường phố vắng vẻ của Giê-ru-sa-lem và các thành khác của Giu-đa, một lần nữa sẽ được nghe
  • Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Xa-cha-ri 8:14 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi cha ông các ngươi phạm tội làm Ta giận, Ta quyết định trừng phạt không thương xót, và Ta sẽ không đổi ý, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 8:15 - Nhưng nay Ta quyết định ban phước lành cho Giê-ru-sa-lem và nhà Giu-đa. Đừng sợ!
  • Giê-rê-mi 31:28 - Trong quá khứ, Ta phải đau lòng bứng gốc và kéo đổ đất nước này. Ta đã lật đổ, hủy diệt, và giáng tai họa trên nó. Nhưng trong tương lai, Ta sẽ hết lòng vun trồng và gây dựng nó. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
圣经
资源
计划
奉献