Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:36 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Bây giờ Ta sẽ phán thêm về thành này. Các ngươi nói rằng: ‘Thành này sẽ rơi vào tay vua Ba-by-lôn trong lúc chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.’ Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán:
  • 新标点和合本 - 现在论到这城,就是你们所说、已经因刀剑、饥荒、瘟疫交在巴比伦王手中的,耶和华以色列的 神如此说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在论到这城,就是你们所说,已经因刀剑、饥荒、瘟疫被交在巴比伦王手中的,耶和华—以色列的上帝如此说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在论到这城,就是你们所说,已经因刀剑、饥荒、瘟疫被交在巴比伦王手中的,耶和华—以色列的 神如此说:
  • 当代译本 - “你们说这座城要因刀剑、饥荒和瘟疫而落入巴比伦王手中,但以色列的上帝耶和华说,
  • 圣经新译本 - “论到这城,就是你们说:‘因为刀剑、饥荒和瘟疫的缘故,交在巴比伦王手中的’,现在耶和华以色列的 神却这样说:
  • 现代标点和合本 - “现在论到这城,就是你们所说已经因刀剑、饥荒、瘟疫交在巴比伦王手中的,耶和华以色列的神如此说:
  • 和合本(拼音版) - 现在论到这城,就是你们所说已经因刀剑、饥荒、瘟疫交在巴比伦王手中的,耶和华以色列的上帝如此说:
  • New International Version - “You are saying about this city, ‘By the sword, famine and plague it will be given into the hands of the king of Babylon’; but this is what the Lord, the God of Israel, says:
  • New International Reader's Version - Here is what you people of Judah are saying about this city. “By war, hunger and plague it will be handed over to the king of Babylon.” But here is what the Lord, the God of Israel, says.
  • English Standard Version - “Now therefore thus says the Lord, the God of Israel, concerning this city of which you say, ‘It is given into the hand of the king of Babylon by sword, by famine, and by pestilence’:
  • New Living Translation - “Now I want to say something more about this city. You have been saying, ‘It will fall to the king of Babylon through war, famine, and disease.’ But this is what the Lord, the God of Israel, says:
  • The Message - “But there is also this Message from me, the God of Israel, to this city of which you have said, ‘In killing and starvation and disease this city will be delivered up to the king of Babylon’:
  • Christian Standard Bible - “Now therefore, this is what the Lord, the God of Israel, says to this city about which you said, ‘It has been handed over to Babylon’s king through sword, famine, and plague’:
  • New American Standard Bible - “Now therefore the Lord God of Israel says the following concerning this city of which you say, ‘It has been handed over to the king of Babylon by sword, by famine, and by plague’:
  • New King James Version - “Now therefore, thus says the Lord, the God of Israel, concerning this city of which you say, ‘It shall be delivered into the hand of the king of Babylon by the sword, by the famine, and by the pestilence:
  • Amplified Bible - “Now therefore thus says the Lord God of Israel concerning this city of which you say, ‘It is given into the hand of the king of Babylon by sword and by famine and by virulent disease.’
  • American Standard Version - And now therefore thus saith Jehovah, the God of Israel, concerning this city, whereof ye say, It is given into the hand of the king of Babylon by the sword, and by the famine, and by the pestilence:
  • King James Version - And now therefore thus saith the Lord, the God of Israel, concerning this city, whereof ye say, It shall be delivered into the hand of the king of Babylon by the sword, and by the famine, and by the pestilence;
  • New English Translation - “You and your people are right in saying, ‘War, starvation, and disease are sure to make this city fall into the hands of the king of Babylon.’ But now I, the Lord God of Israel, have something further to say about this city:
  • World English Bible - Now therefore Yahweh, the God of Israel, says concerning this city, about which you say, “It is given into the hand of the king of Babylon by the sword, by the famine, and by the pestilence:”
  • 新標點和合本 - 現在論到這城,就是你們所說、已經因刀劍、饑荒、瘟疫交在巴比倫王手中的,耶和華-以色列的神如此說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在論到這城,就是你們所說,已經因刀劍、饑荒、瘟疫被交在巴比倫王手中的,耶和華-以色列的上帝如此說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在論到這城,就是你們所說,已經因刀劍、饑荒、瘟疫被交在巴比倫王手中的,耶和華—以色列的 神如此說:
  • 當代譯本 - 「你們說這座城要因刀劍、饑荒和瘟疫而落入巴比倫王手中,但以色列的上帝耶和華說,
  • 聖經新譯本 - “論到這城,就是你們說:‘因為刀劍、饑荒和瘟疫的緣故,交在巴比倫王手中的’,現在耶和華以色列的 神卻這樣說:
  • 呂振中譯本 - 『如今呢、論到這城、你們所說「已因刀劍、饑荒、瘟疫、而交於 巴比倫 王手中的、永恆主 以色列 之上帝這麼說的」:
  • 現代標點和合本 - 「現在論到這城,就是你們所說已經因刀劍、饑荒、瘟疫交在巴比倫王手中的,耶和華以色列的神如此說:
  • 文理和合譯本 - 論及是邑、爾言因鋒刃饑饉疫癘、付於巴比倫王手、以色列之上帝耶和華曰、
  • 文理委辦譯本 - 爾嘗言斯邑之民、戮以鋒刃、因以饉饑、重以疫癘、為巴比倫王所取、惟我以色列族之上帝、昔我忿怒震烈、散民於列邦、今我必撫集之、使歸故土、安居無虞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今主 以色列 之天主論斯邑如是云、爾曹言斯邑必因鋒刃、饑饉、疫癘、付於 巴比倫 王手、
  • Nueva Versión Internacional - »Por tanto, así dice el Señor, Dios de Israel, acerca de esta ciudad que, según ustedes, caerá en manos del rey de Babilonia por la espada, el hambre y la pestilencia:
  • 현대인의 성경 - “너희는 이 성이 전쟁과 기근과 질병 때문에 바빌로니아 왕의 손에 넘어갈 것이라고 말하고 있다. 그러나 이스라엘의 하나님 나 여호와는 말한다.
  • Новый Русский Перевод - Вы говорите об этом городе: «Из-за меча, голода и мора он достанется царю Вавилона», но так говорит Господь, Бог Израиля:
  • Восточный перевод - Вы говорите об этом городе: «Из-за меча, голода и мора он достанется царю Вавилона», но так говорит Вечный, Бог Исраила:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы говорите об этом городе: «Из-за меча, голода и мора он достанется царю Вавилона», но так говорит Вечный, Бог Исраила:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы говорите об этом городе: «Из-за меча, голода и мора он достанется царю Вавилона», но так говорит Вечный, Бог Исроила:
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi maintenant, voici ce que déclare l’Eternel, Dieu d’Israël, à cette ville que vous dites livrée au roi de Babylone, sous l’effet de l’épée, de la famine et de la peste :
  • リビングバイブル - だから今、イスラエルの神であるわたしは、この町が戦争とききんと疫病によってバビロン王の手に落ちると断言する。
  • Nova Versão Internacional - “Portanto, assim diz o Senhor a esta cidade, sobre a qual vocês estão dizendo que será entregue nas mãos do rei da Babilônia por meio da guerra, da fome e da peste:
  • Hoffnung für alle - Ihr sagt: ›Jerusalem wird dem König von Babylonien in die Hände fallen, denn die Kämpfe, der Hunger und die Seuchen haben unseren Widerstand gebrochen.‹ Doch hört, was ich dieser Stadt verkünde, ich, der Herr und Gott Israels:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระองค์ตรัสถึงเมืองนี้ว่า ‘เราจะให้มันตกเป็นของกษัตริย์บาบิโลนด้วยสงคราม การกันดารอาหาร และโรคระบาด’ แต่พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัสดังนี้ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น บัดนี้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​กล่าว​ถึง​เมือง​ซึ่ง​พวก​เจ้า​พูด​ว่า ‘เมือง​นี้​ถูก​มอบ​ไว้​ใน​มือ​ของ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​ด้วย​การ​สู้รบ ความ​อดอยาก และ​โรค​ระบาด’
交叉引用
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Y-sai 43:24 - Các con không mang mùi hương cây xương bồ cho Ta, hay làm hài lòng Ta với những sinh tế béo ngậy. Trái lại, tội lỗi các con làm Ta đau lòng và gian ác các ngươi làm Ta lo lắng.
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • Ô-sê 2:14 - “Vậy nên Ta sẽ thu phục nó một lần nữa. Ta sẽ dẫn nó vào hoang mạc và chuyện trò dịu dàng với nó tại đó.
  • Giê-rê-mi 16:12 - Các ngươi lại làm ác hơn các tổ phụ các ngươi! Các ngươi cứ ngoan cố sống theo lòng ác mình, không chịu nghe Ta.
  • Giê-rê-mi 16:13 - Vì thế, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi quê hương, đem các ngươi đến một xứ xa lạ mà các ngươi và tổ phụ các ngươi chưa hề biết. Tại đó, các ngươi sẽ phục vụ các tà thần suốt ngày và đêm—và Ta sẽ không còn ban ơn cho các ngươi nữa!’”
  • Giê-rê-mi 16:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ có một ngày dân chúng không còn thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đấng đã đem con dân Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.’
  • Giê-rê-mi 16:15 - Thay vào đó, chúng sẽ nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đấng đã đem con dân Ít-ra-ên trở về quê hương từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã đày chúng con đến.’ Vì Ta sẽ đem chúng trở về đất mà Ta đã ban cho tổ phụ chúng nó.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
  • Giê-rê-mi 32:28 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ giao thành này vào tay người Ba-by-lôn và Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, và vua sẽ chiếm thành.
  • Giê-rê-mi 32:3 - Vua Sê-đê-kia giam Giê-rê-mi tại đó, và hỏi ông tại sao cứ nói lời tiên tri này: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ nộp thành này cho vua Ba-by-lôn, cho nó chiếm đóng.
  • Giê-rê-mi 32:24 - Xin Chúa xem các pháo đài cao được dựng để tấn công các tường thành! Bởi chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh, nên thành này sẽ bị nộp vào tay người Ba-by-lôn, là dân sẽ xâm chiếm nó. Tất cả biến cố đều xảy ra đúng như lời Chúa đã phán.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Bây giờ Ta sẽ phán thêm về thành này. Các ngươi nói rằng: ‘Thành này sẽ rơi vào tay vua Ba-by-lôn trong lúc chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.’ Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán:
  • 新标点和合本 - 现在论到这城,就是你们所说、已经因刀剑、饥荒、瘟疫交在巴比伦王手中的,耶和华以色列的 神如此说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在论到这城,就是你们所说,已经因刀剑、饥荒、瘟疫被交在巴比伦王手中的,耶和华—以色列的上帝如此说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在论到这城,就是你们所说,已经因刀剑、饥荒、瘟疫被交在巴比伦王手中的,耶和华—以色列的 神如此说:
  • 当代译本 - “你们说这座城要因刀剑、饥荒和瘟疫而落入巴比伦王手中,但以色列的上帝耶和华说,
  • 圣经新译本 - “论到这城,就是你们说:‘因为刀剑、饥荒和瘟疫的缘故,交在巴比伦王手中的’,现在耶和华以色列的 神却这样说:
  • 现代标点和合本 - “现在论到这城,就是你们所说已经因刀剑、饥荒、瘟疫交在巴比伦王手中的,耶和华以色列的神如此说:
  • 和合本(拼音版) - 现在论到这城,就是你们所说已经因刀剑、饥荒、瘟疫交在巴比伦王手中的,耶和华以色列的上帝如此说:
  • New International Version - “You are saying about this city, ‘By the sword, famine and plague it will be given into the hands of the king of Babylon’; but this is what the Lord, the God of Israel, says:
  • New International Reader's Version - Here is what you people of Judah are saying about this city. “By war, hunger and plague it will be handed over to the king of Babylon.” But here is what the Lord, the God of Israel, says.
  • English Standard Version - “Now therefore thus says the Lord, the God of Israel, concerning this city of which you say, ‘It is given into the hand of the king of Babylon by sword, by famine, and by pestilence’:
  • New Living Translation - “Now I want to say something more about this city. You have been saying, ‘It will fall to the king of Babylon through war, famine, and disease.’ But this is what the Lord, the God of Israel, says:
  • The Message - “But there is also this Message from me, the God of Israel, to this city of which you have said, ‘In killing and starvation and disease this city will be delivered up to the king of Babylon’:
  • Christian Standard Bible - “Now therefore, this is what the Lord, the God of Israel, says to this city about which you said, ‘It has been handed over to Babylon’s king through sword, famine, and plague’:
  • New American Standard Bible - “Now therefore the Lord God of Israel says the following concerning this city of which you say, ‘It has been handed over to the king of Babylon by sword, by famine, and by plague’:
  • New King James Version - “Now therefore, thus says the Lord, the God of Israel, concerning this city of which you say, ‘It shall be delivered into the hand of the king of Babylon by the sword, by the famine, and by the pestilence:
  • Amplified Bible - “Now therefore thus says the Lord God of Israel concerning this city of which you say, ‘It is given into the hand of the king of Babylon by sword and by famine and by virulent disease.’
  • American Standard Version - And now therefore thus saith Jehovah, the God of Israel, concerning this city, whereof ye say, It is given into the hand of the king of Babylon by the sword, and by the famine, and by the pestilence:
  • King James Version - And now therefore thus saith the Lord, the God of Israel, concerning this city, whereof ye say, It shall be delivered into the hand of the king of Babylon by the sword, and by the famine, and by the pestilence;
  • New English Translation - “You and your people are right in saying, ‘War, starvation, and disease are sure to make this city fall into the hands of the king of Babylon.’ But now I, the Lord God of Israel, have something further to say about this city:
  • World English Bible - Now therefore Yahweh, the God of Israel, says concerning this city, about which you say, “It is given into the hand of the king of Babylon by the sword, by the famine, and by the pestilence:”
  • 新標點和合本 - 現在論到這城,就是你們所說、已經因刀劍、饑荒、瘟疫交在巴比倫王手中的,耶和華-以色列的神如此說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在論到這城,就是你們所說,已經因刀劍、饑荒、瘟疫被交在巴比倫王手中的,耶和華-以色列的上帝如此說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在論到這城,就是你們所說,已經因刀劍、饑荒、瘟疫被交在巴比倫王手中的,耶和華—以色列的 神如此說:
  • 當代譯本 - 「你們說這座城要因刀劍、饑荒和瘟疫而落入巴比倫王手中,但以色列的上帝耶和華說,
  • 聖經新譯本 - “論到這城,就是你們說:‘因為刀劍、饑荒和瘟疫的緣故,交在巴比倫王手中的’,現在耶和華以色列的 神卻這樣說:
  • 呂振中譯本 - 『如今呢、論到這城、你們所說「已因刀劍、饑荒、瘟疫、而交於 巴比倫 王手中的、永恆主 以色列 之上帝這麼說的」:
  • 現代標點和合本 - 「現在論到這城,就是你們所說已經因刀劍、饑荒、瘟疫交在巴比倫王手中的,耶和華以色列的神如此說:
  • 文理和合譯本 - 論及是邑、爾言因鋒刃饑饉疫癘、付於巴比倫王手、以色列之上帝耶和華曰、
  • 文理委辦譯本 - 爾嘗言斯邑之民、戮以鋒刃、因以饉饑、重以疫癘、為巴比倫王所取、惟我以色列族之上帝、昔我忿怒震烈、散民於列邦、今我必撫集之、使歸故土、安居無虞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今主 以色列 之天主論斯邑如是云、爾曹言斯邑必因鋒刃、饑饉、疫癘、付於 巴比倫 王手、
  • Nueva Versión Internacional - »Por tanto, así dice el Señor, Dios de Israel, acerca de esta ciudad que, según ustedes, caerá en manos del rey de Babilonia por la espada, el hambre y la pestilencia:
  • 현대인의 성경 - “너희는 이 성이 전쟁과 기근과 질병 때문에 바빌로니아 왕의 손에 넘어갈 것이라고 말하고 있다. 그러나 이스라엘의 하나님 나 여호와는 말한다.
  • Новый Русский Перевод - Вы говорите об этом городе: «Из-за меча, голода и мора он достанется царю Вавилона», но так говорит Господь, Бог Израиля:
  • Восточный перевод - Вы говорите об этом городе: «Из-за меча, голода и мора он достанется царю Вавилона», но так говорит Вечный, Бог Исраила:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы говорите об этом городе: «Из-за меча, голода и мора он достанется царю Вавилона», но так говорит Вечный, Бог Исраила:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы говорите об этом городе: «Из-за меча, голода и мора он достанется царю Вавилона», но так говорит Вечный, Бог Исроила:
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi maintenant, voici ce que déclare l’Eternel, Dieu d’Israël, à cette ville que vous dites livrée au roi de Babylone, sous l’effet de l’épée, de la famine et de la peste :
  • リビングバイブル - だから今、イスラエルの神であるわたしは、この町が戦争とききんと疫病によってバビロン王の手に落ちると断言する。
  • Nova Versão Internacional - “Portanto, assim diz o Senhor a esta cidade, sobre a qual vocês estão dizendo que será entregue nas mãos do rei da Babilônia por meio da guerra, da fome e da peste:
  • Hoffnung für alle - Ihr sagt: ›Jerusalem wird dem König von Babylonien in die Hände fallen, denn die Kämpfe, der Hunger und die Seuchen haben unseren Widerstand gebrochen.‹ Doch hört, was ich dieser Stadt verkünde, ich, der Herr und Gott Israels:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระองค์ตรัสถึงเมืองนี้ว่า ‘เราจะให้มันตกเป็นของกษัตริย์บาบิโลนด้วยสงคราม การกันดารอาหาร และโรคระบาด’ แต่พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัสดังนี้ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น บัดนี้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​กล่าว​ถึง​เมือง​ซึ่ง​พวก​เจ้า​พูด​ว่า ‘เมือง​นี้​ถูก​มอบ​ไว้​ใน​มือ​ของ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​ด้วย​การ​สู้รบ ความ​อดอยาก และ​โรค​ระบาด’
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Y-sai 43:24 - Các con không mang mùi hương cây xương bồ cho Ta, hay làm hài lòng Ta với những sinh tế béo ngậy. Trái lại, tội lỗi các con làm Ta đau lòng và gian ác các ngươi làm Ta lo lắng.
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • Ô-sê 2:14 - “Vậy nên Ta sẽ thu phục nó một lần nữa. Ta sẽ dẫn nó vào hoang mạc và chuyện trò dịu dàng với nó tại đó.
  • Giê-rê-mi 16:12 - Các ngươi lại làm ác hơn các tổ phụ các ngươi! Các ngươi cứ ngoan cố sống theo lòng ác mình, không chịu nghe Ta.
  • Giê-rê-mi 16:13 - Vì thế, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi quê hương, đem các ngươi đến một xứ xa lạ mà các ngươi và tổ phụ các ngươi chưa hề biết. Tại đó, các ngươi sẽ phục vụ các tà thần suốt ngày và đêm—và Ta sẽ không còn ban ơn cho các ngươi nữa!’”
  • Giê-rê-mi 16:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ có một ngày dân chúng không còn thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đấng đã đem con dân Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.’
  • Giê-rê-mi 16:15 - Thay vào đó, chúng sẽ nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đấng đã đem con dân Ít-ra-ên trở về quê hương từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã đày chúng con đến.’ Vì Ta sẽ đem chúng trở về đất mà Ta đã ban cho tổ phụ chúng nó.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
  • Giê-rê-mi 32:28 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ giao thành này vào tay người Ba-by-lôn và Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, và vua sẽ chiếm thành.
  • Giê-rê-mi 32:3 - Vua Sê-đê-kia giam Giê-rê-mi tại đó, và hỏi ông tại sao cứ nói lời tiên tri này: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ nộp thành này cho vua Ba-by-lôn, cho nó chiếm đóng.
  • Giê-rê-mi 32:24 - Xin Chúa xem các pháo đài cao được dựng để tấn công các tường thành! Bởi chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh, nên thành này sẽ bị nộp vào tay người Ba-by-lôn, là dân sẽ xâm chiếm nó. Tất cả biến cố đều xảy ra đúng như lời Chúa đã phán.
圣经
资源
计划
奉献